Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 3
lượt xem 70
download
Tham khảo tài liệu 'cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi đh môn toán - phần 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 3
- π π ( ) 3 tan 2 t + 1 dt 4 π 1 I=∫ = t 4= ( ) 9 tan 2 t + 1 3 12 0 0 5 2 dx =∫ Tính tích phân: I VD 6. 2 9 − ( x − 1) 1 Gi i: t x-1= 3sint ⇒ dx = 3 cos tdt X 5 1 2 t π 0 6 π π π π 6 6 6 π 3cos tdt cos tdt cos tdt I=∫ =∫ =∫ =t 6 = 1 − sin t 0 cos t 6 9 − 9sin 2 t 2 0 0 0 3 dx I =∫ VD 7. Tính tích phân: 2 x2 + 3 x 1 Gi i: 3 tan t ⇒ dx = 3 ( tan 2 x + 1) dx t x= X 1 3 t π π 6 3 1 π π dt ( ) 3 tan 2 t + 1 3 −1 3 cos tdt 1 2 cos t I =∫ dx = ∫ ∫ = 3 π sin 2 t 3 π sin 2 t 3 tan 2 t 3 tan 2 + 3 1 cos 2 t cos 2 t 6 6 π π 1 3 d ( sin t ) 1 3 6−2 3 I =− ∫ =− = 2 3sin t π 3 π sin t 9 6 6 10
- B. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN T NG PH N: Công th c: b bb ∫ udv = uv a∫ − vdu (1) a a Cách l y ph n các tích phân: Kí hi u P(x) là a th c. Khi g p hai d ng nguyên hàm sau ây, ta thư ng dùng phương pháp tích phân t ng ph n: ∫ P ( x ) ln xdx t u= ln x (Do lnx không có nguyên hàm) D ng 1: ta eax +b D ng 2: ∫ P ( x ) . sin( ax + b) dx ta t u=P(x) cos(ax + b) V i cách y khi l y công th c 1 ta s ư c bài toán d n t i nguyên hàm ng d ng v i b c c a P(x) th p hơn… GI I CÁC VÍ D : π 2 I = ∫ (x + 1)sin2xdx. VD 1. Tính tích phân: ( d b kh i D 2005) 0 Gi i: π u = x + 1 ⇒ du = dx π − ( x + 1) 12 π cos 2 x 2 + ∫ cos 2 xdx = + 1 ⇒I= t: −1 dv = s in2xdx ⇒ v = 2 cos 2 x 2 20 4 0 2 I = ∫ (x − 2)lnx dx. VD 2. Tính tích phân: ( d b kh i D 2006) 1 Gi i: 1 du = x dx u = ln x x2 2 2 x 5 ⇒ I = − 2 x ln x − ∫ − 2 dx = − ln 4 + ⇒ t: dv = ( x − 2 ) dx 1 12 2 2 4 x v = − 2x 2 π2 4 ∫ sin xdx VD 3. Tính tích phân: 0 Gi i: x ⇒ t 2 = x ⇒ 2tdt = dx t t= X π2 0 4 t π 0 2 11
- π 2 B = 2 ∫ t sin tdt 0 π 2 I = ∫ t sin tdt Tính 0 u = t du = dt ⇒ t: dv = sin tdt v = − cos t π π π 2 π π I = −t cos t 2 + ∫ cos tdt = − cos + 0 cos 0 + sin t 2 = 1 2 2 00 0 B=2I=2 π 2 ∫e x cos xdx VD 4. Tính tích phân: A= 0 Gi i: u = e x du = e x dx ⇒ t: dv = − sin xdx v = − cos x π π π π π 2 2 2 π A = −e x cos x 2 + ∫ e x cos xdx = −e 2 cos + e0 cos 0 + ∫ e x cos xdx = 1 + ∫ e x cos xdx (1) 2 00 0 0 π 2 K = ∫ e x cos xdx Tính 0 u = e x du = e x dx ⇒ t: dv = cos xdx v = sin x π π π 2 K = e sin x 2 − ∫ e sin xdx = e 2 − A x x 00 π π π 1+ e 2 A = 1+ e 2 − A ⇒ 2A = 1+ e 2 ⇒ A = Thay vào (1): 2 π ∫ x sin x cos 2 xdx VD 5. Tính tích phân: A= 0 Gi i: du = dx u = x ⇒ t: dv = sin x cos xdx v = ∫ sin x cos xdx 2 2 v = ∫ sin x cos 2 xdx Tính: t = cos x ⇒ dt = − sin xdx t: 12
- −t 3 cos3 x ∫ t dt = 2 V= − +C = − +C 3 3 cos3 x Ch n C=0 ⇒ v = − 3 π 3 cos x π 1 π1 + ∫ cos 3 xdx = + K V y A = −x (1) 3 0 30 33 π π K = ∫ cos3 xdx = ∫ 1 − sin 2 x cos xdx ( ) Tính 0 0 ⇒ dt = cos xdx t t=sin(x) π 0 X t 0 0 0 K = ∫ 1 − t 2 dt = 0 ( ) 0 π π 1 A= + K= Thay vào (1): 33 3 π 2 x + sin x D=∫ dx VD 6. Tính tích phân: π 1 + cos x 3 Gi i: u = x + sin x π du = (1 + cos x ) dx 2 x + sin x 1 D=∫ dx ⇒ t: dv = x x 2x v = tan 2 cos 2 π 2 cos 2 2 3 2 π π π 3 3 π x2 2 x − ∫ (1 + cos x ) tan dx = + 1 − + V y: D = ( x + sin x ) tan − K (3) 2 3 2 3 2π π 2 33 π π π 2 2 2 x 2x x V i: K = ∫ (1 + cos x ) tan dx = ∫ 2 cos tan dx = ∫ sin xdx 2 2 2 π π π 3 3 3 π 1 2 = − cos x = π 2 3 (9 + 2 3 )π Thay vào (3) ta có: D= 18 L i bình: t u như sau: nh t “log” – nhì “ a” ( a th c) – tam tích phân t ng ph n ta có cách nh “Lư ng” (Lư ng giác) – T “mũ”. Trong phép tính tích phân t ng ph n, g p phép nào ng trư c trong 4 phép trên, hãy t u b ng phép ó! 13
- Bài t p t luy n π 3 I = ∫ sin 2 x.tgxdx Tính tích phân: 0 7 x+2 I =∫ dx Tính tích phân: 3 x +1 0 e I = ∫ x 2 ln xdx Tính tích phân: 0 π 4 I = ∫ (tgx + esin x cos x)dx Tính tích phân: 0 π I = ∫ cos x sin xdx Tính tích phân: 0 π 3 I = ∫ tan 2 x + cot 2 x − 2dx Tính tích phân: π 6 π 2 ∫ 2 (1 + cos 2 x ) dx I= Tính tích phân: −π 2 π 3 sin 4 x sin 3x I=∫ dx Tính tích phân: tan x + cot 2 x π 6 10 dx ∫ x−2 I= Tính tích phân: x −1 5 e 3 − 2 ln x ∫ I= dx. Tính tích phân: x 1 + 2 ln x 1 π x sin x I =∫ Tính tích phân: 1 + sin 2 x 0 π sin x + sin 3 x 6 I=∫ Tính tích phân: cos 2 x 0 (P) : y = x2 − x + 3 Tính di n tích hình ph ng gi i h n b i parabol và ư ng th ng d : y = 2x + 1. x2 27 2 Tính di n tích hình ph ng gi i h n b i các ư ng: ( C1) y = x ; ( C 2 ) y = ; ( C 3) y = 27 x 14
- Bài V:Các bài toán liên quan n ng d ng c a o hàm và th hàm s . Lưu ý trư c khi gi i thi: Các bài toán d ng này là câu chi m 1 i m, thư ng n m câu th 2 sau ph n kh o sát hàm s trong thi i h c. Mu n gi i ư c d ng toán này ta c n n m v ng các lí thuy t v s tăng, gi m hàm s , các vn v c c tr , s tương giao gi a hai th ( i u ki n ti p xúc c a hai ư ng cong)… Các ví d dư i ây s trình bày m t cách có h th ng các v n nêu trên và cách gi i ơn gi n và d hi u nh t. Các bn tham kh o các ví d sau ây: I: S TĂNG GI M C A HÀM S : Nh c l i ki n th c: y = f ( x ) có Cho hàm s o hàm trên mi n I f ( x ) ≥ 0; ∀x ∈ I Hàm s tăng f ( x ) ≤ 0; ∀x ∈ I Hàm s gi m 13 ( ) x − mx 2 + m2 + m − 2 x y = f ( x) = VD 1. Cho hàm s : 3 Tìm m hàm s : a. Tăng trên R b. Gi m trên (0;2) ( 4; +∞ ) c. Tăng trên d. Gi m trên o n có dài b ng 2 ( −∞; 4 ) và ( 2; +∞ ) e. Tăng trên 2 kho ng Gi i: D=R TX : y ' = x 2 − 2mx + m2 + m − 2 ⇒ ∆ ' = − m + 2 a. Ycbt ∆ ' ≤ 0 ⇔ −m + 2 ≤ 0 ⇔ m ≥ 2 2 y '(0) ≤ 0 m + m − 2 ≤ 0 ⇔ 2 b. Ycbt ⇔ m ≤1 y ' ( 2) ≤ 0 m − 3m + 2 ≤ 0 Vì x -∞ 0 2 +∞ F’(x) + - + F(x) c. Ycbt ∆ ' ≤ 0 ⇔ −m + 2 ≤ 0 ⇔ m ≥ 2 TH1: 15
- ∆ ' > 0 m < 2 2 TH2: y ' ( 4 ) ≥ 0 ⇔ m + 9m + 14 ≥ 0 S m < −4 0 −m + 2 > 0 y ' ( 4) ≥ 0 m ≥ 2 ⇔ ⇔ m 2 + 9m + 14 ≥ 0 ⇔ 2 y ' ( −2 ) ≥ 0 −2 ≤ m ≤ 1 m − 3m + 2 ≥ 0 −4 < S < 2 −4 < m < 2 2 m2 −1 2 ( ) x + mx 2 + m − m 2 x + y= VD 2. Cho hàm s tìm m hàm s : 3 3 a. Gi m trên mi n xác nh. b. Tăng trên (0;2) ( 6; +∞ ) c. Gi m trên d. Tăng trên o n có dài b ng 2 e. Gi m trên 2 kho ng ( −∞; 0 ) và ( 6; +∞ ) Gi i: MX : D=R y ' = − x 2 + 2mx + m − m2 ∆' = m a. Gi m trên mi n xác nh. ⇔ ∆' ≤ 0 ⇔ m ≤ 0 b. Tăng trên (0;2) y ' ( 0) ≥ 0 2 −m + m ≥ 0 ⇔ ⇔ 2 ⇔ m =1 y ' ( 2) ≥ 0 − m + 5m + 4 ≥ 0 c. Gi m trên ( 6; +∞ ) ∆' ≤ 0 ⇒ m ≤ 0 ( 6; +∞ ) ) TH1: (Rõ ràng vì gi m trên D cũng có nghĩa là gi m trên 16
- ∆ ' > 0 m > 0 2 TH2: y ' ( 6 ) ≤ 0 ⇔ − m + 13m − 36 ≤ 0 S m < 6
- c. Hàm s t C và CT t i i m có hoành >-1 d. Hàm s t C và CT t i i m có hoành n m trong [-2;3] e. Hàm s t C và CT t i i m có hoành dương f. Hàm s t C và CT t i i m có hoành trái d u nhau (x ) 3 + x23 nh nh t g. Hàm s tC và CT t i x1;x2 sao cho 1 Gi i: MX : D=R y ' = x 2 − 2mx + 2m 2 − 1 ∆ ' = −m2 + 1 ∆' > 0: +∞ −∞ X1 X2 X Y’ + 0 - 0 + C Y CT a. Ycbt Hàm s tc c i t i x=0 y '(0) = 0 2m 2 − 1 = 0 2 ⇔ ⇔ ⇔m= S 2 m > 0 0 < 2 b. Ycbt : m 0 ⇔ 2m 2 − 2m > 0 ⇔ m > 1 S m < 1 -1 m 0 ⇔ 2m + 2m > 0 ⇔ ⇔ 0 < m −1 > −1 m > −1 2 d. Hàm s tC và CT t i i m có hoành n m trong [-2;3] ∆ ' > 0 m
- −1 < m < 1 m ≤ − 2 ∆ ' > 0 −1 < m < 1 2 2 ⇔ 2 ≤ m 0 Ycbt ⇔ (1) 3 P = ( x1 + x2 ) − 3x1 x2 ( x1 + x2 ) min → −m2 + 1 > 0 x1 x2 = 2m 2 − 1 Vi V y ta có (1) ⇔ 3 ( ) 2 P = ( 2m ) − 3 2m − 1 .2m → min x1 + x2 = 2m −1 < m < 1 ⇔ 3 P = 4m + 6m → min 2 m = 2 ⇒ P ' = −12m 2 + 6 ⇒ P ' = 0 ⇔ 2 m = − 2 B ng bi n thiên: 2 2 +∞ −∞ − -1 1 X 2 2 Y’ - 0 + 0 - 22 -2 Y -2 2 2 −2 Pmin = −2 2 khi m = 2 L i bình: Có l các b n ang th c m c: “T i sao l i có nh ng l i gi i ng n g n và d dàng như v y?” Bí quy t n m bi u th c y’ và d u c a nó. Lúc này, t t c yêu c u bài toán (ycbt) liên quan n c c tr u n m n dư i nh ng d u + - c a y’. Và tr c quan hơn n a, ta th y ư c hư ng i c a mình qua b ng bi n thiên. Tôi s minh h a kĩ câu d c a ví d trên ây: Ycbt : Hàm s t C và CT t i i m có hoành n m trong [-2;3] y’=0 có hai nghi m ⇒ ∆ ' > 0 - có c c i và c c ti u - V b ng bi n thiên: 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi đại học môn toán
63 p | 784 | 482
-
SKKN: Phân loại và phuơng pháp giải nhanh các bài toán pH trong các dung dịch axit – bazơ – muối và chuẩn độ axit – bazơ trên cơ sở máy tính cầm tay CASIO fx - 570 ES
25 p | 617 | 107
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 1
10 p | 246 | 88
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 2
10 p | 218 | 78
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải các bài toán điện xoay chiều bằng phương pháp giản đồ véc tơ
24 p | 341 | 69
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 4
10 p | 167 | 63
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 5
10 p | 160 | 58
-
Cẩm nang các phương pháp giải nhanh đề thi ĐH môn Toán - Phần 6
13 p | 152 | 57
-
Kỹ năng phân loại, phân tích và phương pháp giải toán (Tập 1: Khảo sát hàm số): Phần 1
76 p | 201 | 42
-
Cẩm nang cho mùa thi: Tìm hiểu các kỹ thuật giải hệ phương trình - Nguyễn Hữu Biển
77 p | 152 | 38
-
Cẩm nang hướng dẫn giải toán trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
108 p | 148 | 20
-
Ôn thi ĐH, CĐ bằng phương pháp luyện đề
4 p | 121 | 17
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Rèn luyện kỹ năng cho học sinh lớp 12 giải nhanh các bài toán nguyên hàm và tích phân bằng phương pháp liên kết tích phân
20 p | 103 | 16
-
Cẩm nang hướng dẫn ôn luyện thi Đại học - Rèn luyện giải nhanh các đề thi ba miền Bắc - Trung - Nam Hóa học: Phần 1
108 p | 91 | 15
-
Cẩm nang hướng dẫn giải toán trắc nghiệm Hóa học: Phần 1
107 p | 100 | 10
-
SKKN: Một số phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình
31 p | 74 | 5
-
Cẩm nang Toán: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng: Phần 2
218 p | 16 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn