Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề Vận hành sửa chữa máy tàu thủy - Trường CĐN GTVT Đường Thuỷ 1
lượt xem 9
download
Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề Vận hành sửa chữa máy tàu thủy trang bị cho người học những kiến thức như: Cấu tạo, nguyên lý, vật liệu và nêu tên, vai trò điều kiện làm việc của những chi tiết trong hệ thống động lực của tàu thủy một cách chính xác; diễn giải được các bản vẽ, các yêu cầu kỹ thuật, các nội dung văn bản hướng dẫn một cách rõ ràng, đầy đủ; giải thích được các nội dung các quy trình về tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa, kiểm tra, điều chỉnh trong hệ thống động lực máy tàu thủy rõ ràng;... Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề Vận hành sửa chữa máy tàu thủy - Trường CĐN GTVT Đường Thuỷ 1
- côc ®−êng s«ng viÖt nam céng hoµ x héi chñ nghÜa viÖt nam tr−êng cao ®¼ng nghÒ §éc lËp - Tù do - H¹nh phóc giao th«ng vËn t¶i ®−êng thuû I Sè: 414/Q§- C§N§T1 H¶i D−¬ng, ngµy 03 th¸ng 10 n¨m 2008 quyÕt ®Þnh V/v ban hµnh ch−¬ng tr×nh ®µo t¹o hiÖu tr−ëng tr−êng cao ®¼ng nghÒ GTVT ®−êng thñy i C¨n cø LuËt D¹y nghÒ ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2006; C¨n cø QuyÕt ®Þnh sè 657/Q§-BGTVT ngµy 17 th¸ng 3 n¨m 2008 cña Bé tr−- ëng Bé Giao th«ng vËn t¶i quy ®Þnh nhiÖm vô, quyÒn h¹n, tr¸ch nhiÖm vµ c¬ cÊu tæ chøc cña Tr−êng Cao ®¼ng nghÒ Giao th«ng vËn t¶i ®−êng thñy 1; C¨n cø QuyÕt ®Þnh sè 43/2008/Q§-BL§TBXH ngµy 16 th¸ng 4 n¨m 2008 cña Bé tr−ëng Bé Lao ®éng- Th−¬ng binh vµ XF héi vÒ viÖc Ban hµnh ch−¬ng tr×nh khung tr×nh ®é trung cÊp nghÒ, ch−¬ng tr×nh khung tr×nh ®é cao ®¼ng nghÒ cho nghÒ "VËn hµnh söa ch÷a m¸y tµu thuû"; XÐt ®Ò nghÞ cña tr−ëng phßng §µo t¹o. quyÕt ®Þnh §iÒu 1. Ban hµnh Ch−¬ng tr×nh ®µo t¹o nghÒ VËn hµnh söa ch÷a m¸y tµu thuû tr×nh ®é cao ®¼ng nghÒ (cã néi dung chi tiÕt kÌm theo). §iÒu 2. Tr−ëng c¸c phßng, khoa cã liªn quan trong tr−êng chÞu tr¸ch nhiÖm thi hµnh quyÕt ®Þnh nµy. N¬i nhËn: - Nh− ®iÒu 3 - Côc §SVN (®Ó b/c) - Së L§-TB&XH H¶i D−¬ng (®Ó b/c) - L−u: VT + §T HiÖu tr−ëng (§ ký) NguyÔn ThÕ V−îng
- CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GTVT ĐƯỜNG THUỶ 1 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ VẬN HÀNH SỬA CHỮA MÁY TÀU THỦY (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 414/QĐ - CĐNĐT1 ngày 03 tháng 10 năm 2008 của Hiệu trưởng trường Cao ñẳng nghề GTVT Đường thuỷ 1) Hải Dương – Năm 2008 1
- CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GTVT ĐƯỜNG THUỶ 1 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh 414/QĐ - CĐNĐT1 ngày 03 tháng 10 năm 2008 của Hiệu trưởng trường Cao ñẳng nghề GTVT Đường thuỷ 1) Tên nghề: Vận hành sửa chữa máy tàu thủy Mã nghề: 50520202 Trình ñộ ñào tạo: Cao ñẳng nghề Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương ñương; Số lượng môn học, mô ñun ñào tạo: 62 Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao ñẳng nghề. 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp - Kiến thức: + Thuyết trình ñược về cấu tạo, nguyên lý, vật liệu và nêu tên, vai trò ñiều kiện làm việc của những chi tiết trong hệ thống ñộng lực của tàu thủy một cách chính xác. + Diễn giải ñược các bản vẽ, các yêu cầu kỹ thuật, các nội dung văn bản hướng dẫn một cách rõ ràng, ñầy ñủ. + Giải thích ñược các nội dung các quy trình về tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa, kiểm tra, ñiều chỉnh trong hệ thống ñộng lực máy tàu thủy rõ ràng. + Biết ñược các hư hỏng thường gặp của chi tiết máy trong hệ thống ñộng lực tàu thủy và ñề xuất ñược các phương án sửa chữa hợp lý. + Giải thích ñược công dụng, ứng dụng của các trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong ngành. + Giải thích ñược ñầy ñủ lý do, mục ñích của từng công việc trong khi sửa chữa, ño lường, ñiều chỉnh. + Hiểu biết các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp. - Kỹ năng: + Chẩn ñoán ñược tình trạng kỹ thuật của từng cụm, từng chi tiết máy tàu thủy. + Sử dụng thành thạo các dụng cụ thiết bị chuyên dùng trong ngành. + Tháo lắp và sửa chữa những hư hỏng trong toàn hệ thống. + Có năng lực tổ chức và ñiều hành sản xuất theo nhóm. + Có khả năng ñào tạo, kèm cặp thợ bậc thấp. + Vận hành ñiều khiển máy tàu thủy và các loại thiết bị sử dụng ñộng cơ xăng và diesel. 1.2. Chính trị, ñạo ñức; Thể chất và quốc phòng 2
- - Chính trị, ñạo ñức + Nhận thức lý luận: Hiểu và nắm ñược ñường lối cách mạng Việt Nam, ñường lối phương châm ñào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công nhân kỹ thuật, nhiệm vụ lịch sử và vị trí của công nhân Việt Nam. Tổ chức lãnh ñạo và quản lý xí nghiệp. + Phẩm chất ñạo ñức: Trung thành với chế ñộ, với Đảng, với tổ quốc. Có ñức tính cần cù, giản dị, khiêm tốn, trung thực, kỹ luật. Có tinh thần làm chủ tập thể, tha thiết yêu nghề, hăng hái học tập và rèn luyện ñể trở thành người có ích cho xã hội, có khả năng lao ñộng ñộc lập sáng tạo, không ngừng vươn lên hoàn thiện nhân cách. - Thể chất, quốc phòng + Làm việc tốt trong ñiều kiện khắc nghiệt, có tính cẩn thận và tinh thần trách nhiệm cao. + Có sức khỏe tốt, ñủ ñiều kiện phục vụ lâu dài, ñạt ñược tiêu chuẩn rèn luyện cấp 1. Hoàn thành chương trình giáo dục quốc phòng ñối với các trường có ñào tạo cao ñẳng nghề và trung cấp nghề. 2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU 2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu: - Thời gian ñào tạo: 03 năm - Thời gian học tập:131 tuần - Thời gian thực học: 3952 h - Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 300h; Trong ñó thi tốt nghiệp: 150h 2.2. Phân bổ thời gian thực học: - Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 h - Thời gian học các môn học, môñun ñào tạo nghề: 3502 h + Thời gian học bắt buộc: 2472h; Thời gian học tự chọn: 1030h + Thời gian học lý thuyết: 1300h; Thời gian học thực hành: 2202h 3. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC. 3.1. Danh mục môn học, mô ñun ñào tạo nghề bắt buộc: Thời gian Thời gian môn học, Mã ñào tạo mô ñun (giờ) MH, Tên môn học, mô ñun Năm Học Tổng Trong ñó MĐ học kỳ số Giờ LT Giờ TH I Các môn học chung 450 450 MH 01 Giáo dục quốc phòng I 2 75 75 MH 02 Giáo dục thể chất I 2 60 60 II 3 MH 03 Pháp luật I 1 30 30 MH 04 Chính trị I 2 90 90 II 3,4 MH 05 Tin học II 3 75 75 3
- MH 06 Ngoại ngữ I 2 120 120 II 3,4 Các môn học, mô ñun ñào II 3502 1300 2202 tạo nghề bắt buộc Các môn học, mô ñun kỹ thuật II.1 615 455 160 cơ sở MH 07 Vẽ kỹ thuật I 1 45 27 18 MH 08 Dung sai và kỹ thuật ño I 1 30 25 5 MH 09 Vật liệu cơ khí I 2 45 33 12 MH 10 Cơ kỹ thuật I 2 45 38 7 MH 11 Nguyên lý chi tiết máy I 2 45 32 13 MH 12 Thủy lực và máy thủy lực III 5 45 33 12 MH 13 Nhiệt Kỹ thuật I 1 45 37 8 MH 14 Điện tử cơ bản II 3 30 22 8 MH 15 Điện kỹ thuật II 4 45 32 13 MH 16 An toàn lao ñộng II 3 45 16 29 MH 17 Anh văn chuyên ngành* II 4 60 45 15 MH 18 Điều khiển tự ñộng* III 6 30 22 8 MH 19 Công nghệ kim loại* I 2 30 26 4 MH 20 Hình học họa hình* I 1 30 26 4 MH 21 Sức bền vật liệu* I 1 45 41 4 II.2 Các môn học, mô ñun chuyên 2887 845 2042 môn nghề MH 22 Kết cấu tính toán ñộng cơ ñốt II 3 60 55 5 trong MH 23 Nguyên lý ñộng cơ ñốt trong II 3 60 56 4 MH 24 Trang bị ñiện máy tàu thủy II 3 60 46 14 MH 25 Kỹ thuật chuyên ngành máy II 4 60 54 6 tàu thủy MH 26 Công nghệ sửa chữa II 3 60 46 14 MH 27 Quản lý ñiều hành sản xuất III 6 30 16 14 theo nhóm MH 28 Đồ án môn học III 5 30 23 7 MH 29 Khai thác máy tàu thủy* III 6 45 41 4 MH 30 Cấu trúc tàu thủy* I 2 30 26 4 Hội nhập nghề sửa chữa máy MĐ 31 II 3 36 12 24 tàu thủy MĐ 32 Nguội cơ bản trong sửa chữa II 3 144 23 121 MĐ 33 Hàn cơ bản trong sửa chữa II 3 108 19 89 Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 34 II 3 36 7 29 thống cung cấp ñiện 4
- Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 35 II 4 36 7 29 thống khởi ñộng bằng ñiện Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 36 II 4 36 6 30 thống khởi ñộng bằng khí nén Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu MĐ 37 II 4 144 18 126 chính và thân ñộng cơ Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 38 II 4 36 6 30 thống làm mát Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 39 II 4 36 6 30 thống bôi trơn Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu MĐ 40 II 4 72 12 60 phân phối khí Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 41 II 4 72 10 62 thống tăng áp Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 42 thống nhiên liệu Diesel sử II 4 36 5 31 dụng bơm cao áp ñơn Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 43 thống nhiên liệu Diesel sử II 4 72 12 60 dụng bơm cao áp thẳng hàng Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 44 thống nhiên liệu Diesel sử III 5 72 10 62 dụng bơm cao áp phân phối Hệ thống nhiên liệu Diesel MĐ 45 III 5 108 15 93 Common-Rail Hệ thống nhiên liệu Diesel UP MĐ 46 III 5 108 22 86 - UI. MĐ 47 Chạy rà và ñiều chỉnh ñộng cơ III 5 36 6 30 MĐ 48 Sửa chữa pan ñộng cơ diesel III 5 144 19 125 MĐ 49 Chẩn ñoán ñộng cơ. III 5 144 23 121 Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 50 III 5 72 11 61 thống truyền lực cơ khí Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 51 III 5 72 11 61 thống truyền lực thủy lực Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 52 III 6 72 9 63 thống ñiều khiển tàu Căn chỉnh hệ trục truyền lực MĐ 53 III 6 75 19 56 máy tàu thủy* MĐ 54 Vận hành máy tàu thủy* III 5 360 60 300 Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống MĐ 55 III 6 30 6 24 tự ñảo chiều quay ñộng cơ* MĐ 56 Sửa chữa pan ñộng cơ xăng* III 6 60 6 54 5
- Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 57 thống nhiên liệu xăng dùng bộ III 6 30 6 24 chế hòa khí.* Bảo dưỡng và sửa chữa hệ MĐ 58 III 6 30 6 24 thống ñánh lửa* MĐ 59 Thuỷ nghiệp cơ bản* II 4 40 3 37 MĐ 60 Vận hành máy nén gió* II 6 30 22 8 MĐ 61 Vận hành hệ thống bơm* II 4 75 63 12 MĐ 62 Bảo dưỡng và sửa chữa tời neo* III 5 30 22 8 Tổng cộng 3952 1750 2202 3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô ñun ñào tạo nghề bắt buộc (Nội dung chi tiết ñược kèm theo tại phụ lục A và B) 4. THI TỐT NGHIỆP Số Môn thi Hình thức thi Thời gian thi TT 1 Chính trị Viết, vấn ñáp, trắc Không quá 120 phút nghiệm 2 Kiến thức kỹ năng nghề: - Lý thuyết nghề Viết, vấn ñáp, trắc Không quá 180 phút - Thực hành nghề nghiệm Không quá 24 h - Mô ñun tốt nghiệp (tích Bài thi thực hành Không quá 24 h hợp lý thuyết với thực hành) Bài thi lý thuyết và thực hành 6
- Phụ lục A: CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CHUNG 7
- CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: CHÍNH TRỊ Mã số môn học: MH01 Thời gian môn học: 90h (Lý thuyết: 90h; Thực hành: 0h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Môn Chính trị là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng và là một trong những môn học tham gia vào thi tốt nghiệp. 2. Môn Chính trị là một trong những nội dung quan trọng của ñào tạo nghề nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng. II. MỤC TIÊU - Môn học cung cấp một số hiểu biết cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng và tấm gương ñạo Hồ Chí Minh, ñường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền thống quý báu của dân tộc và của giai cấp công nhân Việt Nam. - Môn học góp phần ñào tạo người lao ñộng bổ sung vào ñội ngũ giai cấp công nhân, tham gia công ñoàn Việt Nam, giúp người học nghề tự ý thức rèn luyện, học tập ñáp ứng yêu cầu về tri thức và phẩm chất chính trị phù hợp với yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước. III. YÊU CẦU Người học nghề sau khi học môn Chính trị phải ñạt ñược những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: - Nắm ñược kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, ñường lối của Đảng CSVN. - Hiểu biết cơ bản về truyền thống quý báu của dân tộc, của giai cấp công nhân và Công ñoàn Việt Nam. 2. Kỹ năng: vận dụng kiến thức ñã học ñể rèn luyện trở thành người lao ñộng mới có phẩm chất chính trị, có ñạo ñức tốt và năng lực hoàn thành nhiệm vụ, góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước. 3. Thái ñộ: có ý thức trách nhiệm thực hiện ñường lối của Đảng, pháp luật Nhà nước và hoàn thành tốt nhiệm vụ ñược giao. IV. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian STT Tên bài Lý Thảo Kiểm Tổng thuyết luận tra số giờ 1 Mở ñầu: Đối tượng, nhiệm vụ môn học 1 1 chính trị Bài 1: Khái quát về sự hình thành chủ 2 4 1 5 nghĩa Mác- Lênin Bài 2: Những nguyên lý và quy luật cơ 3 4 2 6 bản của phép biện chứng duy vật Bài 3: Những quy luật cơ bản về sự phát 4 4 1 1 6 triển xã hội 8
- Bài 4: Bản chất và các giai ñoạn phát 5 4 1 5 triển của chủ nghĩa tư bản Bài 5: Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá 6 4 1 1 6 ñộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam Bài 6: Truyền thống yêu nước của dân 7 4 2 6 tộc Việt Nam Bài 7: Đảng CSVN- người tổ chức và 8 lãnh ñạo mọi thắng lợi của cách mạng 5 1 1 7 Việt Nam Bài 8: Tư tưởng và tấm gương ñạo ñức 9 5 4 1 10 Hồ Chí Minh Bài 9: Đường lối phát triển kinh tế của 10 5 2 7 Đảng Bài10: Đường lối xây dựng và phát 11 4 2 6 triển văn hoá, xã hội, con người Bài 11: Đường lối quốc phòng, an ninh 12 4 1 1 6 và mở rộng quan hệ ñối ngoại Bài 12: Quan ñiểm cơ bản về ñoàn kết 13 4 2 6 dân tộc và tôn giáo Bài 13: Xây dựng nhà nước pháp quyền 14 4 2 6 XHCN Việt Nam Bài 14: Giai cấp công nhân và Công 15 4 2 1 7 ñoàn Việt Nam Cộng 60 24 6 90 2. Nội dung chi tiết: Mở ñầu: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ môn học Chính trị 1. Đối tượng nghiên cứu, học tập 2. Chức năng, nhiệm vụ 3. Phương pháp và ý nghĩa học tập. Bài 1: Khái quát về sự hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin 1. C. Mác, Ph. Ăng ghen sáng lập học thuyết 1.1. Các tiền ñề hình thành 1.2. Sự ra ñời và phát triển học thuyết (1848-1895) 2. V.I Lênin phát triển học thuyết Mác ( 1895- 1924) 2.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng 2.2. CNXH từ lý luận trở thành hiện thực 3. Chủ nghĩa Mác- Lênin từ 1924 ñến nay 3.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng 3.2. Đổi mới xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực. Bài 2: Những nguyên lý và quy luật cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng 1. Chủ nghĩa duy vật khoa học 9
- 1.1. Các phương thức tồn tại của vật chất 1.2. Nguồn gốc và bản chất của ý thức 2. Những nguyên lý và quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật 2.1. Những nguyên lý tổng quát 2.2. Những quy luật cơ bản 3. Nhận thức và hoạt ñộng thực tiễn 3.1. Bản chất của nhận thức 3.2. Vai trò của thực tiễn với nhận thức. Bài 3: Những quy luật cơ bản về sự phát triển xã hội 1. Sản xuất và phương thức sản xuất 1.1. Những quy luật cơ bản 1.2. Sự biến ñổi của phương thức sản xuất 2. Đấu tranh giai cấp, nhà nước và dân tộc, gia ñình và xã hội 2.1. Giai cấp và ñấu tranh giai cấp 2.2. Nhà nước và dân tộc 2.3. Gia ñình và xã hội 3. Ý thức xã hội 3.1. Tính chất của ý thức xã hội 3.2. Một số hình thái ý thức xã hội. Bài 4. Bản chất và các giai ñoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản 1. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản 1.1. Những tiền ñề hình thành 1.2. Giai ñoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản 2. Giai ñoạn ñộc quyền của chủ nghĩa tư bản 2.1. Bản chất của chủ nghĩa ñế quốc 2.2. Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản. Bài 5: Chủ nghĩa xã hội và quá ñộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam 1. Chủ nghĩa xã hội 1.1. Tính tất yếu và bản chất của CNXH 1.2. Các giai ñoạn phát triển của CNXH 2. Quá ñộ tiến lên CNXH ở Việt Nam 2.1. Cơ sở khách quan của thời kỳ quá ñộ 2.2. Nội dung của thời kỳ quá ñộ lên CNXH. Bài 6: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam 1. Sự hình thành và phát triển của dân tộc Việt Nam 1.1. Sự hình thành dân tộc Việt Nam 1.2. Dân tộc Việt Nam trong tiến trình lịch sử 2. Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam 2.1. Cơ sở hình thành truyền thống yêu nước 2.2. Biểu hiện nổi bật của truyền thống yêu nước Việt Nam. 10
- Bài 7: Đảng Cộng sản Việt Nam - Người tổ chức và lãnh ñạo mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam 1. Thắng lợi to lớn của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh ñạo của Đảng 1.1. Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện Đảng Cộng sản Việt Nam 1.2. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh ñạo của Đảng 2. Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước 2.1. Đảng là hạt nhân lãnh ñạo hệ thống chính trị 2.2. Sự lãnh ñạo ñúng ñắn của Đảng là nhân tố hàng ñầu bảo ñảm thắng lợi của cách mạng Việt Nam. Bài 8: Tư tưởng và tấm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh 1. Tư tưởng Hồ Chí Minh 1.1. Nguồn gốc và quá trình hình thành 1.2. Nội dung cơ bản 2. Tầm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh 2.1. Hồ Chí Minh, tấm gương tiêu biểu của truyền thống ñạo ñức của dân tộc Việt Nam 2.2. Học tập và làm theo tấm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh. Bài 9: Đường lối phát triển kinh tế của Đảng 1. Đổi mới lấy phát triển kinh tế là nhiệm vụ trọng tâm 1.1. Tính khách quan và tầm quan trọng của phát triển kinh tế 1.2. Quan ñiểm cơ bản của Đảng về phát triển kinh tế 2. Nội dung cơ bản ñường lối phát triển kinh tế 2.1. Hoàn thiện kinh tế thị trường ñịnh hướng XHCN 2.2. Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức 2.3. Phát triển kinh tế gắn với thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội. Bài 10: Đường lối xây dựng và phát triển văn hoá, xã hội, con người 1. Xây dựng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, ñậm dà bản sắc dân tộc 1.1. Văn hoá là nền tảng tinh thần xã hội 1.2. Quan ñiểm và phương hướng phát triển văn hoá 2. Thực hiện các chính sách xã hội vì con người 2.1. Những quan ñiểm cơ bản của Đảng 2.2. Chủ trương và giải pháp thực hiện. Bài 11: Đường lối quốc phòng, an ninh và ñối ngoại của Đảng 1. Đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng 1.1. Quan ñiểm và tư tưởng chỉ ñạo 1.2. Nhiệm vụ quốc phòng và an ninh 2. Mở rộng quan hệ ñối ngoại, chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế 2.1. Mở rộng quan hệ ñối ngoại 2.2. Chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế. 11
- Bài 12: Quan ñiểm cơ bản về ñoàn kết dân tộc và tôn giáo 1. Tầm quan trọng và quan ñiểm của Đảng về ñoàn kết dân tộc 1.1. Tầm quan trọng của ñoàn kết toàn dân tộc 1.2.Quan ñiểm và chủ trương lớn của Đảng 2. Tầm quan trọng và quan ñiểm của Đảng về ñoàn kết tôn giáo 2.1. Tầm quan trọng của ñoàn kết tôn giáo 2.2. Quan ñiểm và chủ trương lớn của Đảng. Bài 13: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1. Tầm quan trọng của xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam 1.1. Sự cần thiết xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN 1.2. Bản chất nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam 2. Phương hướng nhiệm vụ và giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2.1. Phương hướng, nhiệm vụ 2.2. Giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam. Bài 14. Giai cấp công nhân và công ñoàn Việt Nam 1. Giai cấp công nhân Việt Nam 1.1. Sự hình thành và quá trình phát triển 1.2. Những truyền thống tốt ñẹp 1.3. Quan ñiểm của Đảng về phát triển giai cấp công nhân 2. Công ñoàn Việt Nam 2.1. Sự ra ñời và quá trình phát triển 2.2. Vị trí, vai trò và tính chất hoạt ñộng V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Tổ chức giảng dạy - Giáo viên giảng dạy môn Chính trị là giáo viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm. Các trường phải có Tổ bộ môn Chính trị do Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng ñược Hiệu trưởng uỷ quyền trực tiếp chỉ ñạo việc quản lý, giảng dạy. - Để thực hiện chương trình một cách hiệu quả, khuyến khích giáo viên áp dụng phương pháp dạy học tích cực, kết hợp giảng dạy học môn Chính trị với các phong trào thi ñua của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, của ñịa phương và các hoạt ñộng của ngành chủ quản, gắn lý luận với thực tiễn ñể ñịnh hướng nhận thức và rèn luyện chính trị cho người học nghề. - Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề học lên cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn chính trị 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, ñánh giá Việc thi, kiểm và ñánh giá kết quả học tập môn học chính trị của người học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/ 2007/ QĐ- BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội./. 12
- CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: PHÁP LUẬT Mã số môn học: MH02 Thời gian môn học: 30h (Lý thuyết: 30h; Thực hành: 0h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Môn học Pháp luật là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng. 2. Môn học Pháp luật là một trong những nội dung quan trọng của dạy nghề, nhằm mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng trực tiếp trong sản xuất, kinh doanh và dịch vụ. II. MỤC TIÊU Môn học Pháp luật thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện, rèn luyện thói quen và xây dựng nếp sống, hành vi ứng xử theo pháp luật cho người học nghề ñể thực hiện nghĩa vụ và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của công dân, có ý thực chấp hành pháp luật lao ñộng, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, tham gia xây dựng và bảo vệ trật tự, kỷ cương xã hội, tự giác chấp hành pháp luật. Môn học cung cấp một số kiến thức cơ bản về Nhà nước và Pháp luật và một số lĩnh vực pháp luật thiết yếu phù hợp với từng trình ñộ. III. YÊU CẦU Người học nghề sau khi học môn học Pháp luật phải ñạt ñược những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: Trình bày ñược một cách có hệ thống kiến thức cơ bản về Nhà nước và Pháp luật; hiểu ñược những kiến thức pháp luật chuyên ngành liên quan trực tiếp ñến quyền lợi và nghĩa vụ của người lao ñộng. 2. Kỹ năng: Có hành vi ứng xử theo pháp luật trong cuộc sống, học tập, lao ñộng. 3. Thái ñộ: - Tự giác thực hiện pháp luật và nghĩa vụ công dân, tham gia ñấu tranh phòng ngừa vi phạm pháp luật, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, bảo vệ pháp luật. - Biết tự tìm hiểu pháp luật. IV. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát va phân bố thời gian: Thời gian STT Tên bài Lý Thảo Kiểm Tổng thuyết luận tra số giờ 1 Bài 1: Một số vấn ñề chung về Nhà 2 1 3 nước và Pháp luật 2 Bài 2: Hệ thống pháp luật Việt Nam 2 1 3 3 Bài 3: Một số nội dung cơ bản của 2 1 3 Luật Dạy nghề 4 Bài 4: Pháp luật về lao ñộng 4 1 5 5 Kiểm tra 1 1 6 Bài 5: Bộ luật Lao ñộng 5 1 6 7 Bài 6: Luật Nhà nước 1.5 0.5 2 8 Bài 7: Pháp luật dân sự và pháp luật 1.5 0.5 2 13
- hôn nhân gia ñình 9 Bài 8: Pháp luật kinh tế và pháp luật 1.5 0.5 2 kinh doanh 10 Bài 9: Pháp luật hình sự và pháp luật 1.5 0.5 2 hành chính 11 Kiểm tra 1 1 TỔNG CỘNG 21 7 2 30 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Một số vấn ñề về Nhà nước và Pháp luật 1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng của Nhà nước 1.1. Nguồn gốc của Nhà nước 1.2. Bản chất của Nhà nước 1.3. Chức năng của Nhà nước 2. Nguồn gốc, bản chất và vai trò của Pháp luật 2.1. Nguồn gốc của pháp luật 2.2. Bản chất của pháp luật 2.3. Vai trò của pháp luật 3. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 3.1. Bản chất, chức năng của Nhà nước CHXHCN Việt Nam 3.2. Bộ máy Nhà nước 3.3. Nguyên tắc tổ chức và hoạt ñộng của bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam. Bài 2: Hệ thống pháp luật Việt Nam 1. Khái niệm hệ thống pháp luật 1.1. Quy phạm pháp luật, chế ñịnh pháp luật, ngành luật 1.2. Hệ thống các ngành luật của nước ta hiện nay 2.. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật 2.1. Khái niệm văn bản quy phạm pháp luật 2.2. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của nước ta hiện nay Bài 3: Một số nội dung cơ bản của Luật Dạy nghề 1. Khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của Luật Dạy nghề 2. Nhiệm vụ, quyền của người học nghề 3. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở dạy nghề 4. Quản lý Nhà nước về dạy nghề. Bài 4: Pháp luật về lao ñộng 1. Khái niệm và nguyên tắc của luật Lao ñộng 1.1. Khái niệm luật Lao ñộng. 1.2. Các nguyên tắc cơ bản của luật Lao ñộng. 2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao ñộng và người sử dụng lao ñộng 2.1. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao ñộng 2.2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản người sử dụng lao ñộng 14
- 3. Vai trò, quyền hạn của tổ chức Công ñoàn trong quan hệ với người lao ñộng và người sử dụng lao ñộng 3.1. Hệ thống tổ chức Công ñoàn Việt nam 3.2. Quyền và trách nhiệm của tổ chức Công ñoàn. Bài 5: Bộ luật Lao ñộng 1. Hợp ñồng lao ñộng và thoả ước lao ñộng tập thể 1.1. Hợp ñồng lao ñộng 1.2. Thoả ước lao ñộng tập thể 2. Tiền lương và bảo hiểm xã hội 2.1.Tiền lương 2.2. Bảo hiểm xã hội 3. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi; kỷ luật lao ñộng, trách nhiệm vật chất; an toàn lao ñộng và vệ sinh lao ñộng 3.1. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi 3.2. Kỷ luật lao ñộng; trách nhiệm vật chất 3.3. An toàn lao ñộng và vệ sinh lao ñộng. 4. Thanh tra Nhà nước về lao ñộng, xử phạt vi phạm pháp luật về lao ñộng; giải quyết tranh chấp lao ñộng; 4.1.Thanh tra Nhà nước về lao ñộng, xử phạt vi phạm pháp luật về lao ñộng 4.2. Giải quyết tranh chấp lao ñộng. Bài 6: Luật Nhà nước (Luật Hiến pháp) 1. Luật Nhà nước trong hệ thống pháp luật Việt Nam 1.1. Khái niệm Luật Nhà nước 1.2. Vị trí của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam 2. Một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 1992 2.1. Chế ñộ chính trị và chế ñộ kinh tế 2.2. Chính sách văn hóa - xã hội 2.3. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Bài 7: Pháp luật dân sự và pháp luật hôn nhân gia ñình 1. Pháp luật dân sự 1.1. Khái niệm luật Dân sự, quan hệ pháp luật dân sự 1.2. Một số chế ñịnh cơ bản của luật Dân sự 1.3. Trình tự, thủ tục xét xử và giải quyết các vụ kiện dân sự 2. Pháp luật về hôn nhân và gia ñình 2.1. Khái niệm Luật Hôn nhân và Gia ñình 2.2. Những nguyên tắc cơ bản của Luật Hôn nhân và gia ñình 2.3. Một số nội dung cơ bản của pháp luật Hôn nhân và Gia ñình. Bài 8: Pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh 1. Khái niệm pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh 1.1. Khái niệm pháp luật kinh tế 1.2. Khái niệm pháp luật kinh doanh 15
- 2. Những nội dung chủ yếu của pháp luật về hợp ñồng kinh tế, các loại hình doanh nghiệp và phá sản doanh nghiệp 2.1. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về hợp ñồng kinh tế 2.2. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về các loại hình doanh nghiệp 2.3. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về phá sản doanh nghiệp. Bài 9: Pháp luật hình sự và pháp luật hành chính 1. Pháp luật hình sự 1.1. Khái niệm và vai trò của Luật Hình sự 1.2. Tội phạm và hình phạt 1.3. Trình tự, thủ tục khởi tố, ñiều tra, truy tố, xét xử và thi hành bản án hình sự 2. Pháp luật hành chính 2.1. Khái niệm Luật Hành chính và cơ quan hành chính Nhà nước, hệ thống luật hành chính 2.2. Trách nhiệm hành chính, vi phạm hành chính và xử lý vi phạm hành chính 2.3. Công chức, viên chức Nhà nước; Quyền hạn và trách nhiệm, khen thưởng và kỷ luật ñối với công chức, viên chức Nhà nước. IV. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Tổ chức giảng dạy - Giáo viên giảng dạy môn Pháp luật có thể là giáo viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm hoặc giáo viên thỉnh giảng từ các cơ quan Tư pháp, cơ quan bảo vệ pháp luật ở ñịa phương, trung ương. - Phần thảo luận, luyện tập tình huống pháp luật nhằm mục ñích củng cố, ghi nhớ, khắc sâu kiến thức ñã học. Khuyến khích các giáo viên, giảng viên áp dụng phương pháp dạy học tích cực. - Trong quá trình giảng dạy môn học Pháp luật, tuỳ theo từng ngành nghề ñào tạo, Hiệu trưởng nhà trường bố trí thêm từ 1 ñến 2 giờ học ñể phổ biến luật chuyên ngành. - Kết hợp giảng dạy học môn Pháp luật với các phong trào của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, phong trào ñịa phương và các hoạt ñộng của ngành chủ quản ñể gắn lý luận với thực tiễn, góp phần ñịnh hướng rèn luyện pháp luật cho người học nghề. - Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề, học lên cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn học Pháp luật 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, ñánh giá Việc thi, kiểm tra và ñánh giá kết quả học tập môn học pháp luật của người học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội./. 16
- CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: GIÁO DỤC THỂ CHẤT Mã số môn học: MH03 Thời gian môn học: 60h (Lý thuyết: 05h; Thực hành: 55h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Giáo dục thể chất là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng. 2. Giáo dục thể chất là một trong những nội dung quan trọng của ñào tạo nghề nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng. II. MỤC TIÊU 1. Trang bị cho người học nghề một số kiến thức, kỹ năng thể dục thể thao cần thiết và phương pháp tập luyện nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực chung và thể lực chuyên môn nghề nghiệp ñể học tập và tham gia lao ñộng, sản xuất. 2. Giáo dục cho người học nhân cách, phẩm chất, ý chí, tính tập thể, tinh thần vượt khó khăn. III. YÊU CẦU Người học nghề sau khi học môn Giáo dục thể chất phải ñạt ñược những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: - Hiểu rõ vị trí, ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất ñối với con người nói chung, ñối với người học nghề và người lao ñộng nói riêng. - Nắm vững ñược một số kiến thức cơ bản và phương pháp tập luyện của các số môn thể dục thể thao ñược quy ñịnh trong chương trình, trên cơ sở ñó tự rèn luyện sức khỏe trong quá trình học tập, lao ñộng sản xuất. 2. Kỹ năng: - Thực hành ñược những kỹ thuật cơ bản của một số môn thể dục thể thao quy ñịnh trong chương trình. - Vận dụng kiến thức, kỹ năng ñã học ñể tự tập luyện nhằm tăng cường bảo vệ sức khỏe, phát triển tố chất thể lực chung và thể lực chuyên môn nghề nghiệp. 3. Thái ñộ: Có thói quen vận ñộng, tập luyện thể dục thể thao, rèn luyện sức khỏe thường xuyên. IV. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian: Thời gian STT Tên bài Lý Thảo Kiểm Tổng thuyết luận tra số giờ I Giáo dục thể chất chung 2 34 2 38 1 Lý thuyết nhập môn 2 2 2 Thực hành * Điền kinh: - Chạy cự ly trung bình (hoặc chạy 6 6 việt dã) - Chạy cự ly ngắn 6 6 - Nhảy xa (hoặc nhảy cao) 6 6 17
- - Đẩy tạ 6 1 6 - Kiểm tra: 1 * Thể dục: - Thể dục cơ bản 10 1 10 - Kiểm tra: 1 II Giáo dục thể chất tự chọn theo nghề 2 18 2 22 nghiệp 1 Lý thuyết: 2 2 2 Thực hành: Lựa chọn 1 trong số các 18 18 môn sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng chuyền, Bóng ñá, Bóng rổ, Thể dục dụng cụ (leo dây, sào, gậy, v.v ), Điền kinh (các môn chạy) Kiểm tra: 2 2 Cộng 4 52 4 60 2. Nội dung chi tiết: I. GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHUNG 1. Lý thuyết nhập môn 1.1. Vị trí, mục tiêu, yêu cầu môn học 1.2. Ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất ñối với sức khỏe con người và người học nghề 1.3. Giới thiệu nội dung chương trình, cơ sở khoa học về lý luận giáo dục thể chất nghề nghiệp, những tiêu chuẩn và yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và rèn luyện thể chất, những yêu cầu ñạt ñược khi kết thúc môn học. 2. Môn ñiền kinh 2.1. Mục ñích - Giới thiệu những ñặc ñiểm kỹ thuật và phương pháp tập luyện môn ñiền kinh; - Trang bị cho người học nghề những hiểu biết chung về môn ñiền kinh và ý nghĩa tác dụng của môn ñiền kinh ñối với sức khỏe con người; - Củng cố sức khỏe và tăng cường thể lực cho người học nghề. 2.2. Yêu cầu - Nêu ñược những ñộng tác kỹ thuật cơ bản của môn ñiền kinh; - Thực hiện ñược phương pháp tập hòa luyện môn ñiền kinh; - Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra. 2.3. Nội dung các môn ñiền kinh 2.3.1. Chạy cự ly ngắn; a) Giới thiệu môn chạy cự ly ngắn; b) Tác dụng của các bài tập cự ly ngắn ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người; c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật - Các ñộng tác bổ trợ chạy: chạy bước nhỏ, nâng cao ñầu gối, chạy ñạp sau, kỹ thuật ñánh tay tại chỗ; - Kỹ thuật chạy giữa quãng: Giới thiệu kỹ thuật chạy ñường thẳng, các bài tập tốc ñộ cao cự ly ñến 100m; 18
- - Kỹ thuật xuất phát thấp và chạy lao sau xuất phát: cách ñóng bàn ñạp và thực hiện kỹ thuật xuất phát thấp theo khẩu lệnh; xuất phát và chạy lao sau xuất phát 10 - 30m; - Kỹ thuật về ñích và ñánh ñích: tại chỗ ñánh ñích, chạy tốc ñộ chậm ñánh ñích, chạy tốc ñộ nhanh ñánh ñích; d) Một số phương pháp tập luyện và bài tập với tốc ñộ nhanh. 2.3.2. Chạy cự ly trung bình và việt dã (800m, 1500m, 3000m) a) Tác dụng của bài tập chạy cự ly trung bình và việt dã ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người; b) Thực hành ñộng tác kỹ thuật - Ôn tập các ñộng tác bổ trợ chạy: chạy bước nhỏ, nâng cao ñầu gối, chạy ñạp sau, kỹ thuật ñánh tay tại chỗ; - Kỹ thuật chạy giữa quãng: kỹ thuật chạy ñường thẳng, ñường vòng trong sân ñiền kinh, kỹ thuật chạy việt dã trên ñịa hình tự nhiên (lên dốc, xuống dốc, vượt chướng ngại vật, ..); - Kỹ thuật xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát: tư thế thân, chân, tay, ñầu khi xuất phát cao, sự khác nhau giữa xuất phát thấp và xuất phát cao. - Phân phối tốc ñộ trong chạy cự ly trung bình và việt dã; sự phối hợp giữ các bước thở và bước chạy; khắc phục hiện tượng cực ñiểm trong khi chạy; c) Một số phương pháp tập luyện và rèn luyện sức bền cự ly trung bình và việt dã. 2.3.3. Nhảy xa a) Giới thiệu kỹ thuật môn nhảy xa; b) Tác dụng của bài tập nhảy xa ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người; c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi; chuẩn bị chạy ñà, giậm nhảy, ñộng tác trên không và rơi xuống ñất; d) Một số bài tập và phương pháp tập luyện sức mạnh tốc ñộ trong nhảy xa. 2.3.4. Nhảy cao a) Giới thiệu các kiểu nhảy cao; b) Tác dụng của bài tập nhảy cao ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người; c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng: chuẩn bị chạy ñà, giậm nhảy, ñộng tác trên không và rơi xuống ñất; d) Một số bài tập và phương pháp tập luyện sức mạnh bột phá và sự phát triển tố chất mềm dẻo, khéo léo trong nhảy cao. 2.3.5. Đẩy tạ a) Giới thiệu môn ñẩy tạ; b) Tác ñộng của bài tập ném ñẩy ñối với việc rèn luyện thể chất con người; c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật ñẩy tạ lưng hướng ném: cách cầm tạ, chuẩn bị và trượt ñà, ra sức cuối cùng, tạ rời tay và giữ thăng bằng; d) Một số bài tập và phương pháp phát triển sức mạnh trong môn ñẩy tạ. 3. Môn thể dục cơ bản 3.1. Mục ñích - Giới thiệu những ñặc ñiểm kỹ thuật và phương pháp tập luyện một số nội dung thể dục cơ bản, phân loại thể dục cơ bản; - Trang bị cho người học nghề những kiến thức về thể dục cơ bản và ý nghĩa tác dụng của môn thể dục ñối với sức khỏe con người; 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương trình đào tạo mô đul: PLC cơ bản - GV. Nguyễn Minh Đức
16 p | 341 | 87
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp: Nghề Kỹ thuật gò, hàn nông thôn
43 p | 410 | 78
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp: Nghề Sửa chữa thiết bị may gia đình
38 p | 299 | 52
-
Đề cương môn học đo lường và điều khiển máy tính
7 p | 304 | 34
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp: Nghề Kỹ thuật gia công bàn ghế
46 p | 151 | 34
-
Chương trình đào tạo ngành: Công nghệ giày da
4 p | 383 | 26
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp: Điện dân dụng
44 p | 122 | 22
-
Chương trình đào tạo Tiến sĩ (ĐHBKHN): Kỹ thuật cơ khí - hướng chuyên sâu Công nghệ cơ khí chinh xác và quang học - ĐH Bách khoa Hà Nội
20 p | 178 | 14
-
Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề: Công nghệ ô tô
8 p | 356 | 12
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp: Nghề Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ
72 p | 98 | 11
-
BÁO CÁO VỀ: CHẾ TẠO THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VI ĐIỀU KHIỂN SỬ DỤNG CHIP VI ĐIỀU KHIỂN AT89S8252
7 p | 84 | 5
-
Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề Xây dựng công trình thuỷ - Trường CĐN GTVT Đường Thuỷ 1
280 p | 31 | 5
-
Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề Điện công nghiệp - Trường CĐN GTVT Đường Thuỷ 1
196 p | 42 | 4
-
Bản mô tả chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông
69 p | 52 | 4
-
Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa
239 p | 33 | 3
-
Bản mô tả chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
68 p | 51 | 3
-
Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề Hàn - Trường CĐN GTVT Đường Thuỷ 1
244 p | 38 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn