intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương VII – Ban KHTN

Chia sẻ: Lê Thị Diễm Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

335
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức ôn tập Hóa học về Hiđrocacbon thơm mời các bạn tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương VII – Ban KHTN”. Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các bạn tham khảo và giải nhanh bài tập dạng này một cách nhanh chóng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương VII – Ban KHTN

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC LỚP 11 CHƯƠNG VII – BAN KHTN Chương VII: Hiđrocacbon thơm Câu 1: HH1128NCB Dãy gồm các nhóm thế có ảnh hưởng định hướng nhóm thế tiếp theo vào vị trí ortho và para của vòng benzen là A. –CN, –Cl, –NH2, –NO2 C. –Cl, –NH2, –OH, –NO2 C. –CH3, –NH2, –OH D. – HSO3, –CN, –NO2, –NH2 PA: C Câu 2: HH1128NCB Cho các câu sau: a/ Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen. b/ Benzen tham gia phản ứng thế halogen dễ dàng hơn ankan. c/ Benzen có khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng. d/ Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dd thuốc tím khi đun nóng. e/ Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên cùng một mặt phẳng. Những câu đúng là: A. a, b, c, d. B. c, d, e. C. b, d, e. D. a, c, d, e. PA: B Câu 3: HH1128NCB Hợp chất X là một đồng đẳng của benzen có công thức đơn giản nhất là (C3H4)n. Giá trị của n là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PA: C Câu 4: HH1128NCH Cho sơ đồ phản ứng sau: benzen + brom ¾¾ brombenzen + hiđro ® bromua. Điều kiện của phản ứng là: A. Dung dịch Br2, nhiệt độ. B. Br2 khan, Fe xúc tác. C. Dung dịch Br2, Fe xúc tác . D. Br2 khan, ánh sáng. PA: B
  2. Câu 5: HH1128NCH Đốt cháy hoàn toàn 13 gam hiđrocacbon X ở thể lỏng thu được 44 gam CO2. Công thức phân tử của X là A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C6H12 PA: C Câu 6: HH1128NCB Số đồng phân ankylbenzen có công thức phân tử C8H10 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PA: D Câu 7: HH1128NCH Số đồng phân ankylbenzen có công thức phân tử C9H12, khi tác dụng với dung dịch KMnO4/H+, t0 tạo axit benzoic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PA: B Câu 8: HH1128NCB C6H6 tác dụng với Cl2 khi chiếu ánh sáng tạo ra sản phẩm: A. C6H5Cl B. C6H6Cl6 C. C6H4Cl2 D. C6H3Cl3 PA: B Câu 9: HH1128NCB Nitro hoá nitrobenzen bằng HNO3/H2SO4 đặc dư ở nhiệt độ sản phẩm chính thu được là: A. nitrobenzen. B. o-nitrobenzen. C. m-nitrobenzen. D. p-nitrobenzen. PA: C Câu 10: HH1129NCB Nhận xét nào về tính chất vật lí của naphtalen sau đây là sai ? A. Là chất rắn màu trắng. B. Thăng hoa ở nhiệt độ thường. C. Có mùi băng phiến. D. Tan tốt trong nước. PA: D Câu 11: HH1129NCH Stiren không có khả năng: A. Làm mất màu dung dịch Br2. B. Làm mất màu dung dịch KMnO4.
  3. C. Phản ứng trùng hợp, phản ứng đồng trùng hợp. D. Tác dụng với dung dịch NaOH. PA: D Câu 12: HH1129NCH Trong các nhận xét sau, nhận xét nào là nhận xét đúng? a/ Stiren còn có tên là vinylbenzen hoặc phenylaxetilen. b/ Stiren còn có tên là vinylbenzen hoặc phenyletilen. c/ Các nguyên tử trong phân tử stiren cùng nằm trên một mặt phẳng. d/ Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen. e/ Naphtalen có mùi thơm nhẹ. f/ Stiren không làm mất màu dung dịch thuốc tím. A. a,c,d,f B. b,d,e,f C. b,c,d,e D. a,d,f PA: C Câu 13: HH1129NCB Công thức phân tử của naphtalen là: A. C10H10. B. C8H10. C. C8H8. D. C10H8. PA: D Câu 14: HH1129NCB Công thức phân tử của stiren là: A. C6H6. B. C8H10. C. C8H8. D. C7H8. PA: C Câu 15: HH1129NCB Naphtalen là chất A. dễ bay hơi. B có tính thăng hoa. C. tan trong nước. D. khó cháy. PA: C Câu 16: HH1130NCH Thuốc thử phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen là: A. Dung dịch KMnO4. B. Dung dịch brom. C. Oxi không khí. D. Dung dịch HCl. PA: A Câu 17:
  4. HH1130NCH Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây ? A. Metan và etan. B. Toluen và stiren. C. Etilen và propilen. D. Etilen và stiren. PA: B Câu 18: HH1130NCV Để điều chế o-bromnitro benzen từ benzen người ta thực hiện như sau: A. Clo hoá benzen rồi nitro hoá sản phẩm. B. Nitro hoá benzen rồi brom hoá sản phẩm. C. Brom hóa benzen rồi nitro hoá sản phẩm. D. Nitro hoá benzen rồi hiđro hoá sản phẩm PA: C Câu 19: HH1130NCH Nhận xét đúng là: A. Benzen còn được gọi là hexa-1,3,5-trien. B. Benzen là hiđrocacbon no vì nó không tác dụng với nước brom C. Benzen cùng dãy đồng đẳng với etilen vì cùng tác dụng được với hiđro. D. Benzen và etilen đều được cấu tạo bởi các nguyên tử cùng nằm trên một mặt phẳng PA: D Câu 20: HH1130NCV Poli(butađien-stiren) là thành phần chính của cao su Buna-S có độ bền cơ học cao hơn cao su buna, được ứng dụng nhiều trong sản xuất. Công thức của cao su buna-S là: A. ( CH=CH-CH2-CH2-CH(C6H5)-CH2 ) n B. ( CH2-CH2CH=CH-CH(C6H5)- CH2 ) n C. ( CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2 ) n D. ( CH2-CH2-CH2-CH=CH(C6H5)- CH2 ) n PA: C Câu 21:
  5. HH1130NCV Hiđrocacbon X có công thức dạng (CH)n. Một mol A phản ứng vừa đủ với 4 mol H2 (Ni, t0) hoặc một mol Br2 (trong dung dịch). Công thức cấu tạo của A là A. CH≡CH B.CH≡ C−CH=CH2. HC CH 2 C. D. PA: D Câu 22: HH1130NCV Hiđrocacbon X có công thức phân tử là C8H8. 3,12 g X phản ứng hết với dung dịch chứa 4,8g Br2 hoặc với tối đa 2,688 lit H2 (đktc). Hiđro hoá A theo tỉ lệ mol 1:1 thu được hiđrocacbon Y. Brom hoá một đồng phân Z của Y xúc tác bột Fe theo tỉ lệ mol 1:1 được 1 sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là CH = CH2 CH2CH3 A. H3C CH3 CH = CH2 CH2CH3 H3C B. CH3 CH = CH2 CH2CH3 C. H3C CH3 CH = CH2 CH2CH3 CH3 D. CH3 PA: A Câu 23: H=45% H=60% HH1131NCV Cho sơ đồ phản ứng: CH4 ¾¾¾¾ C2H2 ¾¾¾¾ C6H6. Từ 16 kg ® ® metan thì khối lượng benzen điều chế được theo sơ đồ trên là A. 3,51 kg. B. 7,52 kg. C. 13 kg. D. 11,5 kg.
  6. PA: A Câu 24: HH1131NCV Để điều chế brombenzen, người ta lấy 11,7 benzen tác dụng với lượng brom vừa đủ, khí sinh ra được hấp thụ bởi dung dịch NaOH. Khối lượng dung dịch NaOH 10% tối thiểu phải dùng là: A. 60 gam. B. 6 gam. C. 40 gam. D. 80 gam. PA: A Câu 25: HH1131NCV Để điều chế cumen (isopropylbenzen) người ta cho benzen tác dụng với propilen có xúc tác. Để điều chế được 1 tấn cumen với hiệu suất 70% thì thể tích propilen tối thiểu phải dùng là A. 111,11 lit. B. 333,33 lit. C. 266,97 lit. D. 381,39 lit. PA: C Câu 26: HH1131NCH Đốt cháy hoàn toàn ankylbenzen X thu được 15,68 lit CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. X phản ứng với dung dịch KMnO4/ t0 thu được axit benzoic.X là A. bezen. B. toluen. C. cumen. D. stiren. PA: B Câu 27: HH1131NCH Cho 21 gam hỗn hợp axetilen và toluen phản ứng với dung dịch KMnO4/ H2SO4 loãng, t0 . Sau phản ứng thu được 33,4 gam hỗn hợp 2 axit. Thành phần % theo khối lượng của axetilen trong hỗn hợp đầu là A. 87,62%. B. 12,38%. C. 10%. D. 90%. PA: B Câu 28: HH1131NCV Ba chất hữu cơ X, Y (khí) và Z (lỏng) đều có thành phần khối lượng: 92,3% cacbon , còn lại là hiđro. Tỉ lệ khối lượng mol phân tử của chúng là 1:2:3. Có thể chuyển hoá X thành Y hoặc Z chỉ bằng một phản ứng; Z không làm mất màu nước brom. Từ Y có thể chuyển hoá thành hợp chất là thành phần chính của cao su buna. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Axetilen, vinyl axetilen, butađien. B. Axetilen, butađien, benzen. C. Axetilen, vinyl axetilen, benzen. D. Axetilen, but-1-in, benzen.
  7. PA: C Câu 29: HH1131NCH Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hiđrocacbon X, là chất lỏng ở điều kiện thường, thu được 17,92 lit khí CO2 (đktc). Tỉ khối hơi của X so với không khí có giá trị trong khoảng từ 3-4. Công thức phân tử của X là A. C8H10. B. C4H4. C. C8H8. D. C2H2. PA: C Câu 30: HH1131NCV Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam nước. Trong phân tử X có vòng benzen. X không tác dụng được với brom khi có mặt bột sắt, còn ki tác dụng với brom (khan) đun nóng tạo thành dẫn xuất monobrom duy nhất. Tỉ khối hơi cúa X so với không khí có giá trị trong khoảng từ 5–6. X là A. benzen. B. toluen. C. hexametylbenzen. D. hexaetylbenzen. PA: C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2