Chuyên đề 2: CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
lượt xem 105
download
Tham khảo tài liệu 'chuyên đề 2: các hằng đẳng thức đáng nhớ', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề 2: CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
- Chuyên đề 2: CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Ngoài bảy hằng đẳng thức quen thộc,h/s cần biết đến các hằng đẳng thức mở rộng. từ đẳng thức (1) ta suy ra: (a b c) 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca Mở rộng: 2 2 2 2 (a1 a2 ...........a n ) 2 a1 a2 ............. a n 1 a n 2a1a 2 ........... 2a n 1 a n Tổng quát: (a b) n B( a ) b n B(b ) a n CÁC VÍ DỤ : Ví d ụ 1 : ; xy=14. Tính giá trị của các biểu thức sau: Cho x+y=9 b) x 2 +y 2 ; c)x 3 +y 3 . a) x-y ; Giải a) (x-y) 2 =x 2 -2xy+y 2 =x 2 +2xy+y 2 -4xy=(x+y) 2 -4xy=9 2 - 4.14=25=5 2 suy ra x-y = 5 b) (x+y) 2 =x 2 +y 2 +2xy
- suy ra x 2 +y 2 =(x+y) 2 -2xy = 9 2 -2.14 = 53 c) (x+y) 3 = x 3 +y 3 +3x 2 y+3xy 2 = x 3 +y 3 +3xy(x+y) suy ra x 3 +y 3 =(x+y) 3 -3xy(x+y) =9 3 -3.14.9 = 351 Nhận xét: 1. Hai số có bình phương bằng nhau thì chúng đối nhau hoặc bằng nhau.Ngược lại , hai số đối nhau hoặc bằng nhau có bình phương bằng nhau. ( A – B) 2 = ( B – A ) 2 2. Để tiện sử dụng ta còn viết: 3 ( A + B) 3 = A 3 + B + 3AB(A+B) ( A – B) 3 = A 3 - B 3 - 3AB(A-B ) Ví d ụ 3 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = (x + 3y – 5) 2 - 6xy + 26 Giải :
- A = x 2 + 9y 2 + 25 + 6xy – 10x -30y – 6xy + 26 = ( x 2 - 10x + 25) + ( 9y 2 - 30y + 25 ) + 1 = ( x -5) 2 + ( 3y-5) 2 + 1 Vì (x-5) 2 0 (dấu “ =” xảy ra x=5 ); (3y-5) 2 0 (dấu “=” xảy 5 5 ) nên A 1.Do đó GTNN của a =1 (khi và chỉ khi x=5 ; y ). ra y= 3 3 Ta viết min A = 1. Nhận xét : 1. Các hằng đẳng thức được vận dụng theo hai chiều ngược nhau. Chẳng hạn: (A – B ) 2 = A 2 - 2AB + B 2 hoặc ngược lại 2. Bình phương của mọi số đều không âm : ( A – B ) 2 0 (dấu “ =” xảy ra A = B). Ví d ụ 4 : Cho đa thức 2x 2 - 5x +3.Viết đa thức trên dưới dạng một đa thức của biến y trong đó y =x+ 1. Giải: thay x bởi y-1, ta được : 1x 2 - 5x +3 = 2( y – 1) 2 - 5( y-1 ) + 3 = 2 ( y 2 - 2y + 1) – 5y + 3 + 5
- = 2y 2 - 9y + 10 Ví d ụ 5 : Số nào lớn hơn trong hai số A và B ? A = (2+1)(2 2 +1)(2 4 +1)(2 8 +1)(2 16 +1) B = 2 32 . Giải: Nhân hai vế của A với 2-1, ta được : A = (2-1)(2+1)(2 2 +1)(2 4 +1)(2 8 +1)(2 16 +1). áp dụng hằng đẳng thức (a+b)(a-b) = a 2 - b 2 nhiều lần, ta được: A = 2 32 -1. Vậy A < B. Ví d ụ 6 : Rút gọn biểu thức : A = (a + b + c) 3 + (a - b – c) 3 -6a(b + c) 2 . Giải : A = [a + (b + c)] 3 + [a – (b + c)] 3 - 6a(b + c ) 2 = a 3 + 3a 2 (b + c) + 3a(b + c) 2 + (b + c) + a 3 -3a 2 (b + c) + + a 3 - 3a 2 (b + c) + 3a(b + c) 2 - (b + c) 3 - 6a(b + c) 2 = 2a 3 BÀI TẬP VẬN DỤNG:
- A – Các hằng đẳng thức (1),(2),(3),(4) Bài 6: Tính nhamh kết quả các biểu thức sau: a) 127 2 +146.127 + 73 2 ; b) 9 8 .2 8 - (18 4 - 1)(18 4 + 1) ; c) 100 2 - 99 2 + 98 2 - ..... + 2 2 - 1 2 d) (20 2 +18 2 +...+4 2 +2 2 ) – (19 2 +17 2 +...+3 2 +1 2 ) ; 780 2 220 2 e) 125 2 150.125 75 2 Bài 7 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lí : 2582 242 2 ; b) B = 263 2 + 74.263 + 37 2 ; C = 136 2 -92.136 + a) A = 2 2 254 246 46 2 ; a) D = (50 2 + 48 2 +..........+2 2 ) – (49 2 +47 2 +...........+3 2 + 1 2 )
- Bài 8 : Cho a 2 + b 2 + c 2 = ab + bc + ca . Chưng minh rằng a = b = c . Bài 9 : Tìm x và tìm n N biết x 2 + 2x + 4 n - 2 n1 +2 = 0. B – Các hằng đẳng thức (5), (6), (7) : Bài 10 : Rút gọn các biểu thức : a) x(x-1)(x+1) – (x+1)(x2-x+1) ; b) 3x2(x+1)(x-1) – (x2-1)(x4+x2+1)+(x2-1)3; c) (a+b+c)3+((a-b-c)3+(b-c-a)3+(c-a-b)3 ; Bài 11 : Tìm x biết : 6(x+1)2-2(x+1)3+2(x-1)(x2+x+1) = 0 Bài 12 : Chứng minh các hằng đẳng thức : (a+b+c)3 = a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a). Bài 13 :
- Cho a+b+c+d = 0 . Chứng minh rằng : a3+b3+c3+d3 = 3(ab – cd)(c +d) . Bài 14 : Cho a+b = 1 .Tính giá trị của M = 2(a3+b3) – 3(a2 +b2) .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề: Lượng giác
14 p | 1236 | 331
-
Bài tập chủ đề 2: Các hằng đẳng thức đáng nhớ
2 p | 656 | 74
-
Chuyên đề 4: ( 6tiết) PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
10 p | 517 | 72
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
25 p | 371 | 42
-
Giáo án tuần 13 bài Tập đọc: Bông hoa niềm vui - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
6 p | 522 | 36
-
Ôn tập chương 2 Vật lí 10 căn bảm
4 p | 186 | 36
-
Bài giảng Tức nước vỡ bờ - Ngữ văn 8
29 p | 1017 | 35
-
Giáo án tuần 13 bài Tập đọc: Há miệng chờ sung - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 318 | 29
-
ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN HÓA VĨNH PHÚC 2011 - 2012
11 p | 312 | 24
-
CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 12
4 p | 137 | 22
-
Giáo án bài Chính tả (Nghe viết): Bé Hoa. ai/ay, s/x, ât/ăc - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
3 p | 330 | 16
-
Giáo án tuần 13 bài Chính tả (Nghe viết): Quà của bố. iê/yê, r/d/gi - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
3 p | 249 | 14
-
Giáo án tuần 4 bài Chính tả (Tập chép) Bím tóc đuôi sam. Phân biệt iê/yê, r/d/gi, ân/âng - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 177 | 13
-
Giáo án bài Kể chuyện: Tìm ngọc - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
4 p | 267 | 10
-
Chuyên đề Căn bậc hai - căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2 =|A|
46 p | 45 | 7
-
Chuyên đề nâng cao chủ đề đoạn thẳng, góc - Toán lớp 6
57 p | 60 | 5
-
Bài tập căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √(A^2 )=|A|
1 p | 102 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn