Các công thức vật lý
lượt xem 136
download
Tài liệu tham khảo cho các bạn học sinh phổ thông chuẩn bị ôn thi vật lý tốt vào Cao Đẳng, Đại học
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các công thức vật lý
- * BÍ KIẾP HỌC TẬP MÔN VẬT LÝ * THPT Long Mỹ Gà-con bằng GÀ MẸ chia [(hai cộng cá-rô) bình] *THCS 1. Khối lượng riêng 2 R => m = D.V = V.ρ gh = g0. ÷ R+h Mau = đi về Mẹ = về rồi Gà-hoa = gà-đầu chấm {[rượu chia (rượu cộng hoa)] tất cả bình} 2. Quãng đường 7. Động năng S = v.t 1 Eñ = m.v2 Sống = vì tiền 2 3. Lực đẩy Ác-si-mét Em đau = nửa mình vất-vả (v2) Fa = ρ .V.g = V.g.ρ = V.g.D = ρ .g.V 8. Thế năng 12 Pha = con-cá-rô, vợ, ghê Et = kx Ép anh = vợ ghê cá-rô 2 Ép anh = vợ ghen đào Em thấy = nửa cây xa-xôi (x2) Ép a = rô ghê vê 9. Nhiệt nóng chảy 4. Nhiệt lượng Q = λ.m Q = c.m.∆t = m.c.∆t Quên = người em Qua = cầu mới tới 10. Nhiệt hóa hơi Què = mà có tình Q = L.m 5. Điện trở Quên = Lan em l R=ρ 11. Lực căng bề mặt S Fcaê = l.σ Rượu bằng cá-rô nhân cá-lóc chia cá sặc n Ép căn mặt ngoài để làm (l) ma (σ) 6. Cách đọc mã vạch điện trở Ép căn = lãi nhân trùng *Ba vòng đầu 12. Độ chênh lệch mực nước trong mao dẫn Đen không, nâu một, đỏ hai 4σ Cam ba, vàng bốn màu này dễ thương h= Năm xanh lá, sáu xanh dương d.g.ρ Bảy tím, xám tám, chín thường trắng tinh. *Vòng số 4 (trị số sai lệch (%)) Hồn = tứ mã xích (σ) trên (đàn gà rô) Không màu hai chục 13. Độ cứng lò xo Bạc mười, vàng năm E.S k= Tiếp là nâu một, đỏ hai l1 Lục xanh lấy một chia hai, ra liền *Lớp 10 Kem của em sẽ chảy lỏng 1. Chạy cùng chiều Khô = em sẽ cháy lan Trên đường kẻ chậm với người mau. Khóc = em sẽ chạnh lòng Hai gã cùng chiều muốn gặp nhau. (Ô) kìa! Em sâu trên lúa Vận tốc đôi bên tìm hiệu số. Nội năng 14. Đường dài chia với khó chi nào A + Q = ∆U (còn nếu ngược chiều thì tìm tổng số) 2. CT độc lập thời gian trong CĐT biến đổi đều Anh + Quân = Ú *Lớp 11 2as = v − v 2 2 1. Điện dung 0 ε .S .ε 0 εS Hai anh sáu làm vỡ bình mà không vỡ bình C= = (k=9.109 N.m2/C2 ) v 2 − v0 = 2as 2 4π kd d Vô bình mà không vô bình là hai anh ếch (“mà” là dấu trừ) Cua em xào (S) /[bốn biển (π) không dùng] 3. Công sai trong CĐ biến đổi đều (thẳng, tròn) Con em sao em-không /đánh d = a.(t*) 2 = γ .(t*) 2 Cưa em sao em-không /đứt 2. U = Ed Đời = anh Thiện bình U em đâu /Iu em dữ (U đọc là iu) 4. Tầm bay xa 3. Q = CU v 2 sin 2α Quà cho U (U lớn thì Quà lớn) /Quạ bằng (chim) cú L = x max = 4. F = qE g Phải quên em 5. A = qU Vê bình (v^2) sin lưỡng anpha (sin2α) Anh quên ư ? Chia g cho khéo, bay xa ra liền! U = A/q 5. Lực hấp dẫn Ừ anh /quên m1.m 2 FHd = G. 6. A = qEd r2 Anh quánh em đau /Anh quên em đi 7. Hiệu điện thế Hấp dẫn em-một ghê em-hai trên răng rụng (r2) UMN = AMN /q = VM – VN (răng rụng rớt xuống dưới) U nào (UMN), anh đó (AMN), chia qui, vê đầu (VM – VN) Hấp dẫn ghê em em chia răng rụng 8. 6. Gia tốc trọng trường Năng lượng điện trường G.M εVE 2 1 g= W = CU = 2 (h + R) 2 8π k 2 1
- Nửa củ +Bàn tay phải I (dòng điện trong thanh dây dẫn chuyển động) => chi ều (Hôm) wa, em vẽ (VE2) / (tám pi ka) từ cổ tay đến ngón giữa là chiều Ic từ cực âm (cổ => cô => nữ) sang Điện tích dương của nguồn. 9. q = I.t 18. Lực từ ru r Quậy ít thôi! F = l.I.B.sin( I , B) Bánh quy = bánh ít Phải lấy ít bọc sữa (ít, béo) 10. Điện năng 19. Mômen ngẫu lực từ A=I.U.t=U.I.t ur r M = B.S.I.sin( B, n) Ai = I.u tôi Anh = uống ít thôi Mẹ bác sĩ ít sợ (bệnh, nấm) 11. Công suất 20. Lực Lorenxơ ru r 2 U f =| q | .v.B.sin(v, B) P= R Fải | quên| vợ bé sợ (vợ, bỏ) Phải = uống-bình /rượu 21. Từ thông qua diện tích S ur r 12. Ghép điện trở + tụ điện + lò xo Φ = N.B.S.cos( B, n) // Nt Phải nuôi bác sáu còn (bé, nhỏ)/ phải nhớ bác sĩ cóc (bé, nhỏ) I=ΣIi I=Ii ru r Φ = S.N.B.cos( n, B) Q=ΣQi Q=Qi U=ΣUi U=Ui Phi sang Nhật Bản cùng (nhỏ, bạn) Φ = L.I R = ΣRi 1 R =Σ Phi lí Ri 22. S.đ.đ cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động ur r C=ΣCi 1 ec = v.B.l.sin( B, v) C=Σ Ci Ế vợ buồn lắm sao (bỏ, vợ) 23. Suất điện động tự cảm K=ΣKi 1 K=Σ etc = L.∆ I/∆ t Ki Em lỡ yêu /tôi 24. Từ trường ống dây l=Σli l=li N .I 1 f 2 = Σf i 2 B = 4π . f2 =Σ l.107 fi 2 Biển-lớn = 4 biển-nhỏ nhớ ai chia li chia 10 triệu 1 T 2 = ΣTi 2 25. Hệ số tự cảm T =Σ 2 2 S .N 2 Ti L = 4π . 107.l -Song song í tổng, qui tổng, u bằng, trở đảo, dung tổng, ka tổng, lơ tổng, ép tổng bình, chu đảo tổng bình Lan-lớn = bốn pi sợ anh-bình (N2) chia (10 triệu cho Lan-nhỏ) -Nối tiếp í bằng, qui bằng, u tổng, trở tổng, dung đảo, ka đảo, lơ (l) tổng, 26. Năng lượng từ trường ống dây ép đảo tổng bình, chu tổng bình 1 W= L.I 2 + Q,I giống nhau, do qui y mà, hay IQ đo thông minh đó! 2 + U đặc trưng cho cách mắc + I, U ngược nhau I tổng thì U bằng và ngược lại 1 1J = H . A2 + R ngược với C 2 => R// là Cnt (cùng cách tính) => R tổng thì C tổng đảo và ngược lại (*) Nửa lỉ + C giống K Nửa hả + K cùng f2 (cách tính t.tự) 27. Khúc xạ ánh sáng + f2 ngược với T2 (*) n1.sini=n2.sinr 13. Tranzito Anh một sợ ít, anh hai sợ rờ Các cực B, C, E Anh một sợ ai (i) = anh hai sợ rắn (sinr) Ba cô em 28. Vận tốc ánh sáng Bồ của em c=n.v 14. Tirixto SCR Chồng nhiều vợ Các cực A, K, G 29. Lăng kính Anh không ghen A= r1+r2 15. Bán dẫn Anh => rờ +p-n-p D= i1+i2 -A n nằm trong nên trong kí hiệu của nó, mũi tên hướng vào (E => B) Để = í trừ anh +n-p-n 30. Quy ước về dấu n nằm ngoài nên trong kí hiệu của nó, mũi tên hướng ra (B => E) Gương cầu, em lồi, anh lõm (1) 16. Định luật Faraday Thấu kính, em lõm, anh lồi (2) A.I .t (1) người thuộc lớp... m= (2) bpsd n.96500 31. Cách vẽ tia sáng qua gương cầu Em, ăn ít thôi, chia anh (n), chín sáu năm trăm Song => tiêu (tiêu điểm) 17. +Quy tắc bàn tay trái I (F điện), II (f Lorenxơ) => chiều I theo Tiêu => song r Tâm => đối (dội ngược lại) ngón giữa ( vì ở II-f Lorenxơ , sự chuyển động v của điện tích tạo dòng Đỉnh => xứng (đối xứng qua trục chính) điện I) 32. Độ bội giác kính lúp 2
- Wt = W .cos2(ωt + ϕ ) Ñ GL = K L . l+ d' Bị cột (thế năng) => tính theo cos 13. Động năng +Gạo-lức Wñ = W .sin2(ωt + ϕ ) Trên: không-luộc đỏ Dưới: lửa cộng dấu Chạy nhanh (động năng) bị xỉn => tính theo sin +Ghen (ghét) 14. Cơ năng Trên: không đập (đánh) K .A2 Dưới: làm cộng dao-tuyệt-sắc (| d’| ) E= 2 33. Độ bội giác kính lúp khi ngắm chừng ở Cv Ñ Em bằng con (k) ảnh chia hai GL ∞ = = D.Ñ 15. Tần số góc và chu kì f k ωloøo = Trên đè, dưới ép x m Dê đây Gà-luộc-vô cùng = dây đậu Ốm thì cân (cbhai) (không / mập) *Lớp 12 +Độ cứng 1. Góc quay k = ω 2.m ∆ϕ = ω .∆t Không = ôm bình mập Phi = ôm tôi k = m.ω 2 2. Tốc độ góc Kìa = chàng-mập ôm-bình ω = 2.π . f m Ôm = hay bị ép Tloøo = 2π . 3. Tốc độ dài x k v = ω .r Tui = hay bị cắn (cbhai) muốn khóc Vua = ôm rắn g Vợ = vừa ôm vừa rờ ωñôn = 4. Mômen q.tính chất điểm, vành tròn & trụ rỗng l I = m.R 2 Ốm = cần (gạo/ lức) Ai = muốn rụng răng l Tloøo = 2π . 5. Pt đ.l.h vật rắn quay... M = I .γ x g Mua = ít gạo-màu Tui = hay bị cắn lên ghẻ 6. Mômen động lượng Tiền = hai bị căng lúa /gạo L = I .ω m.g.d ωv.lí = Lớn = ít ôm I +Đối với chất điểm L = m.v.r Ốm = cần (mua đầu gà chia ai (I)) Ốm = cần [mong gặp được (ai ở dưới)] Lớn = muốn vợ rồi 7. Gia tốc r.rọc có khối lượng I Tloøo = 2π . ma .g r x m.d .g a= I Σmnaë g + Tôi = hay bị canh (cbhai) [ai /(mê đá gà)] n R2 Tôi = hay bị cắn trên ít, dưới máu ga dữ r ρ .S.g + m r : khối lượng gây ra gia tốc của hệ thống a ωgoã = a m ∆m : độ lệch khối lượng của các quả nặng ở hai bên ròng rọc = Ốm = cần cá-rô sào gừng chia măng 16. Con lắc lò xo thẳng đứng Anh đặt mẹ (má) già lên trên [khối nặng cộng với tình yêu (I) chia r ượu- bình] A ≥ ∆l0 : Fmin = 0 8. Vận tốc cực đại vmax = ω .A Anh lớn (hoặc bằng) a lô thì Fmin = 0 17. Thế năng con lắc (gốc ở VTCB) Vợ = ôm anh Wt = mgl(1− cosα ) 9. Gia tốc cực đại amax = ω .A Mua gà luộc nhân (1 trừ cos góc-lệch) 2 18. Sự biến thiên chu kì con lắc đơn Anh = ôm-bình anh h 1 10. CT độc lập th.gian ∆T = T1 + .α .∆t ÷ R 2 2 v A2 = x 2 + ÷ Đời tôi = tôi nhân (trên hoa dưới rượu cộng nửa hệ dài thiên biến nhiệt) ω ∆T 1 h = .α .∆t + Anh-bình = xạo-bình (x2) cộng {[vợ chưa (chia) ôm] tất cả bình} T1 2 R 11. Chu kì => t=n.T Tỉ đối chu kì = hệ dài chia nửa nhân nhi ệt biến thiên cộng với chi ều cao Thiện-nhỏ bằng anh nờ (n) Thiện-lớn trên bán kính Tình-em-nhỏ-bé = nhớ tình-anh 19. Gia tốc do F-điện gây ra 12. Thế năng 3
- Ít = khi người đạp lên anh q .U añieä = a.x λ= n +=> bước sóng md D.k Anh-điện = quánh | út| /(muốn điên) Anh xạo (ngồi) trên đảo khỉ, cũng thấy sóng (λ) 20. Vận tốc con lắc đơn 28. Hiệu quang trình v = ± 2lg(cosα − cosα 0 ) a.x δ= Vợ = cắn [ hai lít gạo nhân (con nhỏ trừ con lớn)] D 21. Lực căng Đời ta (delta) = ăn xin chưa (chia) đã 2 29. Độ dịch chuyển khi có bản mặt song song v T = m.g.cosα + m e.d l x = (n − 1) Thương = em gần chết + em vẫn^2 /lòng a Thương = em.gặp.chị + em.về^2/ lần Xờ = (anh-nờ trừ một lần) em đạp lên anh Tìm = gặp mà chi + vì mình vẫn chia li 30. Cảm kháng T = m.g(3cosα − 2cosα 0 ) = ωL X L Thương = mẹ già nhân (3 con nhỏ trừ 2 con đầu) Ôm lâu 22. Bài toán bắn hòn bi A vào quả cầu B của con lắc đơn (va chạm 31. Dung kháng đàn hồi, xuyên tâm), vận tốc hòn bi A trước khi va chạm là 1 1 Xc = = M 1 ω.C 2π f .C = Vq/.c . 1+ q.c ÷ vv.c ÷ 2 mv.c Nghịch đảo ôm chặt Xào-cá = trên một, dưới hai bị ép chảo Vợ nhỏ= nửa vợ lớn nhân (một cộng Má lớn chia má nhỏ) 32. Quang điện trở (Vq/.c = 2gl(1− cosα 0 )) S.c.d : Sao con đau (sao cậu điên) 33. Sóng điện từ 23. Bước sóng λ0 = c.T người-ta-không là chồng tôi λ = 2.π .v. L .C λ = v.T người-ta là vợ tôi Người = hai bị ve cắn (lắm chỗ) 34. Tần số góc riêng 24. Độ lệch pha của hai sóng 1 d x ω= ∆ϕ = 2π . = 2π . λ λ L .C Ôm = một trên căn (loi choi) [lửa cháy] Lệch-pha = hai bị đạp lên người 35. S.đ.đ cực đại trong cuộn dây Đèn-pha = hay bị xẹt lên người 25. Muốn chuyển các trường hợp cùng, ngược, vuông pha từ ∆ϕ E0 = ω .N .Φ 0 (dđđh) sang d (sóng) Em-không = ôm anh Phi-o Ta chia 2 rồi thay π thành λ (chia 2π rồi nhân λ) 36. Hệ số phẩm chất 26. Sóng tổng hợp có biên độ ω.L +Max khi Q= d = n.λ r Đảo = nhớ người Quân = ôm Lan chia (trên) con rắn +Min khi 37. Máy gia tốc Xiclotrôn (2n + 1 λ λ ). v.m m.v = nλ + d= R= = 2 2 q.B e.B Đảo = lẻ người chia hai Rượu = vợ mua trên (quê Bác) Đảo = nhớ người cộng nửa người Rượu = mua về chia (em bé) 27. Thí nghiệm Y-âng 38. Công thức Anhxtanh +=> bước sóng λ = a.i / D ε = h. f Ai ngồi trên đê cũng thấy sóng Em = hai fai = hao phí +Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc k 39. Liên hệ giữa động lượng P và động năng K λ .D P 2 = 2mK x=k a Phê-phán = hai em khóc 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống công thức Vật lý lớp 10 đầy đủ nhất
15 p | 4085 | 955
-
Tóm tắt công thức vật lý 12 (2013)
33 p | 1379 | 387
-
Công thức lớp 10
15 p | 1557 | 323
-
Tóm tắt công thức Vật lý 12 cơ bản và ôn thi
5 p | 1195 | 313
-
Công thức Vật lý 10
6 p | 1360 | 276
-
Bí quyết học tập môn vật lý
5 p | 1036 | 227
-
Tóm tắt công thức Vật lý THPT (Lý 11) - Lê Văn Mỹ
16 p | 1470 | 186
-
Công thức vật lý 11 - Chương 3: Dòng điện trong các môi trường
15 p | 1231 | 164
-
Công thức Vật Lý lớp 12: Chương 1. Động lực học vật rắn
28 p | 504 | 138
-
Công thức Vật lý lớp 6
3 p | 3511 | 57
-
Công thức Vật lý trọng tâm thi ĐH - CĐ
17 p | 232 | 34
-
BÍ QUYẾT NHỚ CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ
15 p | 194 | 29
-
Tổng hợp chi tiết các công thức Vật lý lớp 12
17 p | 135 | 24
-
Tóm tắt công thức và lý thuyết môn Vật lý lớp 11
24 p | 157 | 18
-
Công thức Vật lý lớp 11
4 p | 90 | 6
-
Công thức Vật lý lớp 11 - Thầy Lê Phước Hải
6 p | 53 | 4
-
Công thức Vật lý lớp 11 - Thầy Nguyễn Hữu Cường
21 p | 58 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết - Công thức vật lý 12 chương 1: Dao động cơ học
20 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn