Câu hi ôn tp
Môn hc Kinh tế ngun nhân lc
I. Phn Lý thuyết
Chương 1.
1. Trình bày khái nim và vai trò ca ngun nhân lc?
2. y cho biết mt s quan nim v yếu t con người trong lao động sn xut và các
hình qun lý nhân lc tương ng?
3. y phân loi ngun nhân lc theo mt s tiêu thc cơ bn cho biết phương pháp
xác định ngun nhân lc?
Chương 2
1. Hóy trnh bày khi nim và đc đim ca th trường lao động?
2. Hóy cho biết hiu qu thay thế và hiu qu quy m khi mc tin lương ca ngưi lao
động thay đi?
3. Hóy trnh bày cch xc đnh đường cu lao động trong ngn hn ca doanh nghip
và ca ngành?
4. Hóy cho biết s khc bit trong vic xc định đường cu trong ngn hn dài hn
ca doanh nghip?
5. Hóy trnh bày cc nhõn t nh hưng đến cu lao đng?
6. Hóy trnh bày khi nim và phõn tch cc yếu tnh hưởng đến cung lao động?
7. Hóy trnh bày m hnhn c đin v cung lao động?
Chương 3
1. y trình y khái nim, vai trò và các yếu t nh hưởng đến kế hoch hoá ngun nhân
lc?
2. y trình bày các phương pháp d báo cu nhân lc?
3. Phân tích ngun nhân lc hin trong t chc ý nghĩa gì? y cho biết các ni
dung ch yếu trong phân tích ngun nhân lc hin có trong t chc?
4. Cân di cung – cu nhân lc ca t chccác gii pháp khc phc tình trng mt cân
đối gia cung – cu nhân lc?
5. Ti sao trong các t chc, công tác đào to và phát trin ngun nhân lc cn được thc
hin mt cách có t chc và có kế hoch?
6. y trình bày mt s phương pháp đào to và phát trin nhân lc ch yếu?
7. y trình bày các bước ch yếu trong vic lp kế hoch đào to phát trin ngun
nhân lc ca mt t chc?
8. Các ch tiêu đánh giá hiu qu ca đào to và phát trin ngun nhân lc, và mt s vn
đề cn chú ý trong vic c đnh hiu qu ca đo to phát trin ngun nhân lc?
9. Các nhân t nh hưởng đến cung – cu trong th trưng lao động?
Chương 4
1. Khái nim và các ch tiêu tính năng sut lao động? hãy cho biết ưu nhưc đim ca các
ch tiêu này?
2. ý nghĩa ca vic tăng năng sut lao động?
3. Phân tích c yếu t làm tăng năng sut lao động cho biết các bin pháp đ tăng
năng sut lao động?
4. y cho biết mt s ch s được s dng trong phân tích thng v tăng năng sut lao
động?
Chương 5
1. Thù lao lao động là gì? y cho biết các mc tiêu ca h thng thù lao lao động?
2. y trình bày các yếu t nh hưởng đến thù lao lao động?
3. y cho biết nhng vn đ cn la chn khi xây dng h thng thù lao lao động?
4. ý nghĩa ca qun tr tin lương, tin công?
5. Khái nim v chế đ tin lương cp bc tin lương chc v? y cho biết ni dung
ca hai chế độ tin lương này?
6. y trình bày các hình thc trng/lương theo sn phm và theo thi gian?
7. Khái nim mc đích ca khuyến khích tài chính? y cho biết các chương trình
khuyến khích tài chính thường được áp dng trong t chc?
Chương 6
Phúc li xá hi là ? ý nghĩa ca vic cung cp phúc li xã hi cho người lao động?
II. Phn bài tp
Xem li các bài tp đã gii thiu trên lp.
Bài 1: Mt đơn v d đnh tiến hành sn xut 4 loi sn phm như bng sau:
Tên sn phm S sn phm d định sn
xut năm kế hoch (sn
phm)
Hao phí lao động/sn phm
năm hin ti (gi/sn phm)
Sn phm A 200 000 1,8
Sn phm B 320 000 1,5
S
n ph
m C
150 000
2,0
Sn phm D 370 000 2,5
a. Gi s năng sut lao động ca năm kế hoch không thay đi so vi năm hin ti, hãy nh
tng thi gian hao phí lao động năm kế hoch ca đơn v?
b. Gi s thi gian làm vic bình quân ca mt công nhân năm kế hoch là 275 ngày/năm vi 8
gi/ngày, năng sut lao động ca công nhân năm kế hoch d tính tăng 15% so vi năm hin
ti? Hãy xác đnh nhu cu nhân lc ca đơn v đó trong năm kế hoch?
Câu 2: Biết hàm sn xut ca mt doanh nghip có dng:
Q = -2/3 L3 + 8L2 + 16L + 30
Trong đó Q là khi lượng sn phm sn xut ra, L là s lưng lao động thuê
a. Hãy xác đnh phương trình đường năng sut cn biên năng sut trung bình ca lao
động?
b. y xác định s s lượng lao đng mà doanh nghip s thuê đ khi lưng sn phm
sn xut ra là ln nht? Hãy xác đnh mc sn lưng ti đa đó?
c. Nếu gsn phm PQ = 2, g thuê lao động PL = 4, hãy xác đnh mc lao động
doanh nghip s thuê để đạt được hiu qu kinh tế cao nht?
Bài 3:s liu v tình hình sn xut ba cơ s sn xut ca mt nhà máy như sau:
Cơ s sn xut K gc K báo cáo
q
o
(1000 sp) t
(công) q
1
(1000 sp) t
(công)
A
8500
125
8900
125
B 7500 100 7600 108
C
5700
80
6000
90
a. Hãy tính ch s năng sut lao động bình quân và cho biết ý nghĩa ca nó?
b. y cho biết s thay đổi năng sut lao động ca các cơ s sn xut nh hưởng như
thế nào đến năng sut lao động trunh bình ca toàn nhà máy?
c. Hãy cho biết s thay đổi năng sut lao động ca các cơ s sn xut nh hưởng như
thế nào đến khi lượng sn phm sn xut ra ca nhà máy?
Câu 4: Có s liu v tình hình ngun nhân lc ca Vit Nam như sau:
Ch tiêu C nưc Thành th Nông thôn
1. Tng dân s (ngàn người) 80902,4 20869,5 60032,9
2. Nn khu hot đng kinh tế (ngàn người) 40716,9 9704,2 31012,7
Trong đó: - T l chưa biết ch (%) 3,74 0,97 4,61
- T l chưa hc hết cp 1 (%) 15,8 8,3 18,51
- T l tt nghip cp 1 (%) 31,71 24,04 34,11
-
T
l
t
t nghi
p c
p 2 (%)
30,46
27,72
31,31
- T l tt nghip cp 3 tr lên (%) 18,29 38,96 11,82
a. Hãy phân tích, đánh giá v s lượng, cht lượng ngun nhân lc ca Vit Nam?
b. Hãy tính ch s v mc đảm nhim ca mt nhân khu hot động kinh tế ca c nước, ca
khu vc thành th ng thôn và cho biết ý nghĩa ca nó?
Câu 5: Mt nhóm công nhân lp p sn phm vi đnh mc sn lượng là 8 sn phm/ngày.
Trong tháng t lp ráp đưc 210 sn phm vi cơ cu lao động như sau:
- 2 công nhân bc 2 làm vic 170 gi/người, vi mc lương 4000 đồng/gi.
- 1 công nhân bc 3 làm vic 180 gi, vi mc lương 4500 đồng/gi.
- 3 công nhân bc 4 làm vic 175 gi/người, vi mc lương 5000 đồng/gi.
(Biết chế độm vic theo quy đnh là 8 gi/ngày và 22 ngày/tháng)
a. Hãynh tng mc lương thc tế ca c nhóm?
b. Hãy tính mc lương thc tế ca tng người công nhân trong tháng?