Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương VI – Ban KHTN
lượt xem 60
download
Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức ôn tập Hóa học về Hiđrocacbon không no mời các bạn tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương VI – Ban KHTN”. Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các bạn tham khảo và giải nhanh bài tập dạng này một cách nhanh chóng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương VI – Ban KHTN
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC LỚP 11 CHƯƠNG VI – BAN KHTN Chương VI: Hiđrocacbon không no Câu 1: HH1123NCH Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các hiđrocacbon X, Y, Z thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được nCO = n H O . Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng này là (n 2 2 nguyên dương) A. CnH2n, n ≥ 2 B. CnH2n+2, n ≥1 C. CnH2n−2, n≥ 2 D. CnH2n-6, n≥ 6. PA: A Câu 2: HH1123NCB Tổng số anken đồng phân của C4H8 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 PA: B Câu 3: HH1123NCH Etilen được điều chế trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4 đặc, to³170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Để loại bỏ SO2 và CO2 ta cho hỗn hợp khí qua A. dung dịch brom dư. B. dung dịch Ca(OH)2 dư. C. dung dịch NaHCO3 dư. D. dung dịch KMnO4 loãng, dư. PA: B Câu 4: HH1123NCH Phản ứng của CH2=CHCH3 với Cl2(k) (ở 500°C) cho sản phẩm chính là A. CH2ClCHClCH3 B. CH2=CClCH3 C. CH3CH=CHCl D. CH2=CHCH2Cl PA: D Câu 5: HH1123NCH Cho hỗn hợp các đồng phân mạch hở của C4H8 cộng hợp với HBr thì thu được tối đa số sản phẩm cộng là
- A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. PA: B Câu 6: HH1123NCB Khi cho luồng khí etilen vào dung dịch KMnO4 thì xảy ra hiện tượng gì ? A. Không thay đổi gì. B. Dung dịch mất màu tím. C. Sủi bọt khí. D. Dung dịch mất màu tím, có kết tủa đen. PA: B Câu 7: HH1123NCB Đốt cháy một hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Vậy X có thể là: A. anken và ankađien B. xicloankan và aren C. ankan D. anken và xicloankan PA: D Câu 8: HH1123NCB Đốt cháy hỗn hợp gồm một ankan và một anken thì thu được a (mol) H2O và b (mol) CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị A. 0,5< T
- Câu 11: HH1124NCB Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các hiđrocacbon X, Y, Z ở thể khí thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được nCO > n H O . Công thức tổng quát của dãy đồng 2 2 đẳng này là (giá trị của n nguyên, dương) A. CnH2n, n ≥ 2 B. CnH2n+2, n ≥1 C. CnH2n−2, n≥ 2 D. CnH2n-6, n≥ 6. PA: C Câu 12: HH1124NCH a-Tecpinen là tinh dầu tự nhiên tách ra từ nhựa thông có công thức C10H16 (chỉ chứa liên kết đôi và vòng). Khi hiđro hóa hoàn toàn trên xúc tác Ni tạo ra hiđrocacbon no C10H20. Số liên kết đôi và số vòng của a-Tecpinen là A. 2 liên kết đôi và 2 vòng B. 1 liên kết đôi và 2 vòng C. 1 liên kết đôi và 1 vòng D. 2 liên kết đôi và 1 vòng PA: D Câu 13: HH1124NCB Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được sản phẩm là iso pentan ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 PA: A Câu 14: HH1124NCH Cembrene C20H32 (X) được tách từ nhựa thông, khi tác dụng với hiđro dư, xúc tác Ni tạo thành C20H40. Điều này chứng tỏ phân tử X có A. 4 liên kết đôi C=C và một vòng no. B. tổng liên kết pi và vòng bằng 6. C. 2 liên kết ba C≡C và 2 vòng no. D. 2 liên kết đôi C=C và 2 liên kết ba. PA: A Câu 15: HH1125NCB Ứng với công thức phân tử C5H8 có số ankin đồng phân là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PA: B Câu 16: HH1125NCH Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa vàng ?
- A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PA: A Câu 17: HH1125NCB Cho các nhận xét sau: I. Khi đốt cháy ankin sẽ thu được số mol CO2 > số mol H2O II. Khi đốt cháy một hiđrocacbon X mà thu được số mol CO2> số mol H2O thì X luôn là ankin A. I & II đều đúng B. I đúng, II sai C. I sai, II đúng D. I & II đều sai PA: B Câu 18: HH1125NCB Dùng chất nào sau đây để phân biệt hex-1-in và hex-2-in? A. Dung dịch nước brom B. HBr C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 D. H2 PA: C Câu 19: HH1125NCB Liên kết ba trong phân tử ankin gồm A. ba liên kết đơn s B. một liên kết s và 2 liên kết p C. hai liên kết s và 1 liên kết p D. ba liên kết p PA: B Câu 20: HH1125NCH Dẫn V lit (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lit khí CO2 (đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng A. 13,44. B. 5,60. C. 11,2. D. 8,96. PA: C Câu 21: HH1125NCH Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch hở. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 tạo ra 292g kết tủa. Công thức cấu tạo của X là A. CHºC–CºC–CH2–CH3 B. CHºC–CH2–CH=C=CH2 C. CHºC–CH2–CH2–CºCH D. CHºC–CH2–CºC–CH3
- PA: C Câu 22: HH1125NCH Khi đốt cháy hiđrocacbon A cho CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ 1,75: 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam A thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Cho 13,8 gam A phản ứng hoàn toàn với AgNO3 (dư) trong dung dịch NH3 thu 45,9 gam kết tủa. Số chất A là đồng phân cấu tạo thoả mãn là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PA: D Câu 23: HH1126NCH Ứng với công thức phân tử C4H8 có tổng số đồng phân (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 PA: D Câu 24: HH1126NCH Làm sạch etilen có lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước bằng cách dẫn hỗn hợp A. đi qua bình đựng dung dịch brom dư. B. đi qua bình đựng dung dịch natri clorua dư. C. lần lượt qua bình đựng nước vôi trong dư và bình đựng CaO. D. lần lượt qua bình đựng dung dịch brom dư và bình đựng dung dịch H2SO4 đặc. PA: C Câu 25: HH1126NCV Hai hiđrocacbon đồng phân A và B có công thức phân tử C4H8. A và B đều phản ứng với H2 (Ni, to). Biết A có đồng phân cis−trans và tác dụng được với Br2 trong CCl4. B không tham gia phản ứng này. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là CH3 A. CH3−CH=CH−CH3 , CH2=CH−CH−CH3 B. , CH3 C. CH3−CH=CH−CH3, D. CH3−CH=CH−CH3,
- PA: D Câu 26: HH1126NCH Cho các hợp chất: propen (I); 2−metylbut−2−en (II); 3,4imetylhex3en (III); 3cloprop1en (IV); 1,2icloeten (V). Các chất có đồng phân hình học là: A. III, V B. II, IV C. I, II, III, IV D. I, V PA: A Câu 27: HH1126NCV Hiđrocacbon A tác dụng với clo thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất C2H4Cl2. Hiđrocacbon B tác dụng với clo có thể thu được hỗn hợp 2 sản phẩm hữu cơ có cùng công thức C2H4Cl2. A, B lần lượt là A. C2H6 và C2H4 B. C2H4 và C2H6 C. CH4 và C2H6 D. C2H4 và C2H2 PA: B Câu 28: HH1126NCV Trong phân tử anken nguyên tử C thuộc liên kết đôi ở trạng thái lai hoá: A. sp 3 B. sp2 C. sp D. sp3d PA: B Câu 29: HH1126NCV Khi trùng hợp buta-1,3-đien người ta thường thu được ba sản phẩm polime là sản phẩm trùng hợp 1,2; sản phẩm trùng hợp cis-1,4 và trans-1,4. Ngoài ra còn có thể thu được sản phẩm phụ là chất nào dưới đây ? A. B. C. D. CH = CH2 CH = CH2 CH = CH2 CH3 PA: A Câu 30: HH1126NCV Vinylaxetilen tạo ra từ hợp chất nào và ở điều kiện nào sau đây ? A. Từ etilen và axetilen ở 1000C. B. Trùng hợp axetilen ở 1000C có xúc tác CuCl, HCl. C. Trùng hợp axetilen ở 6000C. D. Trùng hợp etilen ở nhiệt độ cao.
- PA: B Câu 31: HH1126NCV Dãy gồm các khí đều làm mất màu dung dịch brom là A. C2H2, C2H6, CO2 B. SO2, C2H2, C2H4 C. SO2, CO2, C2H2 D. CO2, C2H2, C2H4 PA: B Câu 32: HH1127NCV Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 8,0. B. 16,0. C. 3,2. D. 32,0. PA: B Câu 33: HH1127NCV Cho 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lit dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. PA: C Câu 34: HH1127NCH Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm propin và một ankin X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol AgNO3 trong NH3. X là A. axetilen. B. but-1-in. C. but-2-in. D. isopentin. PA: A Câu 35: HH1127NCH Khi đốt cháy một hiđrocacbon X, thu được 0,108 gam nước và 0,396 gam CO2. Công thức đơn giản nhất của X là A. C2H3 B. C3H4 C. C4H6 D. CH4 PA: B Câu 36: HH1127NCV Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken thu được 10,08 gam H2O.
- Dẫn toàn bộ khí CO2 vừa thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 56 gam B. 75 gam C. 100 gam D. 200 gam PA: A Câu 37: HH1127NCV Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo ra 292 gam chất kết tủa. Khi cho X tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được 3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là A. CH º C − C º C − CH2 − CH3 B. CH º C − CH2 − CH = C = CH2. C. CH º C − CH(CH3)− C º CH D. CH º C − C(CH3) = C = CH2 PA: C Câu 38: HH1127NCH Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp các ankin C2H2, C3H4, C4H6 được 0,2 mol H2O. Nếu hiđro hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp các ankin này rồi đốt cháy thì số mol H2O thu được là A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,6 mol PA: B Câu 39: HH1127NCV Hỗn hợp A gồm C2H6, C2H4 và C3H4. Cho 12,24 gam hỗn hợp A qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thấy có 14,7 gam kết tủa. Mặt khác 4,256 lit hỗn hợp khí A phản ứng vừa đủ với 140 ml dung dịch Br21M. Thành phần phần trăm theo thể tích của C2H4 là A. 33,33% B. 18,3% C. 49% D. 32,7% PA: B Câu 40: HH1127NCV Hỗn hợp A gồm C2H2, C3H6 và C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam nước. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch nước Br2 20%. Thành phần phần trăm theo thể tích của C2H2 là A. 60% B. 50% C. 25% D. 40%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiêm môn Hóa trung học phổ thông
167 p | 451 | 204
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương I, II – Ban KHTN
13 p | 274 | 46
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 Ban KHTN
128 p | 548 | 41
-
200 Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lớp 10 Ban KHTN - Trường THPT Kim Liên
41 p | 175 | 35
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hoá học: Chương 7 - Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
6 p | 244 | 33
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN - Nguyễn Văn Hòa (Chương 3, 4)
11 p | 215 | 32
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN - Nguyễn Văn Hòa (Chương 1, 2)
10 p | 157 | 25
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN - Trường THPT Trần Phú (Chương 3, 4)
12 p | 154 | 25
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN - Trường THPT Trần Phú (Chương 1,2)
11 p | 147 | 25
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 Ban KHTN - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
41 p | 248 | 19
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN - Nguyễn Văn Hòa (Chương 5)
8 p | 163 | 18
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN - Trường THPT Trần Phú (Chương 6)
13 p | 147 | 17
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban cơ bản – Trường THPT Chu Văn An
37 p | 147 | 14
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN – Trường THPT Trần Phú (Chương 5)
8 p | 155 | 14
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN - Nguyễn Xuân Hòa
10 p | 554 | 8
-
tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn vật lí - chuyên đề: dao động điều hòa
6 p | 128 | 3
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Hóa học 11 - Bài: Sự điện li
2 p | 65 | 3
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hoá học lớp 8
7 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn