Các Câu Ca Dao, Tục Ngữ, Thành Ngữ bắt đầu bằng chữ ĂN
lượt xem 7
download
Ăn Bắc nằm Nam Ăn bánh trả tiền Ăn bánh vẽ Ăn bát cháo chạy ba quãng đồng Ăn bát cơm đầy nhớ ngày gian khổ Ăn bát cơm dẻo nhớ nẻo đường đi Ăn bát cơm nhớ công ơn cha mẹ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các Câu Ca Dao, Tục Ngữ, Thành Ngữ bắt đầu bằng chữ ĂN
- Các Câu Ca Dao, T c Ng , Thành Ng b t u b ng ch ĂN
- Ăn B c n m Nam Ăn bánh tr ti n Ăn bánh v Ăn bát cháo ch y ba quãng ng Ăn bát cơm y nh ngày gian kh Ăn bát cơm d o nh n o ư ng i Ăn bát cơm nh công ơn cha m Ăn bát m n m chi u manh Ăn bát i Thanh n m chi u mi ng Ăn b t thùng chi thình Ăn b y nói càn Ăn b n tiêu càn Ăn bi u ng i chi u c p i u Ăn bi u ng i chi u hoa Ăn bơ làm bi ng Ăn b c ăn b i Ăn bòn dòn tay Ăn mày say mi ng
- Ăn bóng nói gió Ăn b t bát nói b t l i Ăn b t cơm chim Ăn b a gi l b a cày Ăn b a hôm lo b a mai Ăn b a m a (b a b a) Ăn b a sáng dành b a t i (lo b a t i) Ăn b a trưa ch a b a t i Ăn bún thang c làng òi cà cu ng Ăn bu i gi , l bu i cày M t ngày ăn gi , ba ngày hút nư c. Ăn cá b l Ăn c c t l n ái Ăn cà ng i c nh v i cà L y anh thì l y n già m i thôi Ăn cá nh xương ăn ư ng nu t ch m Ăn cái rau tr cái dưa Ăn c m ch ng Ăn cam n m g c cây cam L y anh thì l y, v Nam không v Ăn cám xú Ăn c n ng i k Ăn càn nói b y (nói b a) Ăn canh c m n Ăn canh không ch a c n Ăn c p ăn n y
- Ăn c p như ranh Ăn c p quen tay Ng ngày quen m t Ăn c p v t Ăn cáy bưng tay Ăn cây nào rào cây n y Ăn cây sung ng i g c cây sung L y anh thì l y, n m chung không n m Ăn cây táo rào cây sung (xoan) (táo) (nhãn) Ăn cay u ng ng Ăn ch c dành Ăn ch c m c b n (m c dày) Ăn ch ng (Ăn ch ) bõ nh Ăn ch ng có khó n mình ( n thân) ( n l n) Ăn ch ng n no lo ch ng n ph n Ăn ch ng h t th t ch ng kh p Ăn ch ng nên i nói ch ng nên l i Ăn chanh ng i g c cây chanh Khuyên c i, khuyên cành, khuyên lá, khuyên bông Khuyên cho ó v ây ch ng ó b con gái, ây b ng con trai Ăn chanh ng i g c cây chanh (2) Bác m g ép (bán) cho anh h c trò Ăn chanh ng i g c cây chanh (3) Th y m g bán cho anh th t thà. Bây gi chê x u chê xa, Chê c a chê nhà, chê khó chê khăn. âu y u i u thanh tân, Sao anh ch ng ch u c m cân i l
- Vàng mư i t m y sao anh ch ng mu , C m cân i l a l i ph i thau năm! Thau năm ánh l n vàng mư i R ng vàng cu n khúc t uôi th n l n. Ăn chanh ng i g c cây chanh (4) L y anh thì l y, v Thanh không v Ăn cháo báo h i cho con Ăn cháo á bát ( ái bát) Ăn cháo g o cho vay Ăn cháo lá a Ăn cháo lú (cháo thí) Ăn ch t dành Ăn châu ch u a ông voi Ăn chay n m t Ăn chay ni m Ph t Ăn cho buông so Ăn chó c lông Ăn h ng c h t Ăn cho u tiêu cho sòng (cho kh p) Ăn cho no o cho th ng Ăn chơi cho m i mùi Khi bu n thu c phi n, khi vui nhơn tình Ăn chơi cho h t tháng Hai làng vào ám cho trai d n ình Trong th i tr ng ánh r p rình Ngoài th i trai gái t tình cùng nhau Ăn chơi kh p b n phương tr i
- Cho tr n bi t m t, cho i bi t tên Ăn chưa no lo chưa t i Ăn chưa s ch b ch chưa thông Ăn chưa tàn mi ng tr u Ăn ch c òi bánh chưng Ăn ch c n m ch Ăn chung m ng riêng Ăn chung ch ( l n) Ăn chu i không bi t l t v Ăn có ch có nơi Ăn có ch ng có công ư ng Ăn c i trư c l i nư c i sau (theo sau) Ăn có gi làm có bu i Ăn có m i làm có khi n Ăn c mu n chòi mâm cao Ăn có nhai nói có nghĩ Ăn c nói chuy n ào ao Ăn có nơi làm (ng i) có ch n Ăn c ph i l i mâm Ăn có s có nơi Ăn có th i chơi có gi Ăn coi n i ng i coi hư ng Ăn cơm ba chén lưng lưng (*) U ng nư c c m ch ng d thương em Ăn cơm chưa bi t tr u ũa Ăn cơm chúa múa t i ngày Ăn cơm chùa ng ng mi ng Ăn cơm có canh như tu hành có b n Ăn cơm có canh tu hành có vãi Ăn cơm gà gáy, c t binh n a ngày Ăn cơm hom ng giư ng hòm Ăn cơm h t
- Ăn cơm h t thiên h Ăn cơm không rau Như ánh nhau không ngư i g Ăn cơm không rau như au không thu c Ăn cơm làm c chăng b i âu Ăn cơm l a thóc ăn cóc b gan Ăn cơm m i nói chuy n cũ Ăn cơm ngu i n m nhà ngoài (nhà sau) Ăn cơm nhà làm chuy n thiên h Ăn cơm nhà n kháo cà nhà kia Ăn cơm nhà th i tù và hàng t ng Ăn cơm nhà vác bài ngà cho quan Ăn cơm nhà vác ngà voi Ăn cơm Ph t t râu th y chùa Ăn cơm Ph t l t t c ngày Ăn cơm nhà bay th ng tay mà ng Ăn cơm sao ng mà m i Nư c m t lênh láng rã r i h t cơm Mình ơi ng ng cá quên nơm ôi ta gá nghĩa danh thơm i Cóc nghi n răng còn ng n lòng tr i Sao mình ch ng tư ng m y l i em than Ăn cơm t m m rơm Ăn cơm Tàu nhà Tây l y v Nh t Ăn cơm trên nói h t Ăn cơm v i cáy thì ngáy o o… Ăn cơm th t bò thì lo ngay ngáy Ăn cơm v i m m ph i ng m v sau Ăn cơm v i rau ph i ng m sau ng m trư c Ăn cơm v i th t bò thì lo ngay ngáy Ăn c a B t th p hương cho B t (th B t) Mía sâu có t nhà d t có nơi
- Nghèo hèn gi a ch ai chơi Giàu sang trong núi nhi u ngư i t i thăm Ăn c a chùa ph i quét lá a Ăn c a ngon m c c a t t Ăn c a ngư i ph i làm vi c cho ngư i Ăn c a ngư i ta r i ra ph i tr Ăn c a ngư i vâng h ngư i Ăn c a r ng rưng rưng nư c m t Ăn cùng chó ló xó cùng ma Ăn cư p cơm chim Ăn c t không bi t th i Ăn ã v y múa g y làm sao (thì sao) Ăn ã v y múa g y vư n hoang Ăn ã v y nói làm sao Ăn d m n m d Ăn àn anh làm àn em Ăn ng sóng nói ng gió Ăn u sóng nói u gió Ăn u tr b Ăn y b ng a y b Ăn ây nói ó Ăn dè d t Ăn mà s ng ch không ph i s ng mà ăn Ăn dè x ng Ăn n nơi làm n ch n Ăn u tiêu sòng Ăn i trư c l i nư c theo sau
- Ăn ăn vãi Ăn làm giúp Ăn làm v Ăn dơ b n Ăn dò sau cho dò trư c Ăn c ch c ít Ăn ói m c rách Ăn i n m ch Ăn ói n m co Ăn i ki p Ăn ng chia Ăn ong cho áng ăn ong L y ch ng cho áng hình dong con mgư i! (t m ch ng) Ăn ua cho áng ăn ua L y ch ng cho áng ( gánh) vi c vua vi c làng Ăn dùa thua ch u (thua gi t) Ăn dưng n Ăn ư c ng ư c là tiên Ăn ng không ư c là ti n v t i (m t ti n thêm lo) Ăn t thiên h Ăn g o tám ch c ình ám m i có Ăn già ăn non
- Ăn gi v th t Ăn gian nói d i Ăn gian nói d i ã quen Nhút nhát như th , bao phen d i ngư i Ăn gio b tr u Ăn gi i trư c l i nư c i sau (theo sau) Ăn gió n m sương Ăn g i ch ng c n (không c n) lá mơ Ăn g i n m nh Ăn ha h tr ngùi ngùi Ăn h i ái nát Ăn ham ch c m c ham dày Ăn hàng con gái ái hàng bà già (bà lão) Ăn h t c ph n cơm chó Ăn h t c ph n con ph n cháu Ăn h t ánh òn ăn còn m t v Ăn h t mâm trong ra mâm ngoài Ăn h t n c v c n xương (t i xương) Ăn h t nhi u h t bao nhiêu Ăn h t nư c h t cái Ăn h t ph n ch ng ph n con Ăn hi n lành Ăn hóc h c nên Ăn h i l Ăn hơn h n thi t ánh thi t u i i
- Làm chi thì làm Ăn hơn nói kém Ăn hương ăn hoa Ăn ít mau tiêu ăn nhi u t c b ng Ăn ít ngon nhi u Ăn u tiêu sòng Ăn ít no dai, Ăn nhi u t c b ng Ăn ít no lâu ăn nhi u mau ói Ăn ít no lâu hơn ăn nhi u chóng ói Ăn khoan ăn thai v a nhai v a nghĩ Ăn không bi t chùi mép (chùi mi ng) Ăn không bi t d u ũa (tr u ũa) Ăn không bi t lo c a kho cũng h t Ăn không bi t no lo ch ng t i Ăn không bi t no vô lo vô nghĩ Ăn no ng k ch ng t lên tr i Cây cao bóng c ch ng ng i Ra ng ch n ng trách tr i không râm Ăn không bi t tr u ũa Ăn không ư c p Ăn không ư c phá cho hôi Ăn không ư c thì b o r ng hôi Ăn không k p nu t Ăn không k p th Ăn không nên i nói không nên l i Ăn không ng i r i
- Ăn không ng i r i l i l núi Ăn không nói có Ăn không ra b a Ăn không rau như au không thu c Ăn không thì hóc ch ng xay thóc cũng b ng em Ăn kiêng ăn khem Ăn kiêng c Ăn kiêng khem Ăn kiêng n m c Ăn k làm d i Ăn k no lâu cày sâu t t t Ăn k no lâu cày sâu t t lúa (t t ru ng) Ăn la ăn l t Ăn la ăn li m Ăn l m au b ng Ăn l m hay no cho l m hay phi n Ăn l m h t ngon nói l m h t l i khôn Ăn l m a nhi u Ăn làm sao nói làm v y Ăn l m thì h t mi ng ngon Nói l m thì h t l i khôn, hóa r Ăn l m tr nhi u
- Ăn l t m i bi t thương mèo Ăn l y ch c m c l y b n Ăn l y c m c l y dày Ăn l y i chơi l y thì Ăn l y ư c Ăn l y hương l y hoa Ăn l y no m c l y m Ăn l y th o Ăn l y thơm l y tho ch không l y no l y béo Ăn l y v ch ai l y b mà mang Ăn l y v không ph i ăn l y b mà ong Ăn l mi ng li ng l trôn (tháo l trôn) Ăn l i tùy v n bán v n tùy nơi Ăn lông l Ăn lúa tháng năm xem (trông) trăng r m tháng tám Ăn lúa tháng mư i xem trăng m ng tám tháng tư Ăn lúc ói nói lúc say Ăn lư ng ăn qu t v ít ch y làng Ăn m c như ba gà Ăn m c như em qu n áo lam lũ Thiên h cư i chê anh v n c thương Ăn m m l m cơm Ăn m m mút dòi Ăn m m ph i nh m chén cơm Ăn m m ph i ng m v sau Ăn m n hay khát nư c Ăn m n nói ngay còn hơn ăn chay nói d i Ăn m n tr ào Ăn m nh
- Ăn m nh kh nh Ăn m t tr g ng Ăn mày ăn xin Ăn mày c m tinh b g y Ăn mày ch ng tày gi b Ăn mày chính th c là ta ói cơm rách áo hóa ra ăn mày Ăn mày còn òi sang, Ăn mày công c Ăn mày c a Ph t Ăn mày ánh c u ao Ăn mày òi xôi g c Ăn mày hoàn b g y Ăn mày không tày gi b Ăn mày mà òi xôi g c Ăn mày nơi c th làm r nơi nhi u con Ăn mày quen ngõ Ăn mi ng ch tr mi ng (gi mi ng) nem (bùi) Ăn mi ng ngon ch ng con tr ngư i Ăn mi ng ngon nh ch ng con nhà Ăn mi ng ng t tr mi ng bùi Ăn mi ng tr mi ng Ăn mít b xơ Ăn m t bát cháo ch y ba quãng ng Ăn m t bát hát m t câu
- Ăn m t b a m t heo Không b ng ng n gió ngoài èo th i vô. Ăn m t n mư i Ăn m t i chơi m i thì Ăn m t i nói m t l i Ăn m t l i mu n ăn hai Ăn m t mâm n m m t chi u (m t giư ng) Ăn m t mi ng ti ng i Ăn m t nơi n m m t ch n Ăn m t nơi ng m t n o Ăn m t th i chơi m t thì Ăn mu i còn hơn ăn chu i chát Ăn mư p b xơ Ăn n c b cùi Ăn năn thì s ã r i Ăn nay lo mai Ăn nên i nói nên l i Ăn nên làm ra Ăn nên n nên ơn Ăn ngang nói ngư c Ăn ng p m t ng p mũi Ăn ng u ăn nghi n Ăn ngay nói th ng ch ng s m t lòng Ăn ngay nói th t m i t t m i lành Ăn ngay th ng Ăn ngon lành Ăn ngon ng k
- Ăn ng n nói h t Ăn ng t tr bùi Ăn ng b n như th n Ch ăn ch như dê nó n m H n ngày h n tháng h n năm Bao gi h t h n thì n m m i yên Ăn ng a Ăn ngư c nói ng o Ăn nhà chú ng nhà cô Ăn nhai không k p Ăn nh t m i bi t thương mèo Ăn nhi u ăn ít Ăn b ng qu quít cho nó cam Ăn nhi u ch ng bao nhiêu Ăn nh n dè Ăn nh nh Ăn nh nh như mèo Ăn nh u ( tr ) ( ) Ăn nh s ng g i Ăn nh m nhoàm Ăn nh m nhoàm như voi ng n c Ăn như bò ng n c Ăn như cũ ng như xưa
- Ăn như g u ăn trăng Ăn như h pháp ăn n Ăn như h i ăn th t m Ăn như hùm như h Ăn như k nh ó Ăn như mèo Ăn như mõ khoét Ăn như Nam H vác t Ăn như qu phá nhà chay Ăn như r ng cu n Làm như cà cu ng l i ngư c Ăn như t m ăn dâu (ăn l n) (ăn r i) Ăn như th n trùng ó Ăn như thúng l ng khu Ăn như th y t ánh v c Ăn như thuy n ch mã như chơi trăng Ăn như tráng làm như lão Ăn như xáng xúc làm như l c bình trôi Ăn no m c t r m r t m i nơi Ăn no bò c i Ăn no cho ti c Ăn no n c còn thèm Ăn no gi m chu ng Ăn no hôm trư c lo ư c hôm sau Ăn no l i ng i mư i i không khá Ăn no lo ư c Ăn no m c m ng m k cơ hàn
- Ăn no ng k Ăn no ng k ch ng nghĩ i u gì Ăn no ng k ch ng tĩ lên tr i Ăn no phè ph n Ăn no ra ng Ăn no r i l i n m khèo Th y gi c tr ng chèo b b ng i xem Ăn no r i l i n m quèo Th y gi c tr ng chèo v i vã i xem Ăn no r ng m Ăn no t n c còn thèm Ăn no t c b ng Ăn no vác n ng Ăn nói ác kh u Ăn n i b y quăng ra Ăn n i ba ưa vào Ăn n i b y quăng ra n i ba quăng vào Ăn nói b p b p t p Ăn nói b p ch p Ăn nói chanh chua Ăn nói ch nh l n Ăn nói ch t cây g y cành Ăn nói chua ngoa
- Ăn nói ch ng ch c Ăn nói có duyên Ăn nói d u dàng Ăn nói dóng ôi Ăn nói gi ng m t Ăn nói h Ăn nói h hênh Ăn nói h n xư c Ăn nói khiêm t n Ăn nói khúc chi t Ăn nói l p l ng Ăn nói l Ăn nói lu m thuôm Ăn nơi n m ch n Ăn nói ra v Ăn nói rành m ch Ăn nói thô t c
- Ăn nói t t n Ăn nói v v n Ăn nói x c láo Ăn nói x c xư c Ăn có gi i Ăn có th y có chung Ăn hai lòng Ăn th t c Ăn thi n thì có thi n th n bi t Ăn ác có ác th n hay Ăn th y chung Ăn o n c a chùa ph i quét lá a Ăn c nói mò Ăn c nói mò Ăn măng nói m c Ăn cò nói bay Ăn t nói càn Ăn t r i cay, hít hà ch u v y Ch nhăn m t nhăn mày, h th y cư i chê. Ăn ph i ũa Ăn ph i mùi chùi ph i s ch Ăn ph i nhai nói ph i nghĩ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ca dao Việt Nam
482 p | 2047 | 1171
-
Địa lý trong ca dao, dân ca Việt Nam
11 p | 707 | 208
-
CA DAO I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CA DAO
14 p | 978 | 97
-
Ðặc Sản Miền Trung Qua Ca Dao-Tục Ngữ
8 p | 691 | 76
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng ca dao tục ngữ trong giảng dạy Địa lí 10 nhằm tạo hứng thú học tập cho học sinh
34 p | 547 | 72
-
Ca dao cổ truyền người Việt với tính mơ hồ đa nghĩa trên bình diện ngôn ngữ
9 p | 322 | 55
-
SKKN: Một vài kinh nghiệm lồng ghép ca dao, tục ngữ tạo hứng thú học tập cho học sinh ở môn Địa lí THCS
23 p | 407 | 53
-
III. NGHỆ THUẬT CA DAO TOP
3 p | 352 | 51
-
Các câu ca dao tục ngữ xếp theo chữ cái
7 p | 1608 | 40
-
Những câu ca dao tục ngữ Việt Nam hay
98 p | 306 | 39
-
Nhớ Bến Tre Qua Ca Dao
5 p | 296 | 20
-
Vấn đề nghĩa của tục ngữ
21 p | 147 | 12
-
Các câu ca dao, tục ngữ về siêng năng, kiên trì
2 p | 485 | 9
-
Tài liệu: Các Câu Ca Dao, Tục Ngữ, Thành Ngữ bắt đầu bằng chữ ĂN
48 p | 145 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một vài kinh nghiệm lồng ghép ca dao, tục ngữ tạo hứng thú học tập cho học sinh ở môn Địa lí THCS
21 p | 44 | 7
-
Bài giảng Ngữ văn lớp 12 - Bài: Tìm hiểu ca dao, tục ngữ, câu đố, dân ca
29 p | 154 | 4
-
Bài giảng Ngữ văn lớp 12 - Bài: Ca dao - Tục ngữ - Câu đố - Dân ca
23 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn