Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 2
lượt xem 78
download
Tham khảo tài liệu 'cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi đh môn toán - phần 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 2
- x 2 + xy − 12 y 2 = 0 ( x − 3 y ) ( x + 4 y ) = 0 ⇒ 2 ⇔ 2 2 x − 3y = 6 2 x − 3y = 6 y = 1⇒ x = 3 x − 3y = 0 x = 3y TH1: 2 ⇔ 2 ⇔ y = −1 ⇒ x = −3 2 x − 3y = 6 6 y = 6 78 −4 78 ⇒x= y = x = −4 y x = −4 y 13 13 ⇔ TH2: 2 ⇔ 2 2 x − 3y = 6 13 y = 6 78 4 78 ⇒x= y = − 13 13 V y nghi m c a phương trình là: 78 −4 78 − 78 4 78 ( x; y ) = (1;3) , ( −1; −3) , 13 ; 13 , 13 ; 13 ( x − y ) ( x + y ) = 13 (1) 2 2 Gi i h phương trình VD4. (D b 2005) ( x + y ) ( x 2 − y 2 ) = 25 ( 2 ) Gi i: Nhân c 2 v c a (1) cho 25. Nhân c 2 v c a (2) cho 13. Sau ó l y (1)-(2). ⇔ 13( x + y ) 2 ( x − y ) − 25 ( x − y ) ( x 2 + y 2 ) = 0 ⇔ ( x − y ) 13 ( x + y ) − 25 ( x 2 + y 2 ) = 0 2 (1)-(2) ⇔ ( x − y ) ( −12 x + 26 xy − 12 y ) = 0 ⇔ −2 ( x − y ) ( −12 x + 26 xy − 12 y ) = 0 2 2 2 2 D th y x=y không th a mãn h . 3x = 2 y y = −3 25 2 − y ⇔ 3 x = 2 y y . = 25 x = −2 9 ( 3x − 2 y )( 2 x − 3 y ) = 0 3 ⇔ ⇒ ⇔ 2 x = 3 y ( x + y ) ( x 2 − y 2 ) = 25 2 x = 3 y 2 ( x + y ) ( x − y ) = 25 25 y 2 . 1 y = 25 ⇔ x=3 4 2 y = 2 L i bình: ( −12 x + 26 xy − 12 y 2 ) thành nhân t 2 ( 3x − 2 y ) ( 2 x − 3 y ) ?? Làm sao ta có th phân tích nhanh Lúc này, công c c a chúng ta chính là máy tính b túi! Các b n hãy làm như sau: ( −12 x + 26 x − 12 ) = 0 Ch c 2 Coi như ta không th y n y. v y nên ta có phương trình b c 2 theo x: h n các b n u bi t gi i phương trình b c 2 này b ng máy CASIO. Ta b m ư c nghi m: 3 2 x = ∨ x = . Lúc này ta g i l i n y b ng cách thêm y vào sau các nghi m tìm ư c. 2 3 3 2 x = y ∨ x = y . Quy ng b m u vì m u là h ng s . ta có nhân t c n phân tích. Lưu ý là 2 3 ( −12 x + 26 xy − 12 y 2 ) = 0 ⇔ ( 3x − 2 y ) ( 2 x − 3 y ) = 0 . N u gi i b t phương trình, b n nên chú ý n 2 ( −12 x + 26 xy − 12 y 2 ) = −2 ( 3 x − 2 y ) ( 2 x − 3 y ) = 0 ) 2 d u khi phân tích (Trư ng h p này là d u - : Khi g p d ng phương trình a th c có h ng s phía v ph i (ho c có th ưa c 2 phương trình v d ng có h ng s v ph i), Ta nhân c 2 v c a phương trình trên cho s v ph i c a phương trình dư i và nhân c 2 v c a phương trình dư i cho s phương trình trên. Sau ó tr v theo 10
- v . M c ích c a phương pháp này là quy h v phương trình tích sau ó ti n hành phân tích. H u h t các lo i phương trình a th c u gi i ư c theo cách này! Bài t p t luy n x 4 − x3 y + x 2 y 2 = 1 4 3 22 x + 2x y + x y = 2x + 9 3 2 Bài 1. Bài 7. 2 x y − x + xy = 1 x + 2 xy = 6 x + 6 xy + x + 1 = 7 y x2 + y 2 + x + y = 4 22 Bài 8. Bài 2. 2 x ( x + y + 1) + y ( y + 1) = 2 x y + xy + 1 = 13 y 3 x 2 − xy + y 2 = 3 ( x − y ) x +1 − y = 8 − x Bài 9. 2 Bài 3. 4 ( x − 1) = y 2 2 x + xy + y = 7 ( x − y ) log x ( x3 + 2 x 2 − 3x − 5 y ) = 3 y2 + 2 3y = Bài 4. x2 log y ( y + 2 y − 3 y − 5 x ) = 3 Bài 10. 3 2 2 3x = x + 2 x ( x + y + 1) − 3 = 0 y2 Bài 5. 1 5 1 2 ( x + y ) − 2 + 1 = 0 x − x = y − y x Bài 11. 2 y = x3 + 1 x + y = 1 9 9 25 Bài 6. 25 16 16 x + y = x + y 11
- Bài III: Phương trình lư ng giác. M ts công th c lư ng giác c n nh : 1 1 sin 2 x + cos 2 x = 1;1 + tan 2 x = ;1 + cot 2 x = . 1. 2 sin 2 x cos x sin x cos x 1 tanx = ;cot x = ; tan x = 2. . cos x sin x cot x sin(a ± b) = sin a cos b ± cos asinb 3. Công th c c ng: cos(a ± b) = cos a cos b sin a sin b 4. Công th c nhân ôi: sin2x = 2sinxcosx 5. cos2x = cos2x – sin2x = 2 cos2x – 1 = 1 - 2 sin2x 1 + cos 2 x 1 − cos 2 x cos 2 x = ;sin 2 x = 6. Công th c h b c: 2 2 7. Công th c nhân ba: Sin3x = 3sinx – 4sin3x; cos3x = 4cos3x – 3cosx. 8. Công th c bi u di n theo tanx: 1 − tan 2 x 2 tan x 2 tan x sin 2 x = ;cos 2 x = ; tan 2 x = 2 2 1 − tan 2 x 1 + tan x 1 + tan x 1 ( cos(a − b) + cos(a + b) ) cos a cos b = 2 1 sin a sin b = ( cos(a − b) − cos(a + b) ) 9. Công th c bi n i tích thành t ng 2 1 sin a cos b = ( sin(a − b) + sin(a + b) ) 2 x+ y x− y sin x + sin y = 2sin cos 2 2 x+ y x− y sin x − sin y = 2cos sin 2 2 10.Công th c bi n i t ng thành tích x+ y x− y cos x + cos y = 2cos cos 2 2 x+ y x− y cos x − cos y = −2sin sin 2 2 2
- Cách gi i các phương trình lư ng giác trong thi i h c: Lưu ý trư c khi gi i : Các phương trình lư ng giác trong thi i h c nhìn qua m t h c sinh thư ng r t khó khăn ph c t p nhưng chúng u quy v nh ng phương trình ơn gi n. thi i h c các năm u xoay quanh bi n i v d ng phương trình tích, t n ph . Năm 2009, thi có bi n i hơn ó là phương trình cu i bi n i v d ng công th c c ng. Nhìn chung phương pháp gi i d ng toán này là các em h c thu c các công th c trên ây và rèn luy n kĩ năng phân tích a th c thành nhân t … GI I M T S THI TIÊU BI U: π 1. Gi i phương trình: 2 sin 2 x − + 4 sin x + 1 = 0 (1) 6 Gi i: ( ) 3 cos 2 x + 2 − 2sin 2 x = 0 3 sin 2 x − cos 2 x + 4sin x + 1 = 0 2sin x (1) sinx = 0 ⇔ x = kπ ( ) 3 cos x − 1 sin x = −1 ⇔ cos x + π = cos x 2sin x 3 cos x − sin x + 2 = 0 6 2 x = kπ x = 5π + 2kπ 6 −7π x = + 2 kπ 6 2. Tìm nghi m trên kho ng (0; π)c a phương trình : 3π x 4 sin 2 − 3 cos 2 x = 1 + 2 cos 2 ( x − ) 2 4 Gi i: ∈ ( 0, π ) Tìm nghi m x 3π 4 sin 2 − 3 cos 2x = 1 + 2 cos2 x − (1) Ta có 2 4 3π ⇔ 2 (1 − cos x ) − 3 cos 2x = 1 + 1 + cos 2x − (1) 2 ⇔ 2 − 2 cos x − 3 cos 2x = 2 − sin 2x (1) ⇔ −2 cos x = 3 cos 2x − sin 2x . Chia hai v cho 2: (1) 3 1 ⇔ − cos x = cos 2x − sin 2x (1) 2 2 5π 2π 7π π ⇔ cos 2x + = cos ( π − x ) ⇔ x = +k ( a ) hay x = − + h2π ( b ) 18 3 6 6 3
- x ∈ ( 0, π ) nên h nghi m (a) ch ch n k=0, k=1, h nghi m (b) ch ch n h = 1. Do ó ta có ba Do 5π 17π 5π ( 0, π ) x1 = , x2 = , x3 = nghi m x thu c là 18 18 6 π : 2 2 cos3 ( x − ) − 3cos x − sin x = 0 (2) . 3. Gi i phương trình 4 Gi i: 3 π (2) ⇔ 2 cos x − − 3cos x − sin x = 0 4 3 ⇔ ( cos x + sin x ) − 3cos x − sin x = 0 ⇔ cos3 x + sin3 x + 3cos2 xsin x + 3cos xsin2 x − 3cos x − sin x = 0 cos x = 0 cos x ≠ 0 hay ⇔ 3 2 3 2 3 sin x − sin x = 0 1 + 3tgx + 3tg x + tg x − 3 − 3tg x − tgx − tg x = 0 π π ⇔ sin2 x = 1 hay tgx = 1 ⇔ x = + kπ x= + kπ hay 2 4 π cos 2 x − 1 : tg ( + x ) − 3tg 2 x = . ( 4. Gi i phương trình d b kh i B 2005) cos 2 x 2 Gi i: −2sin2 x 2 (2) ⇔ − cot gx − 3tg x = cos2 x 1 π − tg2 x = 0 ⇔ tg3x = −1 ⇔ tgx = −1 ⇔ x = − + kπ, k ∈ Z ⇔− tgx 4 PHƯƠNG PHÁP T N PH TRONG PHƯƠNG TRÌNH LƯ NG GIÁC: A. t t=sinx Cos2x= 1 – sin2x = 1-t2 t ∈ [-1;1] 2 2 sin x t Tan2x = = cos x 1 − t 2 2 2 Cos2x = 1 − 2sin x = 1-2t2 3 3 Sin3x = 3sin x − 4sin x = 3t − 4t B. t t = cosx sin x = 1 − cos 2 x = 1 − t 2 2 cos 2 x = 2t 2 + 1 sin 2 x 1 − t 2 tan 2 x = cos 3 x = 4 cos3 x − 3cos x = 4t 3 − 3t =2 cos 2 x t C. t t= tanx 4
- 1 1 cos 2 x = cot x = 1+ t2 t t2 1− t2 2 sin x = cos 2 x = 1+ t2 1+ t2 1 2t t an2x = s in2x=2t 2 1+ t2 1+ t a sin x + b cos x a tan x + b at + b = = c sin x + d cos x c tan x + d ct + d − 2 ; 2 t∈ D. t t=sinx ± cosx t 2 −1 ( ) 2 sinxcosx = sin2x= ± t + 1 ±2 t 2 −1 3 − t3 ( ) 3 3 2 2 sin x + cos x = ( sin x + cos x ) sin x + cos x − sin x cos x = t 1 − = 2 2 NGUYÊN T C CHUNG GI I PHƯƠNG TRÌNH LƯ NG GIÁC Bi n i: tt Phân tích thành tích Nguyên t c : Lũy th a H bc Tích T ng T ng Tích Bi n i không ư c thì i bi n. GI I M T S THI TIÊU BI U: cos 2 x 1 + sin 2 x − sin 2 x cot x − 1 = Bài 1. 1 + tan x 2 Gi i: t t=tanx, pt tr thành: 1− t2 2 2 1 + t + t − 1 2t t ≠ 0; t ≠ −1 1 ( ) −1 = 1+ t2 2 1+ t 2 1+ t t π ⇔ 2t 3 − 3t 2 + 2t − 1 = 0 + kπ ⇔ t =1 ⇔ tan x = 1 ⇔ x = 4 cos 3 x + cos 2 x − cos x − 1 = 0 Bài 2. Gi i: t t=cosx, pt tr thành: ⇔ 4t 3 − 3t + 2t 2 − 1 − t − 1 = 0 5
- cos x = ±1 x = kπ t = ±1 −1 ⇔ ⇔ ⇔ cos x = cos 2π x = ± 2π + 2kπ t = 3 3 2 1 − sin x + 1 − cos x = 1 ( Bài 3. Gi i phương trình: thi d b 2 A – 2004) (1) Gi i: 1 − sin x − cos x + 2 (1 − sin x)(1 − cos x) = 0 (1) t t=sinx +cosx t 2 −1 ⇔ sin xcosx = 2 t 2 −1 − t = 0 ⇔ t 2 − 2t + 1 = 4 + 2t 2 − 2 − 4t ⇔ (t − 1)2 = 0 ⇔ t = 1 1− t + 2 1+ Pt tr thành: 2 π π π x = kπ 2 sin x + = 1 sin x + = sin Sinx+cosx =1 4 4 4 cos 2 x + 6 tan 2 x (1 − sin x ) = 2 sin x + Bài 4. 1 + sin x Gi i: t ∈ [ −1;1] t t=sinx pt tr thành: 1− t2 t2 1 − t ) = 2 ⇔ 6t 2 − t − 1 = 0 2( t+ +6 1+ t 1− t π x = 6 + 2 kπ 1 1 t = 2 sin x = 2 ⇔ x = 5π ⇔ + 2 kπ ⇔ t = −1 6 sin x = sin α 3 x = arccos −1 + 2kπ 3 1 sin 6 x + cos 6 x = cos 8 x (1) Bài 5. 4 Gi i: 3 1 − cos 4 x 1 3 1 1 − sin 2 2 x = cos 8 x ⇔ 1 − = cos8 x (1) 4 4 4 4 2 t ∈ [ −1;1] pt tr thành: t t=cos4x π kπ π 2 t = 4 x = 4 + kπ x = 16 + 4 3 1− t 1 2 2 = 2t − 1 ⇔ ( ) ⇔ ⇔ 1− 4 2 4 4 x = 3π + kπ x = 3π + kπ −2 t = 4 16 4 2 6
- Bài t p t luy n 1 1 sin 2x + sin x − − = 2 cot g2x 2 sin x sin 2x 5x π x π 3x sin − − cos − = 2 cos 2 4 2 4 2 2 cos2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3(sin x + 3 cos x) sin 2x cos 2x = tgx − cot gx + cos x sin x 1 ( 2 cos x − 1)( sin x + s in2x ) − cos 2 x = 2 ( 2sin x + 1) ( 2 cos x − 1) = 1 sin 3 x + cos3 x = 2 (1 − sin x cos x ) x 2 sin x cos − cos x = 1 2 π π 3 sin 4 x + cos 4 x + cos x − .sin 3 x − − = 0 4 4 2 2 sin x + cos x + 1 =a Cho phương trình: (2) ( d b kh i a 2002) sin x − 2 cos x + 3 1 1. gi i phương trình khi a= 3 2. tìm a phương trình (2) có nghi m. x tan x + cos x − cos 2 x = sin x 1 + tan x tan 2 ( 2 − sin ) 2 2 x sin 3 x 4 tan x +1 = 4 cos x 7
- Bài IV: Tích Phân Lưu ý trư c khi gi i thi: Tích phân là bài toán r t thư ng xu t hi n trong thi i h c. K t năm 2002, khi b t u ti n hành thi “Ba chung” các d ng toán tích phân và ng d ng luôn xu t hi n và là câu 1 i m. Bài t p ph n này không quá khó nhưng v n ph i òi h i kĩ năng phán oán, phân tích , và n m rõ ư c các cách làm bài toán tích phân cơ b n như i bi n s và tính theo tích phân t ng ph n… các em cùng theo dõi các ví d dư i ây. NGUYÊN T C CHUNG GI I BÀI TOÁN TÍCH PHÂN: G m có 2 phương pháp chính: A. I BI N: i bi n lo i 1: • f ( u ( x ) ) .u ' ( x ) dx t t=u(x) Chú ý: Các bi u th c có quan h o hàm GI I CÁC VÍ D : π 2 sin 2 x ∫ 3 + cos Tính tích phân: I = VD 1. 2 x 0 Gi i: ⇒ dt = 2 cos x ( − sin x ) dx ⇒ dt = −2sin 2 xdx 2 t t = 3 + cos x X π 0 2 t 4 3 4 4 − dt 4 I =∫ = ln t ⇒ I = ln 3 3 t 3 6 dx ∫ 2x + 1 + VD2. Tính tích phân: I = ( DB 1A – 2006) 4x + 1 2 Gi i: 1 4x +1 ⇒ t 2 = 4x + 1 ⇒ tdt = dx t t= 2 X 2 6 t 3 5 ( t + 1 − 1) dt = 5 dt − 5 dt 5 1 5 31 ∫ ( t + 1)2 ∫ t + 1 ∫ ( t + 1)2 = ln t + 1 + 3 = ln 2 − 12 t + 1 3 3 3 π 4 dx ∫ cos VD3. Tính tích phân: I = 2 x 1 + tan x 0 Gi i: 8
- dx ⇒ t 2 = 1 + tan x ⇒ 2tdt = t t= 1 + tan x cos 2 x X π 0 4 t 2 1 2 2 2tdt 2 ∫ = 2 ∫ dt = 2t I= = 2 2 −2 t 1 1 1 e 3 − 2 ln x ∫ I= dx. VD 4. Tính tích phân: x 1 + 2 ln x 1 Gi i: dx ⇒ t 2 = 1 + 2 ln x ⇒ tdt = t t= 1 + 2 ln x x X e 1 t 2 1 ( )tdt = 2 3 − t −1 2 2 10 2 − 11 ∫ ∫ ( 4 − t ) dt = 2 I= 3 t 1 1 1. i bi n lo i 2: B c t l n hơn b c m u: chia a th c B c t nh hơn b c m u: o hàm ⇒ Xét quan h i bi n M u có nghi m ⇒ Tách phân th c Hàm h u t (m u vô nghi m): du ∫ u ( x) t u(x)=atant 2 () + a2 Hàm căn th c: 2 a2 + (u ( x )) ⇒ t u(x)=atant 2 a2 − ( u ( x )) ⇒ t u(x)=asint (ho c u(x)=asint) 3 dx ∫x VD 5. Tính tích phân: I= 2 +9 0 Gi i: t x=3tan(t) ( ) ⇒ dx = 3 tan 2 t + 1 dt X 0 3 t π 0 4 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi đại học môn toán
63 p | 784 | 482
-
SKKN: Phân loại và phuơng pháp giải nhanh các bài toán pH trong các dung dịch axit – bazơ – muối và chuẩn độ axit – bazơ trên cơ sở máy tính cầm tay CASIO fx - 570 ES
25 p | 617 | 107
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 1
10 p | 246 | 88
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 3
10 p | 167 | 70
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải các bài toán điện xoay chiều bằng phương pháp giản đồ véc tơ
24 p | 341 | 69
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 4
10 p | 167 | 63
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 5
10 p | 160 | 58
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 6
13 p | 152 | 57
-
Kỹ năng phân loại, phân tích và phương pháp giải toán (Tập 1: Khảo sát hàm số): Phần 1
76 p | 201 | 42
-
Cẩm nang cho mùa thi: Tìm hiểu các kỹ thuật giải hệ phương trình - Nguyễn Hữu Biển
77 p | 152 | 38
-
Cẩm nang hướng dẫn giải toán trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
108 p | 148 | 20
-
Ôn thi ĐH, CĐ bằng phương pháp luyện đề
4 p | 121 | 17
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Rèn luyện kỹ năng cho học sinh lớp 12 giải nhanh các bài toán nguyên hàm và tích phân bằng phương pháp liên kết tích phân
20 p | 102 | 16
-
Cẩm nang hướng dẫn ôn luyện thi Đại học - Rèn luyện giải nhanh các đề thi ba miền Bắc - Trung - Nam Hóa học: Phần 1
108 p | 91 | 15
-
Cẩm nang hướng dẫn giải toán trắc nghiệm Hóa học: Phần 1
107 p | 100 | 10
-
SKKN: Một số phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình
31 p | 74 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Phương pháp dạy học giải bài toán có lời văn
10 p | 43 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn