Các dạng bài tập về con lắc lò xo
lượt xem 151
download
Bài 1. Một vật khối lượng m = 500 (g) mắc vào một lò thì hệ dao động điều hòa với tần số f = 4 (Hz) a) Tìm độ cứng của lò xo, lấy π ππ π2 = 10. b) Thay vật m bằng vật khác có khối lượng m’ = 750 (g) thì hệ dao động với chu kỳ bao nhiêu?
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các dạng bài tập về con lắc lò xo
- NG VI T HÙNG – BÙI C TRÍ Các d ng bài t p con l c lò xo 03. CÁC D NG BÀI T P V CON L C LÒ XO D NG 1. CHU KỲ, T N S DAO NG C A CON L C LÒ XO ♦ Phương pháp gi i bài t p 2π m T = = 2π ω k k ng: ω = ⇒ - T n s góc, chu kỳ dao ng, t n s dao f = ω = 1 = m 1k 2π T 2π m 2π.N ω = ∆t ∆t ng thì ∆t = N.T ⇒ T = ⇒ - Trong kho ng th i gian ∆t v t th c hi n ư c N dao f = N N ∆t - Khi tăng kh i lư ng v t n ng n l n thì chu kỳ tăng n l n, t n s gi m n. m1 ng v i chu kỳ T1 = 2π - Khi m c v t có kh i lư ng m1 vào lò xo có c ng k thì h dao k m2 ng v i chu kỳ T2 = 2π Khi m c v t có kh i lư ng m2 vào lò xo có c ng k thì h dao k ng v i chu kỳ T = T12 + T22 Khi m c v t có kh i lư ng m = (m1 + m2) vào lò xo có c ng k thì h dao ng v i chu kỳ T = T12 − T22 Khi m c v t có kh i lư ng m = (m1 – m2) vào lò xo có c ng k thì h dao ♦ Các ví d m u Bài 1. M t v t kh i lư ng m = 500 (g) m c vào m t lò thì h dao ng i u hòa v i t n s f = 4 (Hz). c ng c a lò xo, l y π2 = 10. a) Tìm b) Thay v t m b ng v t khác có kh i lư ng m’ = 750 (g) thì h dao ng v i chu kỳ bao nhiêu? Gi i: c ng c a lò xo là k = mω2 = m(2πf)2 = 0,5.(2π.4)2 = 320 (N/m) a) m' 0,75 b) Khi thay m b ng v t m’ = 750 (g) thì chu kỳ dao ng là T ' = 2π = 2π ≈ 0,3 (s) k 320 Bài 2. M t v t kh i lư ng m = 250 (g) m c vào m t lò có c ng k = 100 (N/m) thì h dao ng i u hòa. a) Tính chu kỳ và t n s dao ng c a con l c lò xo. chu kỳ dao ng c a v t tăng lên 20% thì ta ph i thay v t có kh i lư ng m b ng v t có kh i lư ng m’ b) có giá tr b ng bao nhiêu? t n s dao ng c a v t gi m i 30% thì ph i m c thêm m t gia tr ng ∆m có tr s bao nhiêu? c) Gi i: m 0, 25 1 10 a) Ta có T = 2π = 2π = 0,1π (s) ⇒ f = = (Hz) Tπ K 100 12 b) Chu kỳ tăng lên 20% nên T ' = 120%T ⇒ m ' = m ⇔ m ' = 1, 44m = 360 (g) 10 1 7 0,51 ⇒ m = 0, 49 ( m + ∆m ) ⇔ ∆m = c) Theo bài ta có f ' = 70%f ⇒ = m ≈ 260, 2 (g) m + ∆m 10 m 0, 49 Bài 3. M t v t kh i lư ng m treo vào lò xo th ng ng thì dao ng i u hòa v i t n s f1 = 6 (Hz). Treo thêm gia tr ng ∆m = 4 (g) thì h dao ng v i t n s f2 = 5 (Hz). Tính kh i lư ng m c a v t và c ng k c a lò xo. Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
- NG VI T HÙNG – BÙI C TRÍ Các d ng bài t p con l c lò xo Gi i: 1k f1 = 2π m f m 5 m 25 100 ⇒ 2= =⇒ = ⇒m= T công th c tính t n s dao ng (g) m + ∆m 6 m + 4 36 f1 11 f = 1 k 2 2π m + ∆m L i có k = mω = m(2πf1) = 0,1/11 (2π.6)2 ≈ 13,1 (N/m) 2 2 D NG 2. CÁC D NG CHUY N NG C A CON L C LÒ XO ♦ Phương pháp gi i bài t p TH1: H dao ng trên m t ph ng ngang - T i VTCB lò xo không b bi n d ng (∆ℓ0 = 0). ng l n l ư t - Do t i VTCB lò xo không bi n d ng, nên chi u dài c c i và c c ti u c a lò xo trong quá trình dao min = 0 + A là , trong ó 0 là chi u dài t nhiên c a lò xo. min = 0 − A - L c àn h i tác d ng vào lò xo chính là l c h i ph c, có l n Fhp = k.|x| T ó, l c h i ph c c c i là Fhp.max = kA. ng theo phương th ng TH2: H dao ng mg mg g g - T i VTCB lò xo b bi n d ng (dãn ho c nén) m t o n ∆ = = = 2 ⇒ω= mω ω ∆0 0 2 k ∆0 2π T = = 2π ω g ng c a con l c ư c cho b i ó, chu kỳ và t n s dao T f = ω = 1 = 1 g 2π T 2π ∆ 0 - Do t i VTCB lò xo b bi n d ng, nên chi u dài c a lò xo t i VTCB ư c tính b i + ∆ 0, v i = là chi u cb 0 0 dài t nhiên c a lò xo. − min A = max = +A= +∆ +A 2 ⇒ max cb 0 0 i và c c ti u c a lò xo là T ó, chi u dài c c = cb − A = 0 + ∆ 0 − A max + min = min cb 2 - L c àn h i tác d ng vào lò xo ư c tính b ng công th c F h = k.∆ℓ, v i ∆ℓ là đ bi n d ng t i v trí ang xét. tìm ư c ∆ℓ ta so sánh v trí c n tính v i v trí mà lo xo không bi n d ng. Trong trư ng h p t ng quát ta ư c công th c tính ∆ℓ = |∆ℓ0 ± x|, v i x là t a c a v t t i th i i m tính. Vi c l y d u c ng (+) hay d u tr (–) còn ph thu c vào chi u dương, và t a c a v t tương ng. T ó ta ư c công th c tính l c àn h i t i v trí b t kỳ là F h = k.∆ℓ = k.|∆ℓ0 ± x|. Fmin = k(∆ 0 − A); khi ∆ >A 0 L c àn h i c c i Fmax = k(∆ℓ0 + A), l c àn h i c c ti u Fmin = 0; khi ∆ 0 ≤ A ♦ Các ví d m u Bài 1. M t con l c lò xo có m = 400 (g) dao ng i u hòa theo phương th ng ng v i t n s f = 5 (Hz). Trong quá trình dao ng, chi u dài lò xo bi n i t 40 (cm) n 50 (cm). L y π2 = 10. a) Tính dài t nhiên 0 c a lò xo. b) Tìm l n v n t c và gia t c khi lò xo có chi u dài 42 (cm). c) Tìm Fmax và F khi lò xo dài 42 (cm). Gi i: Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
- NG VI T HÙNG – BÙI C TRÍ Các d ng bài t p con l c lò xo g g 10 a) ∆ = = = = 0,01 (m) = 1 (cm) ( 2πf ) ( 2π5) ω 0 2 2 2 Trong quá trình dao ng, chi u dài lò xo bi n i t 40 (cm) n 50 (cm) nên ta có − min max = 50 (cm) = 0 + ∆ 0 + A A = max = 5 (cm) ⇒ 2 min = 40 (cm) = 0 + ∆ 0 − A 0 = max − ∆ 0 − A = 44 (cm) b) T i VTCB, lò xo có chi u dài cb = 0 + ∆ 0 = 44 + 1= 45 (cm). T i v trí mà lò xo dài = 42 cm thì v t cách VTCB m t o n |x| = 45 – 42 = 3 (cm). l n v n t c v = ω A 2 − x 2 = 2πf A 2 − x 2 = 2π.5 52 − 32 = 40π (cm/s) = 0,4π (m/s) l n gia t c a = ω2|x| = (2πf)2.|x| = (2π5)2.0,03 = 30 (m/s2) c ng c a lò xo là k = mω2 = m.(2πf)2 = 0,4.(2π.5)2 = 40 (N/m) c) L c àn h i c c i: Fmax = k(∆ 0 + A) = 40(0,01 + 0,05) = 24 (N) Khi lò xo có chi u dài 42 cm thì v t n ng cách v trí cân b ng 3 cm. Do chi u dài t nhiên c a lò xo là 44 cm nên v t n ng cách v trí mà lò xo không bi n d ng là 2 (cm) hay lò xo b nén 2 (cm) ⇒ ∆ = 2 (cm). Khi ó, l c àn h i tác d ng vào v t n ng v trí lò xo dài 42 (cm) là F = k.∆ = 40.0,02 = 8 (N). c ng c a lò xo là k = 64 (N/m) và v t n ng có kh i lư ng m = 160 (g). Con l c Bài 2. M t con l c lò xo có dao ng i u hòa theo phương th ng ng. bi n d ng c a lò xo t i v trí cân b ng, l y g = 10 (m/s2). a) Tính b) Bi t lò xo có chi u dài t nhiên là 0 = 24 (cm), tính chi u dài c a lò xo t i v trí cân b ng. c) Bi t r ng khi v t qua v trí cân b ng thì nó t t c v = 80 (cm/s). Tính chi u dài c c i và c c ti u c a lò xo trong quá trình dao ng c a v t. Gi i: mg 0,16.10 bi n d ng c a lò xo t i v trí cân b ng là ∆ 0 = = = 0,025 (m) = 2,5 (cm) a) k 64 b) T i VTCB lò xo có chi u dài cb = 0 + ∆ 0 = 24 + 2,5= 26,5 (cm). c c i nên vmax = ωA c) T c khi v t qua v trí cân b ng là t c v k 80 v i ω= = 20(rad / s) ⇒ A = max = = 4 (cm) . Khi ó chi u dài c c i và c c ti u c a lò xo có giá tr l n ω m 20 max = cb + A = 26,5 + 4 = 30,5 (cm) lư t là min = cb − A = 26,5 − 4 = 22,5 (cm) Bài 3. M t v t treo vào lò xo th ng ng làm lò xo dãn 10 (cm). a) Tính chu kỳ dao ng i u hòa c a con l c lò xo, l y g = 10 (m/s2). b) Tìm max, min c a lò xo trong quá trình dao ng, bi t Fmax = 6 (N), Fmin = 4 (N) và 0 = 40 (cm). c) Tìm chi u dài c a lò xo khi l c àn h i tác d ng vào lò xo là F = 0,5 (N). Gi i: 2π π g a) Theo bài ta có ∆ℓ0 = 10 (cm), t n s góc dao ng là ω = = 10 ⇒ T = = (s) ∆0 ω5 Fmax ∆ +A 6 10 + A 3 = =⇔ = ⇒ A = 2 (cm) 0 b) Ta có Fmin ∆ 0 −A 10 − A 2 4 max = 0 + ∆ 0 + A = 40 + 10 + 2 = 52 cm i, c c ti u c a lò xo là Khi ó, chi u dài c c min = 0 + ∆ 0 − A = 40 + 10 − 2 = 48 cm Fmax 6 c) T Fmax = k(∆ 0 + A) ⇒ k = = = 50 (N / m) ∆ 0 + A 0,1 + 0,02 theo bài, F = 0,5 (N) = k.∆ ⇒ bi n d ng c a lò xo t i v trí này là ∆ = F/k = 0,01 (m) = 1 (cm) do chi u dài t nhiên là 40 (cm), nên lò xo b bi n d ng 1 cm, (giãn ho c nén 1 cm) thì chi u dài c a lò xo nh n các giá tr 39 cm (t c b nén 1 cm) ho c 41 cm (t c b dãn 1 cm). D NG 3. VI T PHƯƠNG TRÌNH DAO NG C A CON L C LÒ XO ♦ Phương pháp gi i bài t p Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
- NG VI T HÙNG – BÙI C TRÍ Các d ng bài t p con l c lò xo Gi s phương trình dao ng c a con l c lò xo là x = Acos(ωt + ϕ) cm. Ta c n xác nh các i lư ng trong phương trình: ∆0 v max k A = ω ω = = m g 2π v2 dao ng A: A = x 2 + 2 ω = = 2πf - Biên ω - T n s góc ω: T max − min v A = ω = A −x 2 2 2 x 0 = A cos ϕ a ω = max - Pha ban u ϕ: T i t = 0, v0 = −ωA sin ϕ v max ♦ Các ví d m u Bài 1. M t con l c lò xo dao ng i u hòa theo phương ngang v i chu kì T = 2 (s). V t qua VTCB v i v n t c v0 = 31,4 (cm/s). Bi t v t n ng c a con l c có kh i lư ng m = 1 (kg). a) Vi t phương trình dao ng c a con l c, ch n t = 0 lúc v t qua VTCB theo chi u dương. b) Tính cơ năng toàn ph n và ng năng c a v t khi v t li x = –8 (cm). c) Tìm v trí c a v t mà t i ó ng năng l n g p 3 l n th năng. Gi i: a) Phương trình dao ng i u hòa c a con l c có d ng x = Acos(ωt + ϕ) cm. Ta có: T = 2 (s) ⇒ ω = 2π/T = 2π/2 = π (rad/s). Khi v t qua VTCB thì t c c a v t t c c i, khi ó vmax = ωA ≈10π (cm/s) ⇒ A = vmax/ω = 10π/π = 10 (cm). x0 = 0 A cos ϕ = 0 cosϕ = 0 π ⇔ ⇔ ϕ = − (rad). ⇒ T i t = 0, v t qua VTCB theo chi u dương v0 > 0 −ωA sin ϕ > 0 sinϕ < 0 2 ng c a v t là x = 10cos(πt – π/2) cm. V y phương trình dao 1 1 b) Cơ năng toàn ph n c a v t là E= mω2 A 2 = .π2 .0,12 = 0,05 (J). 2 2 1 1 x = – 8 (cm), th năng c a v t là E t = mω2 x 2 = π2 .0,082 = 0,032 (J). khi v t có li 2 2 ⇒ ng năng c a v t là E = E – Et = 0,05 – 0,032 = 0,018 (J). E d = 3E t 1 1 A ⇒ 4E t = E ⇔ 4. kx 2 = kA 2 ⇒ x = ± = ±5 (cm). c) Khi ng năng g p ba l n th năng ta có E d + E t = E 2 2 2 Bài 2. M t v t có kh i lư ng m = 400 (g) ư c treo vào lò xo có h s àn h i k = 100 (N/m), h dao ng i u hòa. Kéo v t ra kh i v trí cân b ng 2 (cm) r i truy n cho nó v n t c ban u v0 = 15 5π (cm/s) theo phương th ng ng. L y π2 = 10. a) Tính chu kỳ, biên dao ng và v n t c c c i c a v t. b) Vi t phương trình dao ng, ch n g c th i gian là lúc v t v trí th p nh t và chi u dương hư ng lên. c) Bi t chi u dài t nhiên c a lò xo là ℓ0 = 40 (cm), tính chi u dài c c i, c c ti u c a lò xo trong quá trình v t dao ng i u hòa. d) Tính l n l c àn h i c c i, c c ti u c a v t trong quá trình dao ng. e) T i v trí mà v t có ng năng b ng 3 l n th năng thì l n c a l c àn h i b ng bao nhiêu? Gi i: 2π k 100 a) Ta có: ω = = = 5π ⇒ T = = 0, 4 (s). ω m 0, 4 (15 5π) 2 2 v Áp d ng h th c liên h ta ư c A 2 = x 2 + = 22 + = 49 ⇒ A = 7 (cm). ( 5π ) ω 2 2 T c c c i c a v t là vmax = ωA = 7.5π = 35π (cm/s). b) Phương trình dao ng i u hòa có d ng x = 7cos(5πt + ϕ) cm. T i t = 0, v t v trí th p nh t, chi u dương hư ng lên ⇒ x0 = – A ⇔ Acosϕ = – A ⇒ cosϕ = –1 ⇔ ϕ = π (rad). Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
- NG VI T HÙNG – BÙI C TRÍ Các d ng bài t p con l c lò xo ng là x = 7cos(5πt + π) (cm). ⇒ Phương trình dao mg 0,4.10 bi n d ng c a lò xo t i v trí cân b ng là ∆ = = = 0,01 (m) = 1 (cm). c) 0 k 100 = 0 + ∆ 0 + A = 40 + 1 + 7 = 48 cm max i, c c ti u c a lò xo là T ó, chi u dài c c min = 0 + ∆ − A = 40 + 1 − 7 = 34 cm 0 = k ( ∆ 0 + A ) = 100 ( 0,01 + 0,07 ) = 8 (N) Fmax d) Ta có: Fmax = 0 (N) (Vì ∆ 0 < A) e) Khi ng năng g p ba th năng ta có: A Fdh = k ∆ 0 + 2 = 100. 0,01 + 0,035 = 4,5 N E d = 3E t 1 1 A ⇒ 4E t = E ⇔ 4. kx 2 = kA 2 ⇒ x = ± ⇒ E d + E t = E 2 2 2 A Fdh = k ∆ 0 − = 100. 0,01 − 0,035 = 2,5 N 2 Bài 3. M t lò xo (kh i lư ng không áng k ) u trên c nh, u dư i treo v t có kh i lư ng 80 (g). V t n ng dao ng i u hoà theo phương th ng ng v i t n s f = 4,5 (Hz). Trong quá trình dao ng dài ng n nh t c a lò xo là 40 (cm) và dài nh t là 56 (cm). a) Vi t phương trình dao ng, ch n g c to v trí cân b ng, chi u dương hư ng xu ng, t = 0 lúc lò xo ng n nh t. dài t nhiên c a lò xo, l y g = 10 (m/s2). b) Tìm c) Tính v n t c và gia t c c a v t khi nó li x = 4 (cm). Gi i: a) Phương trình dao ng i u hòa c a v t có d ng x = Acos(ωt + ϕ) cm. v i ω = 2πf = 2π.4,5 = 9π (rad/s). Biên dao ng c a v t tho i mãn A = ( max – min)/2 = 8 (cm) T i t = 0, lò xo ng n nh t ⇒x = – A ⇔ cosϕ = – 1 ⇔ ϕ = π (rad) V y phương trình dao ng là x = 8cos(9πt + π) cm. b) T i v trí cân b ng lò xo bi n d ng o n ∆ 0 = g/ω2 = 10/810= 1/81 m = 100/81 cm. ⇒ Chi u dài t nhiên c a lò xo là 0 = max – A – ∆ 0 = 56 – 8 – 100/81 ≈ 46,8 cm. c) T i x = 4, v = ± ω A 2 − x 2 = ± 9π 82 − 42 = ± 36 3π (cm/s) ; a = –ω2x = –(9π)2.0,04= –32,4 (m/s2) Bài 4. M t v t n ng có kh i lư ng m = 100 (g), g n vào m t lò xo có kh i lư ng không áng k , u kia c a nh. V t dao ng i u hoà theo phương th ng lò xo treo vào m t i m c ng v i t n s f = 3,5 (Hz). Trong quá trình dao ng, dài c a lò xo lúc ng n nh t là 38 (cm) và lúc dài nh t là 46 (cm). a) Vi t phương trình dao ng c a v t, ch n g c th i gian là lúc v t v trí th p nh t, chi u dương hư ng lên trên. dài t nhiên ℓ0 c a lò xo khi không treo v t n ng. b) Tính c) Tính v n t c và gia t c c a v t khi cách v trí cân b ng 2 (cm). Gi i: a) Phương trình dao ng i u hòa c a v t có d ng x = Acos(ωt + ϕ) cm. v i ω = 2πf = 2π.3,5 = 7π (rad/s). A = ( max – min)/2 = 4 cm M t khác, t i t = 0 v t v trí th p nh t ⇒ x = – A ⇔ cosϕ = – 1 ⇔ ϕ = π (rad). V y phương trình dao ng c a v t là x = 4cos(7t + π) cm. bi n d ng c a lò xo t i v trí cân b ng là ∆ 0 = g/ω2 = 10/490= 1/49 m = 100/49 cm. b) ⇒ Chi u dài t nhiên c a lò xo là 0 = max – A – ∆ 0 = 46 – 4 – 100/49 ≈ 39,96 cm. c) V t cách v trí cân b ng 2 cm ⇒ x = ± 2 cm V i x = ± 2, v = ± ω A 2 − x 2 = ± 7 π 42 − 22 = ±14 3π (cm/s) ; a = –ω2x = –(7π)2. (±0,02) = 9,8 (m/s2) Bài 5. M t lò xo có kh i lư ng không áng k và chi u dài ℓ0 = 29,5 (cm) ư c treo th ng ng. Phía dư i treo m t v t n ng kh i lư ng m. Kích thích cho v t dao ng i u hòa thì chi u dài c a lò xo bi n i t 29 (cm) n 35 (cm). Cho g = 10 (m/s2). a) Tính chu kỳ dao ng i u hòa c a con l c. b) Vi t phương trình dao ng c a con l c, ch n g c th i gian là lúc lò xo có chi u dài 33,5 (cm) và ang chuy n ng v phía v trí cân b ng, ch n chi u dương hư ng lên. Gi i: Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
- NG VI T HÙNG – BÙI C TRÍ Các d ng bài t p con l c lò xo dao ng c a v t ư c cho b i A = ( max – min)/2 = 3 cm. a) Biên T công th c max = 0 + ∆ 0 + A ⇒ ∆ 0 = max – A – 0 = 2,5 (cm). 2π π g g 10 M t khác, ∆ 0 = 2 ⇒ ω = = = 20 (rad/s) ⇒ T = = (s). ω ∆0 ω 10 0,025 b) T i v trí cân b ng, chi u dài c a lò xo là cb = 0 + ∆ 0 = 29,5 + 2,5 = 32 (cm). T i th i i m t = 0, = 33,5 cm ⇒ x0 = – 1,5 cm (do ch n chi u dương hư ng lên) và sinϕ < 0 ⇒ ϕ = – 2π/3 (rad). V y phương trình dao ng c a con l c là x = 3cos(20t – 2π/3) cm. Bài 6. M t lò xo ư c treo th ng ng, u trên c a lò xo ư c gi c nh, u dư i c a lò xo treo m t v t n ng có kh i lư ng m = 100 (g). Lò xo có c ng k = 25 (N/m). Kéo v t ra kh i VTCB theo phương th ng ng và hư ng xu ng dư i m t o n 2 (cm) r i truy n cho nó m t v n t c v 0 =10π 3 (cm/s) hư ng lên. là VTCB, chi u dương hư ng xu ng. L y g = 10 Ch n g c th i gian là lúc truy n v n t c cho v t, g c to (m/s2), π2 = 10. a) Vi t phương trình dao ng c a v t n ng. b) Xác nh th i i m mà v t qua v trí lò xo dãn 2 (cm) l n u tiên. l n l c ph c h i như câu b. c) Tìm Gi i: a) Phương trình dao ng i u hòa c a v t có d ng x = Acos(ωt + ϕ) cm. k 25 T n s góc c a v t là ω = = 5π (rad/s) = m 0,1 2 10π 3 2 v T h th c liên h ta có A = x + = 22 + 5π = 16 ⇒ A = 4 (cm) 2 2 ω T i t = 0, x = 2 cm và sin ϕ > 0 (do v n t c truy n hư ng lên trên trong khi chi u dương hư ng xu ng ⇒ v < 0) π 1 x 0 = 2 cosϕ = ϕ = ± π 3 ⇒ ϕ = (rad) ⇒ ⇒ T ó ta ư c 2 v0 < 0 −ωAsin ϕ < 0 sin ϕ > 0 3 V y phương trình dao ng c a v t là x = 4cos(5πt + π/3) cm. b) bi n d ng c a lò t i v trí cân b ng mg ∆ 0= = 0,04 (m) = 4 (cm) , t c là t i VTCB lò xo ã b dãn 4 (cm). V y k khi lò xo dãn 2 (cm) thì v t n ng có li x = –2 (cm). n ây ta có hai phương án gi i: Cách 1 (s d ng phương trình lư ng giác) x = –2 (cm) thì trên sơ v t i theo Ta th y l n u tiên v t qua li chi u âm. Khi ó ta có: π 4 cos 5πt + 3 = −2 x = −2cm π 2π 1 2k ⇔ ⇒ 5πt + = + k2π ⇔ t = + v < 0 −20π.sin 5πt + π < 0 33 15 5 3 1 ⇒ t min = (s) 15 Cách 2 (s d ng tr c th i gian trong trư ng h p c bi t) V t b t u dao ng t li x = 2 (cm) theo chi u âm, v t l n u tiên qua v trí lò xo dãn 2 (cm) (t c là i t x = 2 n x = –2) thì v t i h t th i T 2π 1 gian T/6. V y khi v t x = –2 (cm) l n u tiên là t = = = (s) 6 6.ω 15 c) l n l c h i ph c khi v t li x = –2 (cm) là Fhp = k|x| = 25.0,02 = 0,5 (N). Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tất cả các dạng bài tập Vật lý ôn thi Đại học khối A
113 p | 3227 | 1057
-
Lý thuyết và các dạng bài tập số phức
5 p | 871 | 120
-
Các dạng bài tập về con lắc đơn
6 p | 606 | 116
-
SKKN: Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9 với dạng bài tập P2O5 tác dụng với NaOH hoặc KOH
13 p | 492 | 99
-
Các dạng bài tập con lắc lò xo
6 p | 705 | 95
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh tự làm một số dạng bài tập Sinh học về xác suất
16 p | 385 | 69
-
ÔN TẬP THI ĐH Chuyên đề 2 : Bài tập về con lắc lò xo
10 p | 228 | 62
-
Bài giảng vật lý số 2: các dạng bài tập về con lắc đơn
6 p | 161 | 27
-
Bài giảng vật lý số 2: các dạng bài tập về con lắc lò xo
4 p | 176 | 23
-
TỔNG KẾT CÁC KIẾN THỨC VÀ DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO
3 p | 134 | 16
-
Các dạng bài tập luyện thi Vật lý lớp 12
113 p | 138 | 15
-
Bài tập về con lắc lò xo có ma sát
7 p | 147 | 9
-
Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ TỔNG KẾT CÁC KIẾN THỨC VÀ DẠNG BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO1. Phương trình dao động con lắc lò xo: x = Acos(ωt + ϕ).k 2π m 1 ω 1 = 2π = ; chu kỳ: T = ; tần số: f = = ω k T 2π 2π m 1 1 2. Cơ năng:
3 p | 90 | 7
-
Bổ sung một số bài toán về con lắc lò xo
6 p | 211 | 6
-
Bài tập Vật lí về dao động cơ: Các dạng bài tập cơ bản của con lắc lò xo
4 p | 125 | 5
-
Giải bài tập Luyện tập đường thẳng SGK Toán 2
3 p | 69 | 3
-
Giải bài tập Truyền tin qua Xináp SGK Sinh 11
3 p | 105 | 2
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lý
25 p | 103 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn