Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 1
lượt xem 88
download
Tham khảo tài liệu 'cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi đh môn toán - phần 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 1
- Hoàng Vi t Quỳnh Toaën hoåc phöí thöng Các phương pháp gi i nhanh thi ih c
- Các phương pháp gi i toán is và gi i tích L i nói u: Sau 12 năm h c t p, gi ây ch còn m t kì thi duy nh t ang ch i các em ó là kì thi i h c. ây s là kì thi khó khăn nh t trong su t 12 năm các em ng i trên gh nhà trư ng. Kì thi i h c chính là m t bư c ngo t l n trong cu c i c a m i h c sinh vì th m i h c sinh c n ph i chu n b ki n th c th t toàn di n vì n i dung c a thi mang tính liên t c. Có l trong các môn, môn toán v n luôn chi m v trí quan tr ng và là v t c n l n nh t trên bư c ư ng ti n t i gi ng ư ng i h c. Vì th tôi xin m o mu i góp chút ki n th c ã thu lư m ư c trong quá trình h c t p vi t lên quy n sách này. Hy v ng ây s là tài li u b ích cho các em h c t p. Quy n sách ư c chia thành sáu ơn v bài h c và hai ph l c. M i bài u là nh ng ph n quan tr ng, xu t hi n thư ng xuyên trong thi i h c. m i bài u có nh ng c im sau: • Ph n tóm t t ki n th c ã h c ư c trình bày ng n g n và t ng quát nh m khơi l i ph n ki n th c ã quên c a các em. • H th ng các bài làm ư c ch n l c kĩ lư ng, có tính i n hình và khai thác t i a các góc c nh c a v n nêu ra, ng th i phương pháp gi i ng n g n, tr c quan cùng nhi u kinh ngh m gi i giúp các em có th hi u ư c n i dung bài gi i và cách áp d ng cho các d ng thi s g p sau này. ng th i, các ví d u ư c trình bày t cơ b n n nâng cao. ây là nh ng bài trích ra t thi d tr c a các năm trư c và tham kh o t nh ng tài li u c a các th y cô có nhi u năm kinh nghi m trong quá trình luy n thi nên mb ov mc và gi i h n ki n th c. L i gi i trong các ví d ch là tư ng trưng nh m m c ích nêu lên phương pháp gi i, các em và các th y cô khi tham kh o cu n t i li u này có th tìm ra và trình bày cách gi i và cách trình bày h p lí hơn. Các em nên t p gi i các d ng bài trên m t cách thu n th c và c l p. sau khi gi i xong m i xem ph n l i gi i. ó là i u mà tác gi kì v ng nhi u nh t. • Lí gi i các phương pháp, ưa ra thu t toán gi i chung, ưa ra b n ch t l i gi i, ó là ph n l i bình, lưu ý cu i m i bài t p. Ph n ph l c là 12 thi tiêu bi u theo c u trúc thi m i nh t do B GD& T công b . Các thi có m c khó r t cao, òi h i ngư i làm ph i tư duy r t nhi u. V i m c khó ó, tôi mong r ng khi các em gi i thu n th c các bài trong b thi này các em s có t tin và ki n th c t i m cao khi làm bài môn toán. Ph l c 2 là m t s m o dùng máy tính oán nghi m c nh, ph c v cho quá trình gi i các bài t p v phương trình tích như lư ng giác, h phương