intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề : Các tác nhân gây bệnh trong nước là virut

Chia sẻ: Nguyen Mau Binh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

127
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'chuyên đề : các tác nhân gây bệnh trong nước là virut', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề : Các tác nhân gây bệnh trong nước là virut

  1. Trường ĐH Công Nghiệp TP.HCM Viện KHCN và Quản Lý Môi Trường Bài Báo Cáo Chuyên Đề 5 Các tác nhân gây bệnh trong nước là virut
  2. Lớp :NCMT4B GVHD: Nguyễn Hoàng Mỹ Danh sách nhóm:5 • • Nguyễn Mậu Bính Nguyễn Thị Thanh Lam • • Lưu Hồ Diệp Phạm Thị Mỹ Ánh • • Nguyễn Thị Hướng Nguyễn Thị Bích Chi • • Phạm Thị Hồng Ni Huỳnh Thị Hồng Liễu • • Nguyễn Thị Hằng Huỳnh Thị Thu Thảo
  3. TÁC NHÂN GÂY BỆNH: VIRÚT Bệnh thủy đậu Cúm gà VIRÚT LÀ GÌ? Bệnh dại
  4. I. KHÁI NIỆM I. KHÁI NIỆM 1. Sự phát hiện ra virút ? Tóm tắt lược sử phát hiện nghiên cứu virút 1. Sự phát hiện ra virút - Trước công nguyên phát hiện một số bệnh (bệnh dại, bại liệt, đậu mùa) mà 2. Khái niệm sau này được xác định là do virút - 1892 D.I.Ivanopxki phát hiện bệnh khảm II. HÌNH THÁI VÀ CẤU TẠO thuốc lá có mầm bệnh nhỏ hơn vi khuẩn 1. Hình thái - 1898 người ta gọi virút là mầm độc. Sau đó người ta phát hiện một số virút gây 2. Cấu tạo bệnh cho động vật - 1915 phát hiện ra virút ở vi khuẩn III. PHÂN LOẠI VIRÚT ( phagơ) ? Từ cách phát hiện ra virut có nhận xét gì 1. Tiêu chí phân loại về đặc điểm chung của virut ? (kích thước, cấu tạo, cách dinh dưỡng) 2. Các loại virút
  5. I. KHÁI NIỆM 1. Sự phát hiện ra virút 2. Khái niệm 2. Khái niệm  Virut: II. HÌNH THÁI VÀ CẤU TẠO - Là 1 thực thể sống chưa có cấu tạo tế bào. 1. Cấu tạo - Kích thước nhỏ bé: từ 10-100 nm. - Gồm 2 phần chính: vỏ prôtêin và lõi 2. Hình thái axit nuclêic. III. PHÂN LOẠI VIRÚT - Sống ký sinh bắt buộc trong tế bào vật chủ 1. Tiêu chí phân loại II. HÌNH THÁI VÀ CẤU TẠO 1. Cấu tạo 2. Một số loại virút
  6. 1. Cấu trúc của I. KHÁI NIỆM •* Virut cấu virut tạo gồm 1. Sự phát hiện ra virút Lõi (bộ những thành 2. Khái niệm gen) axít phần nào? nuclêic II. HÌNH THÁI VÀ CẤU TẠO Vỏ •*Bản chất 1. Cấu tạo (capsit) của các thành Protêin 2. Hình thái phần đó là gì? III. PHÂN LOẠI VIRÚT Axit 1. Tiêu chí phân loại nucleic 2. Một số loại virút Caps i t
  7. a. Lõi( bộ gen) của virút Bộ gen (ARN) Bộ gen (ADN) B ộ gen (ADN) Bộ gen của sinh vật  Bộ gen của virút có thể là ADN hoặc ARN, có thể nhân chuẩn là ADN 1 sợi hoặc 2 sợi 2 sợi
  8. a. Lõi( bộ gen) của virút Thí nghiệm của Franken và Conrat Tại sao virut phân lập được không phải là virut chủng B? Thí nghiệm này nói lên vai trò quyết định của thành phần nào, axit nulêic hay vỏ Axit nuclêic có vai trò quyết định, quy định mọi đặc điểm của virút
  9. b.b.Vỏ (capsit) củaủa virut Vỏ (capsit) c virut - Vỏ capsit được cấu tạo Caps o me từ những đơn vị nhỏ hơn là capsome. - Virut càng lớn thì số lượng capsome càng nhiều Caps it
  10. Một số virút có vỏ bọc Vỏ ngoài VỏLngoài của virút có  ớp lipit kép và protêin Lõi t ản chấ là gì? Tác bương tự tmàng sinh chất  bảo vệ virút Capsit dụng của nó là gì? Gai glycoprôtêin Làm nhiệm vụ kháng nguyên, giúp virút bám trên bề mặt màng tế bào
  11. 2. Hình thái I. KHÁI NIỆM DựỘvào Ố VIRÚT THƯỜNGvirut P M a T S hình thái có thể phân GẶ 1. Sự phát hiện ra virút thành những dạng nào? 2. Khái niệm II. HÌNH THÁI VÀ CẤU TẠO 1. Cấu tạo 2. Hình thái Virút dại Virút bại liệt Virút HIV III. PHÂN LOẠI VIRÚT 1. Tiêu chí phân loại 2. Một số loại virút Virút khảm Virút viêm não Phage T2 thuốc lá
  12. 2. Hình thái Chủ yếu gồm 3 dạng 3. Dạng phối 2. Hình khối 1. Hình trụ hợp xoắn Khối da Khối cầu diện Virút khảm Virút bại liệt Virút HIV Phage T2 thuốc lá
  13. 2. Hình thái Dựa vào thông tin về cấu tạo và hình thái của Virút, hoàn thành bảng sau: Hình dạng Vỏ Prôtêin Vỏ Axít Đặcđiểm nuclêic ngoài Loại virut Nhiều capsome VR cấu trúc Dạng ống ghép đối xứng ARN không xoắn (TMV) hình trụ tạo nên vòng xoắ tam giác đều Mỗin VR VR cấu Bại được cấu tạo bỡi Khối đa diện ADN không liệt trúc nhiều capsome khố VR Nhiều capsome i Có, có Hình cầu ARN HIV ghép lại gai VR cấu trúc -Đầu: khối đa -Đầu: nhiều tam hỗn hợp diện, giác ghép lại. ADN không (Phagơ T2) -Đuôi : hình trụ -Đuôi có đĩa gốc
  14. III. PHÂN LOẠI VIRÚT I. KHÁI NIỆM 1. Tiêu chí phân loại  Có thể phân loại virút theo 4 tiêu 1. Sự phát hiện ra virút chuẩn: 2. Khái niệm + Căn cứ vào loại axit nuclêic (virút II. HÌNH THÁI VÀ CẤU TẠO ADN, virút ARN). + Căn cứ vào hình dạng ( trụ, khối, 1. Cấu tạo hỗn hợp). 2. Hình thái + Căn cứ vào có hoặc không có vỏ III. PHÂN LOẠI VIRÚT ngoài (VR đơn giản, VR phức tạp). 1. Tiêu chí phân loại + Căn cứ vào vật chủ mà virút ký sinh(VK, TV, ĐV). 2. Một số loại virút
  15. 2. Một số loại virút (Căn cứ vào vật chủ virút ký sinh) Bảng : Một số loại virút Đặc điểm cấu tạo axít Loại virut Đại diện nuclêic Virut cúm, - Chứa ADN hay Virut ở người H5N1, HIV… ARN và động vật - Hầu hết chứa ADN Các phagơ ở Virut ở vi sinh một số chứa ARN có E.coli. vật thể mạch đơn hay kép - Virút khảm - Mang ARN thuốc lá, héo Virut ở thực đốm cà chua… vật
  16. Thí nghiệm của D.I. Ivanopxki nghiền Lá cây dịch chiết bị Lọc qua nến bệnh lọc vi khuẩn Dịch lọc Soi dưới Nhiễm Nuôi trên kính hiển môi vào cây trường vi quang lành học thạch Cây vẫn Không Không D.I. Ivanopxki thấy thấy bị bệnh mầm khuẩn Virut bệnh lạc
  17. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Phagơ là dạng sống kí sinh ở: A. Thực vật B. Động vật C. Người D. Vi sinh vật Câu 2. Các thành phần cơ bản của virut là: A. Axit nuclêic, lipit B. Prôtêin, lipit C.Lipít, cacbohidrat D .Axit nuclêic và prôtêin
  18. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không có ở vi rút ? A. Ký sinh nội bào bắt buộc. B. Kích thước siêu nhỏ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi. C. Hệ gen chứa 1 loại a.Nu : ADN hoặc ARN. D. Có khả năng sinh sản độc lập. Câu 4: Người ta phân loại vi rut dựa vào đâu ? A. Axit nuclêic. B.Cấu trúc vỏ capsit. C. Có hay không có vỏ ngoài. D.A.Nu, vật chủ, có hay không có vỏ ngoài
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0