Câu h i
1/. Lý thuy t c u trúc ch c năng bao g m:ế
Đ nh nghĩa, lý thuy t c u trúc ch c năng s phân t ng, Parsons quan h hành vi. ế
I/. Đ nh nghĩa :
- Là lý thuy t đ u tiên c a XHH là lý thuy t quan tr ng nh t c a XHH.ế ế
- Lý thuy t mô t v c u trúc XH (XH đ u t n t i 1 c u trúc) và ch c năng c a c u trúc XH y.ế
- Nhà n c là 1 c u trúc: c u trúc chung nh ng đa d ng 1945 nhà n c VN dân ch c ng hòa đ c l p t do h nh phúc.ướ ư ướ
Tam d n ch nghĩa c a tôn Trung s n. Th ch c ng hòa, dân làm ch trong 1 qu c gia nhi u c u trúc, 1 b c u ơ ế
trúc th hi n thong qua ch c năng.
- Khi nghiên c c XHH chúng ta đ t nó vào 1 c u trúc khi nghiên c u 1 hi n t ng c th . ượ
- Khi nghiên c u 1 gia đình t i TPHCM hi n nay, ta áp d ng thuy t c u trúc ch c năng, do gia đình thay đ i v ế
c u trúc qui ……. Gia đình: SX: kinh t s c lao đ ng, giáo d c 3 y u t c u thành ch c năng gia đình. Gia đình ế ế
ngày nay: giáo d c chuy n d n cho XH. Hi n nay gia đình không còn đ n v kinh t đ c l p. nhi u gia đình công ơ ế
nghi p phát tri n không còn quan tr ng trong sinh con n a ( s c lao đ ng).
- C u trúc công nghi p hóa, hi n đ i hóa làm cho gia đình thay đ i ch c năng nên thuy t đ u tiên quan tr ng ế
nh t trong n c XHH. ướ
II.Lý thuy t c u trúc ch c năng v s phân t ng.ế
- Nh 1 k t n i b i Kingsley Davis Wibert Moore đ c bi t nhi u nh t v thuy t ch c năng c u trúc ông đãư ế ượ ế ế
làm rõ s phân t ng xã h i v a có tính chung v a có tính t t y u. H lý lu n, ch a h có xã h i không phân t ng ho c là ế ư ế
hoàn tòan phi giai c p. theo h s phân t ng là t t y u mang tính ch c năng. M i xã h i đ u c n 1 h th ng nh th , và ế ế ư ế
nhu c u này đ a t i s t n t i 1 h th ng phân t ng, 1 c u trúc ch ra s phân t ng không ch nói t i các th ư
trong h th ng c a các v trí. H còn t p trung vào các v trí xác đ nh đã đ a t i cùng v i chúng các m c đ uy tín khác ư
nhau nh th nào ch không ph i vào vi c các cá th chi m lĩnh các v trí xác đ nh nh th nào.ư ế ế ư ế
- Th i kỳ đ u nhà XHH cho r ng XH phân tăng và b t bi n, XH t b n, XH phong ki n. ế ư ế
- Phân tăng theo t nhiên chênh l ch khác bi t v thu nh p, vai trò v th trong XH ch c năng khác. Không nh ng ế
th i c đ i nêu lên đ u tiên, chia xh 2 lo i: quân t ti u nhân, không h c đ c ch lao đ ng chân tay . do đó lãnh ượ
đ o CMVN CM tháng 8 xu t than gia đình khoa b ng vai v trong xh c , chuy n t nôm sang Pháp- lý thuy t này b phê ế ế
phán. Th i kỳ công nghi p, h c công nghi p ngày nay không còn quan tr ng n a thu nh p th p kém, nh ng có đi u ki n ư
h c hành nên lý thuy t này không còn phù h p. ế
- Đúng vào th i kỳ XHCN nh ng b phê phán b i l i đ i h c s phân tăng các XH do đó không còn gi t trong xh ư
CN n c.ướ
III. Parsons ng i phát tri n thuy t ….. v i s phân t ng đ n m c đ cao h n khía c nh ông nghiên c u v hườ ế ế ơ
th ng văn hóa, XH l i s ng và hành vi khía c nh văn hóa đ t lên hang đ u, c u trúc XH n đ nh ph i đ c xây d ng trên ượ
n n t ng văn hóa phù h p nh ng di n bi n XH th c t i trên c s đó t các c u trúc v l i s ng hành vi hành ế ơ
đ ng c a cá th , nh v y 1 c u trúc n đ nh ph i phù h p v i 4 y u t trên. ư ế
- AGIL: 1 ch c năng 1 ph c h p ácc ho t đ ng tr c ti p h ng t i s g p g 1 nhu c u hay nh ng nhu c u c a h ế ướ
th ng. Dùng đ nh nghĩa này Parsons tin r ng b n yêu c u t t y u đ i v i v i đ c đi m c a m i h th ng s thích ế
nghiA s đ t đ c m c tiêu G s hòa h p I s ti m tàng L ho c s duy trí khuôn m u. T t c 4 yêu t này k t h p ượ ế
v i lu c đ AGIL. Đ t n t i 1 h th ng ph i th c hi n 4 ch c năng.
- d : xây d ng 1 b lu t, lu t khách quan: XH nào cũng 1 b lu t, công c nhà n c không c ng, ng i làm ướ ườ
con ng i c th , trong hoàn c nh đ u ki n c th s n ph m ý chí ch quan n u tách y u t ch quan thì pháp lu tườ ế ế
không phù h p .- Nông thôn VN: không bi t lu t nh ng ít b ph m pháp do hành vi ch u nh h ng c a các c ng đ ng. ế ư ưở
- Parsons lý thuy t c u trúc ch c năng 4 y u t là lý thuy t hi n đ i.ế ế ế
IV. ng d ng c a lý thuy t c u trúc ch c năng trong nghiên c u xã h i h c : ế
- thuy t c a Parsons đ c ng d ng trong t t c các nghiên c u XHH th hi n 4 y t t , văn hóa, XH, l iế ượ ế
s ng và hành vi .
- C th nh sau: 1 c u trúc XH ph i có s phù h p hay thích nghi. ư
1 c u trúc XH ph i xác đ nh đ c m c tiêu. ượ
1 c u trúc XH ph i t o s ph i h p v i các c u trúc khác.
- ph i h ng phát tri n (tiêm năng). Sau gi i phóng ta nguyên lu t XHCN Đông Âu. Tháng 10/1930 làm CM ướ
t s n dân quy n, ti n lên xây d ng XHCN ( do Tr n Phú đ a ra lúc 26 tu i). sau 1945: l y nguyên c u trúc nhà n cư ế ư ướ
XHCN: c khí hóa, đi n khí hóa ( không phù h p th c t VN lúc b y gi ) t n t i do vi n tr các n c XHCN. 1986ơ ế ướ
đ nh hình l i quá trình phát tri n XH, ph i chú tr ng n n Nông nghi p phát tri n .
- C u trúc ph i xác đ nh m c tiêu thì m i tránh o - T t c các c u tr c trong xh là m i b ph n ph i ph i h p v i các
c u trúc khác. Trong n i b c quan gi a các phòng ban. ơ
- Các ti m năng b ng h ng phát tri n các c quan đăng ký b sung các ch c năng do n i k t đ t n t i và phát tri n. ướ ơ ế
2/. Lý thuy t xung đ t:ế
Đ nh nghĩa, các hình th c vai trò, ti p bi n văn hóa. ế ế
D nh nghĩa: xung đ t th c ch t 1 trong s nh ng ki u tác đ ng h i ch th ng i tham gia trong đó các ườ
cá th đ n l , các t p đòan, các t ch c Xh. ơ
- Tuy nhiên s t ng tác xxung đ t t o ra s đ i đ u gi a các bên t c là hành đ ng nh m ch ng đ i nhau. ươ
- C s c a xung đ t nh ng mâu thu n ch quan khách quan nh ng 2 hi n t ng này không nên đánh đ ng nhau.ơ ư ượ
Mâu thu n có th t n t i trong 1 th i gain t ng đ i dìa và không chuy n hóa thành xung đ t. ươ
Theo Hegens: 3 qui lu t c a phép bi n ch ng.
- Qui lu t mâu thu n, qui lu t th ng nh t và đ u tranh gi a các m t l p.
- Qui lu t l ng ch t: ươ
- Qui lu t ph đ nh c a ph đ nh.
- Qui lu t mâu thu n: có trong t nhiên và trong XH có qui lu t mâu thu n m i có phát tri n.
VD: 1 thông tin ph i c1o th ng nh t, TTXVN do chính ph qu n lý, do trình đ dân trí c a ta.
- Ngu n g c c a lý thuy t xung đ b t ngu n t 3 qui lu t trên nh t là qui lu t mâu thu n. ế
- Xung đ t là s đ u tranh gi a các t p đoàn nhóm XH các quá trình hay các hi n t ư ng vì v y xung đ t là quá trình th
hi n phát tri n xH, nó th hi n ch quan khách quan ch th khách th .
- Xung đ t là mâu thu n gi a cá th t p đoàn nhóm xh v i nhau.
II.V N Đ C Ơ B N C A LÝ THUY T XUNG Đ T:
a/Ch th xung đ t
b/Khách th xung đ t
- là 2 y u t c b n c a xung đ t.ế ơ
- Ch th xung đ t có th là cá th có ng i, nhóm xh, t p đoàn, có th là c ng đ ng… ườ
- Khách th xung đ t: tính th cách m ng, đi u ki n khách quan m i x y ra xung đ t. cách m ng tháng 8 :
Khách th Đ ng CSVN qua các cu c t ng di n t p v n c n tính th CM : Nh t, pháp b n nhau hành đ ng c a
chúng ta. Khách th tài b t phùng th i cũng th t b i.
Đây là nh ng ti n đ trong lý thuy t XHH. ế
1/Lý thuy t ti p bi n văn hóa.ế ế ế
Phân thành 2 l ai :
1/ L ai th nh t di n ra khi 2 n n vh th ng xuyên ti p xúc v i nhau mà n n vh này không th ng tr n n vh kia. ườ ế
2/ L ai th 2 di n ra khi 1 n n vh này g p g n n vh kia ti p theo 1 cu c chinh ph c quân s hay th ng tr chính tr . ế
L ai này b ngòai v đ n gi n nh ng l i nh ng h u qu ph c t p h n th ng th ng nh ng cu c xung đ t ế ơ ư ơ ườ ườ
t c ng i b t đ u t đây. ườ
- Ti p bi n văn hóa: Văn hóa có toàn b v t ch t và tinh th n do con ng i t o ra và t n t i mãi.ế ế ườ
- Văn hóa: hình thành trong m t kho ng th i gian.
- Cái n n văn hòa không tr ng t n bi n đ i theo th i gian g i là ti p bi n văn hóa: bi n đ i do t nó (thay đ i l i ườ ế ế ế ế
s ng c a cá nhân khi l i s ng v i c ng đ ng m i đ ncó hai tr ng h p: d y c ng đ ng hay c ng đ ng d y). ế ườ
- Ti p bi n văn hóa là s n ph m c a lý thuy t xung đ t.ế ế ế
- Quá trình di dân làm nh h ng văn hóa n i nh p c và c n i xu t c . ưở ơ ư ơ ư
- Ti p bi n văn hóa t nhiên: 2 làng k nhau văn hóa khác nhau do, lâu d n do giao l u văn hóa t o ra lo i văn hóa A+Bế ế ư
có th văn hóa A (ho c B m t).
- Dùng vũ l c chi n tranh áp đ t n n văn hóa: đ qu c La Mã, ng c l i nh Trung Qu c, nhà Thanh b Hán hóa. Pháp ế ế ượ ư
xóa b ti ng Nôm Vi t Nam. ế
- Ti p bi n văn hóa là h qu c a lý thuy t xung đ t.ế ế ế
2/ XUNG Đ T S C T C: liên quan v n đ quá trình dân t c: 2 khía c nh: c u k t dân t c, phân ly dân t c. Quá trình ế
c u k t dân t c: dân t c đ c thù ngôn ng . (Hiller: 3 lo i ng i: do thái Hebro (Th ng đ ng), ti ng hebro không b ế ườ ượ ế
t p pha t C u c đ n gi . ướ ế
- Dân t c Đ c Giecman: Trung Đ ng
- Dân T c Slauco: H đ ng
- Ngôn ng gi ng nhau => văn hóa l i s ng gi ng nhau).
- Quá trình c u k t dân t c phân ly dân t c luân chuy n nhau s bi n đ i văn hóa vùng mi n: do thuy t xung ế ế ế
đ t.
3/ LÝ THUY T XUNG Đ T V QUY N L I:
- h i h c s d ng nhi u: Tuy h i phân chia: phân chia thu nh p không gi ng nhaunen6 x y ra xung đ t gi a
cá nhân trong c ng đ ng, gi a nhóm xã h i này v i nhóm xã h i khác. S đông xin ngh vi c do xung đ i quy n l i.
- Ngiên c u lý thuy t t ng tác bi u t ng. ế ươ ượ
- Đ tài: l y ví d v lý thuy t c u trúc ch c năng hay lý thuy t xung đ t ( trình bày c th th c t ) ế ế ế
- Lao đ ng vi c làm trong các doanh nghi p v n đ u t n c ngoài t i Thành ph H Chí Minh hi n nay. C u ư ướ
trúc ch c năng: th ch c u trúc: Công nghi p hóa-Hi n đ i hóa t o ra lo i doanh nghi p này. ế
- Lao đ ng vi c làm Thành phó H Chí minh h t s c ph c t p, hang lo t công nhân b sa th i (tránh tr l ng ế ươ
tháng 13): thuy t xung đ t. Ng i lao đ ng trình đ văn hóa th p -> l p 9, quê làm 1 tháng 100.000đ. Làm Thánhế ườ
ph H Chí Minh 800.000đ + tăng ca = 1.200.000đ. A->B do l ương cao hơn chút ít nên b ch sa th i. Xung đ t t c u
trúc: m c a cho đ u t ư, đây là nguoc62 nhân l c tr , đ u t ư máy móc l c h u=> d n đ n xung đ t là t t y u. ế ế
V n đ ng trong sinh đ k ho ch t i Thành Ph H Chí Minh (thay đ i quan ni m tr ng nam kinh n ) đ thu th p ế
công ch c trong các c quan hành chính s nghi p và thu th p c a cán b lãnh đ o đ n v . ơ ơ
C u trúc nhà n c XHCN: Đ ng lãnh đ o, nhà n c qu n lý, nhân dân làm ch . ướ ướ
M c tiêu dân giàu n c m nh, xã h i công b ng dân ch văn minh. ướ
Ph i h p: ngu n nhân l c, dân s , n đ nh xã h i (cân b ng v gi i), vi c làm,, thu nh p, văn hóa, kinh t , chính tr , xã ế
h i…v
l i s ng, hành va hành đ ng cá th : truy n th ng l c h u tr ng nam kinh n .
Khi phân tích v n đ : lao đ ng và vi c làm
Gi i h n th i gian, đ a đi m c th : Lao đ ng Vi t Nam hi n nay xu h ng th a th công, thi u1 v k ngh qua ướ ế
kh o sát khu công nghi p X. Lao đ ng th công th a thu nh p th p. lao đ ng l thu t cao thi u, Vi t Nam chi u r t ế
nh ch 10% (so v i n c ngoài) đ a ra con s có th là đ nh l ng ho c là đ nh tính. ư ư ượ
Qua kh o sát 100 sinh viên ngành báo chí, quan h qu c t . 75 sinh viên tr l i: đa s th y đ c trò chép, l ra ph i ế
xây d ng sinh viên làm tr ng tâm bài h c (ch là đ nh l ng) ph i xây d ng đ nh tính. ượ
V n đ đ t ra ta c n áp d ng lý thuy t gì? ế
thuy t c u trúc ch c năng, t i sao l i áp d ng thuy t c u trúc: CNHHĐH xu t hi n lo i hình doanh nghi pế ế
doanh nhân n c ngoài.ướ
Lu t pháp : lu t đ u t n c ngoài-> c p gi y phép đ u t -> thu . ư ướ ư ế
N u doanh nghi p Vi t Nam: 1000USD cao (16-17 triêu cho ng i Vi t Nam=> do c u trúc, kh c h i quyế ườ ế ướ
đ nh s l ng ng i n c ngoài làm t i Vi t Nam t 10000-15000USD giá tr h i tr c đây: c m làm c quan ượ ườ ướ ướ ư ơ ơ
nhà n c, vào biên ch (có biên ch : đ a v h i, có đi u ki n kinh t n đ nh (đòi h i trình đ , chính tr ,…): cướ ế ế ế
xã h i ngày nay tu i tr không quan tâm: do c u trúc xã h i thay đ i.
Th ng kê 100 sinh viên sau khi ra tr ng 3 năm, có 5-7 sinh viên làm t 2-20 ch => l i do nhà đào t o. ườ