trình, phương trình, cách gi i nhanh bài toán hình h c b ng máy tính… ng th i gi i thi u thêm phương pháp chia Horner giúp các em làm nhanh bài toán có chia a th c, phân tích thành tích… V id nh là s gi i thi u quy n sách cho các em trong tháng cu i cùng trư c khi thi i h c nên sách ã gi n lư c m t s ph n không c n thi t và các ki n th c bên l , ch gi i thi u nh ng tr ng tâm c a thi nên bài t p có th còn ít. Tôi cũng có l i khuyên cho các thì sinh là hãy tìm thêm các thi trên m ng internet vì ây là kho ki n th c vô t n. M c dù r t c g ng nhưng cu n sách r t có th còn nhi u thi u sót do th i gain biên so n ng n ng th i kinh nghi m và s hi u bi t còn h n ch . R t mong ư c s góp ý c a b n c. M i góp ý xin liên h v i tác gi qua a ch sau: Hoàng Vi t Quỳnh Khu 6a – Th tr n L c Th ng – B o Lâm – Lâm ng Email: vquynh2971991@yahoo.com.vn Blog: http://vn.myblog.yahoo.com/vquynh-qflower Tel: 063-3960344 - 01676897717 1
- Bài I: ng d ng phương trình ư ng th ng gi i phương trình căn th c. VD1. Nh c l i ki n th c v ư ng th ng. 1) Phương trình t ng quát: ư ng th ng i qua M(x0;y0) và có vetơ pháp tuy n n (A;B) thì ư ng th ng ó có phương trình: (d): A(x-x0)+B(y-y0)=0 (d): Ax+By+C=0 ư ng th ng qua M(1;2) nh n n (2;1) làm vectơ pháp tuy n. VD1. (d): 2(x-1)+1(y-2)=0 (d): 2x+y-4=0 2) Phương trình tham s : ư ng th ng i qua M(x0;y0) và có vectơ ch phương a (a1;a2) x = x0 + a1t (d): y = y0 + a2t ư ng th ng qua M(3;4) nh n a (2;3) làm vtcp có phương trình: VD2. x = 3 + 2t (d): y = 4 + 3t VD3. Cho (d): x+y=4. Vi t phương trình tham s c a (d). Gi i: Vectơ pháp tuy n : n (1,1) Vectơ ch phương : a (1,-1) i m i qua M(2;2) x = 2 + t (d) : y = 2 − t VD2. ng d ng x 3 + 8 + 3 12 − x 3 = 10 VD1. Gi i phương trình : Gi i: x 3 + 8 =1+3t 12 − x 3 =3-t t: và k( -1/3 ≤t≤1/3) 3 2 3 2 x +8=(1+3t) (*) và 12-x = (3-t) (**) 2 t2=1 L y (*)+(**) ta có 20=10t +10 t=1 ho c t=-1(lo i) 3 x =8 x=2 Tip: Có ph i b n ang t h i: thu t toán nào ã giúp ta nhìn th y ư c cách t n t ??? 2
- Không ph i ng u nhiên mà tôi l i trình bày l i v n ư ng th ng, m t v n tư ng ch ng như ch ng liên quan gì n i s . Nhưng gi ây ta m i nh n ra ư c “ ư ng th ng” chính là “tuy t chiêu” gi i phương trình d ng căn th c. M u ch t ó là: x 3 + 8 + 3 12 − x 3 = 10 B1: X Y T ó ta có phương trình ư ng th ng : X+3Y=10 B2: ta vi t l i phương trình: X+3Y=10 theo tham s t X = 1 + 3t Y = 3 - t Lúc này phương trình ã quy v 1 n t và vi c gi i phương trình trên là không khó. (Vì ây là ki n th c “l p nhí”) hi u rõ hơn v phương pháp này các b n hãy cùng tôi n v i VD2. x + 3 + 3 x + 2 =1 VD2. Gi i phương trình : X Y Gi i: G i (d): X=1+t và Y=0+t x + 3 = 1− t 2 x + 3 = 1 − 2t + t t (1) (t≤1) x + 2 = t 3 3 x + 2 = t L y phương trình 2 tr pt1 ta có: -1=t3-t2 +2t-1 t3-t2 +2t=0 • T=0 x=-2 Lưu ý: thi, các b n nên trình bày t bư c(1) tr Trong khi gi i i nh m m b o tính ng n g n cho bài toán. Bư c g i phương trình ư ng th ng ch nên làm ngoài gi y nháp. x+3 =u 3 Trong bài trên ta có th t và quy v gi i h phương trình. Các b n có th xem • x+2 =v cách này như m t bài t p. các b n hãy làm và so sánh s ưu vi t gi a 2 phương pháp. Trong bài trên ta h n ch phương pháp lũy th a vì n u mu n kh 2 căn th c khác b c trên, ta ph i • ^6 phương trình. Ta s g p khó khăn và s i m t v i 1 phương trình “kinh kh ng” và ta ph i gi i “x t khói” m i có th ra nghi m. VD3. Gi i h phương trình : x + y − xy = 3 (1) ( thi H năm 2005) x + 1 + y + 1 = 4 (2) Gi i: x +1 = 2 + t 2 x + 1 = t + 4t + 4 t: (-2≤t≤2) y + 1 = t 2 − 4t + 4 y +1 = 2 − t 2 x = t + 4t + 3 y = t 2 − 4t + 3 (t 2 + 3 + 4t )(t 2 + 3 − 4t ) =3 Phương trình(1) tr thành: 2t2+6- 3
- t 4 − 10t 2 + 9 =2t2+3 ho c t=0 x=y=3 VD4. nh m phương trình sau có nghi m: Gi i: phương trình có nghi m: f ( x) = m Min f(x)≤m ≤Max f(x) x + 2m = 1 + 3t t (-1/3≤t≤3) 3m − x = 3 − t 2 x + 2m = 1 + 6t + 9t c ng v v i v => 5m=10+10t2 2t2+2=m f(t)=m 3m − x = 9 − 6t + t 2 V i f(t)= 2t2+2 mi n xác nh: D=[-1/3;3] F’(t)=4t =>f’(t)=0 t=0 t -∞ -1/3 0 3 +∞ F’(t) - 0 + 20/9 20 F(t) 2 M có nghi m 2≤m≤20 VD3. Bài t p t luy n 1) Gi i h phương trình: 2) Gi i h phương trình: 2x + y +1 − x +1 = 1 3) Gi i h phương trình: ( thi d b 1A – 2005) 3 x + 2 y = 4 4) Gi i phương trình: 1 − sin( x) + 1 + cos( x) = 1 ( thi d b 2A – 2004) 4
- Bài II: Các cách gi i phương trình và b t phương trình vô t . 1)Lũy Th a Phương pháp lũy th a là phương pháp t ng quát nh t gi i phương trình có căn. Khi g p các phương trình có d ng căn ph c t p nhưng khi chúng ta bi t “m o lũy th a” thì có th gi i bài toán m t cách d dàng. ây là m t phương pháp cơ b n, các b n ph i th c t p nhu n nhuy n vì phương trình trong thi i h c có lúc r t d nhưng ta l i không ý. các b n hãy theo dõi các ví d sau. Nhưng trư c h t hãy lưu ý v n sau: t i u ki n • • Lũy th a ch n thì hai v không âm • Các d ng cơ b n: B ≥ 0 A=B 2 A = B B ≥ 0 AB B ≥ 0 A > B 2 VD1. Gi i: x ≥ 0 5 − x ≥ 0 0 ≤ x ≤ 5 0 ≤ x ≤ 5 10 − x ≥ 0 2 5 x − x 2 = 5 − x 2 2 4(5 x − x ) = 25 − 10 x + x x + 5 − x + 2 x(5 − x) = 10 0 ≤ x ≤ 5 2 x=1 ∨ x=5 x − 6x + 5 = 0 VD2. 2 x − x + 3 < x −1 Gi i: x ≥ 1 x ≥ 1 2 x = x − 3 + x −1 2 4 x < x + 3 + x − 1 + 2 ( x + 3)( x − 1) x + 2x − 3 > x − 1 x ≥ 1 x ≥ 1 2 x=1 2 x > 1 x + 2x − 3 > x − 2x + 1 5
- VD3. Gi i: k: 2x+1>0 x>1/2 (4x2-4x+1)(x2-x+2)≥36 Bpt t t = (x2-x) bpt tr thành: (4t+1)(t+2)≥36 4t2+9t-34≥0 t≤-17/4 ho c t≥2 x2-x≤-17/4 ho c x2-x≥2 x≤1 ho c x≥2 VD4. Gi i b t phương trình : Gi i: − x 2 + x = 0 x − x > 0 2 ⇔ x = 0∨ x =1 2 x − x − 2 ≥ 0 Lưu ý: b t phương trình trên các b n không nên lũy th a tính toán vì quá trình lũy th a và nhân phân ph i r t m t th i gian. Hơn n a, khi quy v m t phương trình h qu , chúng ta gi i r t d sai vì khi giao các t p nghi m s không có giá tr nào th a mãn. Trong bài trên tôi s d ng cách ánh giá theo ki u như sau: B = 0 B > 0 B ≥0 A ó chính là m u ch t c a bài toán A ≥ 0 VD5. Gi i phương trình : Gi i: 3x − 5 2 − ≥0 4 3 x − 5 ≥ 0 x=3 2 x 2 − 8 = 3x − 5 4 6
- Lưu ý: Trong phương trình trên các b n ph i “ ý” và “nhanh” m t chút vì n u như ta nguyên phương trình cho lũy th a thì ó là m t i u “không còn gì d i b ng” ta s i m t v i chuy n lũy th a 2 l n => m t phương trình b c 4. Phương trình này ta không th b m máy tính. Nhưng n u gi i tay thì ph i gi i “x t khói” m i ra trong khi th i gian không ch i ai. ng th i chúng ta không c n gi i i u ki n v i vì giám kh o ch quan tâm n bài làm và k t qu . Chúng ta hãy ch vi t “cái sư n” c a i u ki n. sau khi gi i ra nghi m ch vi c th vào i u ki n là xong. 2) Phương pháp t n ph : CÁCH GI I: ( ) f u ( x); n u ( x) ≥ 0 f (u ( x); u ( x) ) ≤ 0 u ( x) n t= n Phương trình h u t ho c h phương trình f (u ( x); u ( x) ) = 0 n BÀI T P ÁP D NG: VD1. Gi i: => t>0 ; t2+2= x2 + x t t= 3t=2(t2-1) t=-0.5 (lo i) ho c t=2 x2+x=6 x=2 ho c x=3 VD2. Gi i: t ≥ 0 2 x −1 T= t + 1 = x Phương trình tr thành: t2+1-(t+1)=2 t2-t-2=0 t=2 ho c t=-1 x=5 VD3. Gi i: => 7
- pt tr thành: t2+t+2=8 t=2 ∨ t=-3 TH1: t=2 TH2: t=-3 ( ) LO I II: f u ( x) + n v( x) { ≥0; ≤0; =0 } n Phương pháp chung: n u ( x ) = u => ưa v h phương trình. m v ( x ) = v 23 3 x − 2 + 3 6 − 5 x − 8 = 0 VD1. ( tuy n sinh i h c 2009) Gi i: 5 3 8 3 3x − 2 = u 2 u +v = 3 3 6 − 5 x = v (v ≥ 0) 2u + 3v − 8 = 0 5 3 8 − 2u 2 8 5 3 8 (u + 2)(15u 2 − 26u + 20) = 0 2 u + = 3 u + v = 3 3 3 3 8 − 2u v = 8 − 2u v = v = 8 − 2u 3 3 3 u = −2 x=-2 v = 4 LO I III: H PHƯƠNG TRÌNH A TH C Nh ng h phương trình này ta r t thư ng hay g p trong thi i h c. l p 10, ta thư ng g p nh ng phương trình có tên là h i x ng, ng c p… Nh ng h này ã có cách gi i “ăn li n”. nhưng trong thi u quy v m t m i ó là “Phân i h c, ta không h tìm th y nh ng d ng ó. Nhưng t t c các h trên tích thành nhân t ”. 8
- 1 1 (1) x − x = y − y Gi i h phương trình: VD1. ( H A 2003) 2 y = x 3 + 1 ( 2) Gi i: K: xy≠0 1 x = y (1) ⇔ ( x − y ) 1 + =0⇔ Ta có xy xy = −1 x = y = 1 x = y x = y x = y x = y = −1 + 5 TH1: ⇔ ⇔ ⇔ 2 y = x + 1 2 x = x + 1 ( x − 1) ( x + x − 1) = 0 2 3 3 2 x = y = −1 − 5 2 1 1 y = − x xy = −1 2 2 y = − 2 1 1 3 Mà x + x + 2 = x − + x + + > 0, ∀x ⇒ VN 4 TH2: ⇔ ⇔ x 2 2 2 3 2 y = x + 1 − 2 = x 3 + 1 x 4 + x + 2 = 0 x −1 + 5 −1 + 5 −1 − 5 −1 − 5 V y nghi m c a h là ( x; y ) = (1;1) , 1 ; 1 , 1 ; 1 x + 1 + y(y + x) = 4y (1) 2 ( x, y ∈ R ) . (D b A2006) Gi i h phương trình: VD2. 2 (x + 1)(y + x − 2) = y ( 2 ) Gi i: (1) ⇔ x 2 + 1 + y ( x + y − 4 ) = 0 (*) u = x 2 + 1 > 0; v = x + y − 4 t: u − yv = 0 ( 3) Thay (4) vào (3) ta có: ( 3) ⇔ u + u ( v + 2 ) .v = 0 ⇔ u 1 + v ( v + 2 ) = 0 ⇔ H u ( v + 2 ) = y ( 4 ) ⇔ v 2 + 2v + 1 = 0 ⇔ (v + 1) 2 = 0 ⇔ v = −1 ⇔ x + y = 3 x = 1 ⇒ y = −2 x2 + 1 − y = 0 ⇔ x2 + 1 − (3 − x ) = 0 ⇔ V y (*) ⇔ x = 2 ⇒ y = 5 x = 3 − y x 3 − 8x = y3 + 2y ( x, y ∈ R ) . (D b 2A 2006) Gi i h phương trình VD3. 2 2 x − 3 = 3(y + 1) (*) Gi i: 3 3 ( x − y ) = 6 ( 4 x + 2 y ) (1) x3 − y 3 = 2 ( 4 x + y ) 3 H ⇔ ⇔ L y (2) thay vào (1) ta có 2 2 x − 3y = 6 2 2 x − 3 y = 6 ( 2) ⇔ 3 ( x3 − y 3 ) = ( x 2 − 3 y 2 ) ( 4 x + y ) ⇔ x3 − 12 y 2 x + x 2 y = 0 ⇔ x ( x 2 + xy − 12 y 2 ) = 0 D th y x=0 thì y=0. Th vào (*) ta th y không th a mãn. V y ây không ph i là nghi m c a phương trình: 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi đại học môn toán
63 p | 784 | 482
-
SKKN: Phân loại và phuơng pháp giải nhanh các bài toán pH trong các dung dịch axit – bazơ – muối và chuẩn độ axit – bazơ trên cơ sở máy tính cầm tay CASIO fx - 570 ES
25 p | 617 | 107
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 2
10 p | 217 | 78
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 3
10 p | 167 | 70
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải các bài toán điện xoay chiều bằng phương pháp giản đồ véc tơ
24 p | 341 | 69
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 4
10 p | 167 | 63
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 5
10 p | 160 | 58
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 6
13 p | 152 | 57
-
Kỹ năng phân loại, phân tích và phương pháp giải toán (Tập 1: Khảo sát hàm số): Phần 1
76 p | 201 | 42
-
Cẩm nang cho mùa thi: Tìm hiểu các kỹ thuật giải hệ phương trình - Nguyễn Hữu Biển
77 p | 152 | 38
-
Cẩm nang hướng dẫn giải toán trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
108 p | 148 | 20
-
Ôn thi ĐH, CĐ bằng phương pháp luyện đề
4 p | 121 | 17
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Rèn luyện kỹ năng cho học sinh lớp 12 giải nhanh các bài toán nguyên hàm và tích phân bằng phương pháp liên kết tích phân
20 p | 101 | 16
-
Cẩm nang hướng dẫn ôn luyện thi Đại học - Rèn luyện giải nhanh các đề thi ba miền Bắc - Trung - Nam Hóa học: Phần 1
108 p | 91 | 15
-
Cẩm nang hướng dẫn giải toán trắc nghiệm Hóa học: Phần 1
107 p | 100 | 10
-
SKKN: Một số phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình
31 p | 74 | 5
-
Cẩm nang Toán: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng: Phần 2
218 p | 16 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn