Chuyên đề Chia đơn thức cho đơn thức - đa thức cho đơn thức
lượt xem 4
download
Gửi đến các bạn Chuyên đề Chia đơn thức cho đơn thức - đa thức cho đơn thức giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì kiểm tra. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Chia đơn thức cho đơn thức - đa thức cho đơn thức
- CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC - ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT A. Lý thuyết: Cho A và B là hai đa thức, B 0 . Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A B.Q A Kí hiệu: Q A : B hoặc Q B 1. Chia đơn thức cho đơn thức Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B . - Chia lũy thừa có từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B . - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. 2. Chia đa thức cho đơn thức Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B ), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. B. Các dạng bài tập: Dạng 1: Chia đơn thức cho đơn thức Phương pháp: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như sau: Bước 1: Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B . Bước 2: Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B . Bước 3: Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Bài 1: Thực hiện phép tính a) 10 x3 y : 2 xy b) 6 x 2 y 2 z 2 : 3 xy c) 4 x 3 y 3 : 2 x 2 y 5 x 2 y : 2 x 2 y d) 5 x 2 y 2 9 x 3 y 4 : 3 xy 2 Giải a) Ta có: 10 x3 y : 2 xy 5 x 2 b) Ta có: 6 x 2 y 2 z 2 : 3 xy 2 xyz 2 5 c) Ta có: 4 x3 y 3 : 2 x 2 y 5 x 2 y : 2 x 2 y 2 xy 2 2 d) Ta có: 5 x 2 y 2 9 x3 y 4 : 3 xy 2 5 x 2 y 2 3x 2 y 2 2 x 2 y 2 Bài 2: Thực hiện phép tính a) 2 x y : x y b) 3 x 2 y 2 : x y 3 2 c) x y y x d) 6 x y z : 3 x y z 3 2 4 3 Giải Trang 1
- a) Ta có: 2 x y : x y 2 x y 3 2 b) Ta có: 3 x 2 y 2 : x y 3 x y x y : x y 3 x y c) Ta có: x y : y x x y : x y x y 3 2 3 2 d) Ta có: 6 x y z : 3 x y z 2 x y z 4 3 Dạng 2: Chia đa thức cho đơn thức Phương pháp: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta làm như sau: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. Bài 1: Thực hiện phép tính a) 2 xy 3 4 x 2 y 2 : xy xy b) 3 x 2 y 2 x 3 y 2 5 x 2 y : 2 c) 5 x 4 y 2 x 3 y 2 2 x 2 y : x 2 y d) xy 3 xy 3 2 z 2 xy : yx 5 2 Giải a) Ta có: 2 xy 3 4 x 2 y 2 : xy 2 xy 3 : xy 4 x 2 y 2 : xy 2 y 2 4 xy xy b) Ta có: 3 x 2 y 2 x3 y 2 5 x 2 y : 2 xy xy xy 3 x 2 y 2 : x 2 y 2 : 5 x3 y : 6 xy 2 x 2 y 10 x 2 2 2 c) Ta có: 5 x 4 y 2 x 3 y 2 2 x 2 y : x 2 y 5 x 4 y 2 : x 2 y x 3 y 2 : x 2 y 2 x 2 y : x 2 y 5 x 2 y xy 2 d) Ta có: xy 3 3 xy z 2 xy : yx 2 5 2 xy 3 xy z 2 xy : xy 3 2 5 2 xy : xy 3 xy z : xy 2 xy : xy 3 2 2 2 5 2 xy 3z 2 xy 3 Bài 2: Thực hiện phép tính a) 3 x y 2 x y : y x 2 3 2 Trang 2
- b) 2 x y x 2 y 2 2 xy : x y 3 c) 4 x 3 y : 3 x 9 y 3 d) x 3 27 y 3 : 3 y x e) 18 x 4 y 3 24 x 3 y 4 12 x3 y 3 : 3 x 2 y 3 f) 4 x y 2 x y 3 x y : y x 5 3 2 2 Giải 2 a) Ta có: 3 x y 2 x y : y x 3 2 3 x y 2 x y : x y 2 3 2 3 x y : x y 2 x y : x y 3 2 x y 2 2 3 2 b) Ta có: 2 x y x 2 y 2 2 xy : x y 3 2 x y x y : x y 3 2 2 x y : x y x y : x y 3 2 2 x y x y 2 4 c) Ta có: 4 x 3 y : 3x 9 y 4 x 3 y : 3 x 3 y x 3y 3 3 2 3 d) Ta có: x 3 27 y 3 : 3 y x x 3 y x 2 3xy 9 y 2 : x 3 y x 2 3xy 9 y 2 e) Ta có: 18 x 4 y 3 24 x3 y 4 12 x 3 y 3 : 3 x 2 y 3 18 x 4 y 3 : 3 x 2 y 3 24 x3 y 4 : 3 x 2 y 3 12 x 3 y 3 : 3 x 2 y 3 6 x 2 8 xy 4 x f) Ta có: 4 x y 2 x y 3 x y : y x 5 3 2 2 4 x y 2 x y 3 x y : x y 5 3 2 2 4 x y : x y 2 x y : x y 3 x y : x y 5 2 3 2 2 2 4 x y 2 x y 3 3 B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Trang 3
- Phiếu 1 Bài 1: Làm phép tính chia: 2 2 4 3 3 4 6 7 1 1 1 1 a) 18 : 9 4 ; 4 b) : . c) : . d) : . 5 5 4 4 9 3 Bài 2: Làm phép tính chia: a) x5 : x 3 . b) 18 x 7 : 6 x 4 . c) 8 x 6 y 7 z 2 : 4 x 4 y 7 . d) 65 x 9 y 5 : 13 x 4 y 4 . 27 3 5 9 2 f) 5 x : x 5 . 5 4 e) x yz : xz . 15 5 Bài 3: Tính giá trị biểu thức: 2 a) A 15 x5 y 3 :10 xy 2 tại x 3 và y ; 3 b) B x 3 y 5 z 2 : x 2 y 3 z tại x 1, y 1 và z 100. 3 3 1 x 2 : 2 x tại x 3; 3 a) C 4 2 b) D x y z : x y z tại x 17, y 16 và z 1. 5 3 Bài 4: Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay không? a) A 15 x3 y 2 và B 5 x 2 y 3 . b) A x5 y 6 và B x 4 y 2 z 3 . 1 9 3 c) A 3 x5 y 5 z 4 và B 2,5 x5 y 3 . d) A x12 y 4 z 3 và B x8 y 2 z. 2 2 4 Bài 5: a) Cho A 18 x10 y n và B 6 x 7 y 3 . Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B. b) Cho A 12 x8 y 2 n z n 1 và B 2 x 4 y n z. Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B. Bài 6: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C biết: a) A x 6 y 2 n 6 , B 2 x3 n y18 2 n và C x 2 y 4 ; b) A 20 x n y 2 n 3 z 2 , B 21x 6 y 3 n t và C 22 x n 1 y 2 . Bài tập tương tự: Bài 7: Làm phép tính chia: Trang 4
- 12 4 6 4 9 3 5 5 5 5 9 9 a) 8 : 8 . 3 5 b) : . c) : ; d) : . 6 6 3 3 7 7 Bài 8: Làm phép tính chia: a) 15 x 2 y 2 : 5 xy 2 ; b) x3 y 4 : x 3 y; 1 xy : x 2 y 2 . 3 3 c) 5 x 2 y 4 :10 x 2 y; d) 4 2 Bài 9: Tính giá trị biểu thức: 1 a) A x 3 y : x12 y 2 tại x 2 và y 5 2 3 b) B 84 x 2 y 4 :14 x 2 y 6 tại x 2 và y 4. 4 c) C 54 a b 1 : 18 1 a b tại a 21 và b 10; 2 b) D 2 2m : m 1 tại m 11. 6 3 Bài 10: Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B: a) A 35 x9 y n và B 7 x 7 y 2 b) A 28 x8 y 2 n và B 4 x 5 y 2 . Bài 11: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và B đồng thời chia hết cho biểu thức C: a) A 5 x3 y 3n 1 , B 2 x3n y 5 và C x n y 4 b) A 18 x 2 n y12 3 n z 2 , B 32 x3 y 7 và C 3 x 3 y 4 . HƯỚNG DẪN 36 1 1 Bài 1: a) 16. b) . c) . d) . 49 4 9 Bài 2: a) x5 : x 3 x 2 . b) 18 x 7 : 6 x 4 3x 3 . c) 8 x 6 y 7 z 2 : 4 x 4 y 7 2 x 2 z 2 . d) 65 x 9 y 5 : 13 x 4 y 4 5 x 5 y . 27 3 5 9 2 f) 5 x : x 5 5 x . 5 4 e) x yz : xz x 2 yz 2 . 15 5 Bài 3: 3 4 2 a) A x y. Thay x 3; y vào A ta tìm được A 81. 2 3 b) B yz . Thay x 1; y 1; z 100 vào B ta được B 100 . Trang 5
- 3 2 3 c) C 2 x 2 , thay x 3 tính được C . 2 2 d) D x y z , thay x 17; y 16; z 1 tính được D 4. Bài 4: a) A không chia hết cho B vì số mũ của y trong B lớn hơn mũ của y trong A . b) A không chia hết cho B vì trong B có biến z mà trong A không có. c) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của A với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A. d) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của A với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A. n n n Bài 5: A B b) A B . n 3 n 1 1 n 2 n n AC 2n 6 4 n 5 n Bài 6: a) . B C 3n 2 n 1 11 n 5 18 2n 4 n 11 n n n 1 AC n b) 2n 3 2 B C 5n 0 6 n 1 3n 2 12 4 8 5 5 5 Bài 7: a) 83 : 8 88 . 5 b) : . 6 6 6 6 4 9 3 9 9 9 6 5 5 25 c) : d) : 6 3 3 9 7 7 7 Bài 8: a) 15x 2 y 2 : 5xy 2 3x. b) x 3 y 4 : x 3 y y 3 . 1 3 3 3 1 3 c) 5x 2 y 4 : 10x 2 y 2 y . d) 4 xy : x2 y2 xy. 2 2 1 Bài 9: a) A x3 y : x12 y 2 x3 y 3 . Thay x 2 và y vào A ta được A 1. 5 2 3 b) B 84 x 2 y 4 :14 x 2 y 6 6 x 2 y 2 . Thay x 2 và y 4 vào B ta được B 54. 4 c) C 3 x y 1 , thay x 21, y 10 tính được C 90. 3 d) D 64 x 1 , thay x 11 tính được D 64000. n n Bài 10: a) A B b) A B n 2 n 1 Trang 6
- Bài 11: n n AC 3n n 3 n a) n 1; 2;3 . B C 3n 1 4 n 1 1 n 3 3n n n0 n n AC n 3 b) 2n 3 n 3 n 2;3 . B C 2 n 3 13 3m 4 n 3 2 Trang 7
- PHIẾU 2 Bài 1: Làm phép tính chia: a) 6.8 4 5.8 3 82 : 8 2 ; b) 5.92 35 2.33 : 32 c) 2.34 32 7.33 : 32 . d) 6.23 5.24 25 : 23 . Bài 2: Làm phép tính chia: a) x 3 12 x 2 5 x : x . b) 3 x 4 y 3 9 x 2 y 2 15 xy 3 : xy 2 . 1 1 1 d) x y 3 x y : x y . 3 c) 5 x5 y 4 z x 4 y 2 z 3 2 xy 3 z 2 : xy 2 z 2 4 3 e 8 x3 27 y 3 : 2 x 3 y . f) 5 x 2 y 6 x 2 y : 2 x 2 y . 6 5 4 Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a) A 15 x 5 y 3 10 x 3 y 2 20 x 4 y 4 : 5 x 2 y 2 tại x 1; y 2. b) B 2 x 2 y 3 x4 y 3 6 x 3 y 2 : xy tại x y 2. 2 2 2 1 c) C 2 x 2 y 2 4 xy 6 xy 3 : xy tại x ; y 4. 3 2 1 2 d) D x 2 y 5 x 5 y 2 : 2 x 2 y 2 tại x 3; y 3. 3 3 Bài 4: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B: a) A x 2 y 4 2 x 3 y 3 ; B x n y 2 . b) A 5 x8 y 4 9 x 2 n y 6 ; B x 7 y n . c) A 4 x 9 y 2 n 10 x10 y 5 z 2 ; B 2 x3 n y 4 . Bài 5: a) 2.104 6.103 102 :100 . b) 5.162 48 4.43 : 42 . c) 7.55 8.54 125 : 5 3 d) 3.4 2 8 2 3.16 2 : 2 3 ; Bài 6: Làm phép tính chia: a) x 3 4 x 2 x : x . b) 8 x 7 4 x 6 12 x 3 : 4 x 3 . Trang 8
- c) 2 x 4 y 3 3 x 2 y 2 2 x 2 y 3 : x 2 y . d) x 2 y 4 z 3 5 xy 3 z 3 4 xy 2 z 2 : xy 2 z . Bài 7: Tính giá trị biểu thức a) A 20 x 5 y 4 10 x3 y 2 5 x 2 y 3 : 5 x 2 y tại x 1; y 1 . 1 1 b) B 2 x 2 y 2 xy 2 6 xy : xy 6 xy 3 y 18 tại x ; y 1 . 3 2 1 2 c) C x 2 y 5 x5 y 4 : 2 x 2 y 2 tại x 5; y 10 . 5 5 d) D 7 x 5 y 4 z 3 3 x 4 z 2 2 x 2 y 2 z : x 2 yz tại x 1; y 1; z 2 . Bài 8: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B. a) A 13 x17 y 2 n 3 22 x16 y7 ; B 7 x 3n1 y 6 . b) A 20 x5 y 2 n 10 x4 y 3n 15x5 y 6 , B 3x 2 n y n1 . Bài 9: Làm phép tính chia: a) 16 x y 12 x y : 4 x y . 5 3 2 1 b) 2 x y 2 z 3 y x 2 z : x y 2 z . 4 2 2 2 HƯỚNG DẪN Bài 1: a) 6.8 2 5.8 1 345 b) 5.9 2 3 5 2.3 3 : 32 66 c) 2.34 32 7.33 : 32 2.32 1 7.3 2. d) 6.23 5.24 25 : 23 6 5.2 22 0 . Bài 2: a) x 3 12 x 2 5 x : x x 2 12 x 5. b) 3 x 4 y 3 9 x 2 y 2 25 xy 3 : xy 2 3 x3 y 9 x 25 y 1 1 c) 5 x5 y 4 z x 4 y 2 z 3 2 xy 3 z 2 : xy 2 z 20 x 4 y 2 2 x 3 z 2 8 yz 2 4 Trang 9
- 1 d) x y 3 x y : x y 3 x y 9 3 2 3 e) 8 x 3 27 y 3 : 2 x 3 y 2 x 3 y 4 x 2 6 xy 9 y 2 : 2 x 3 y 4 x 2 6 xy 9 y 2 5 f) 5 x 2 y 6 x 2 y : 2 x 2 y x 2 y 3 x 2 y 6 5 4 2 2 Bài 3: a) A 3x3 y 2x 4x 2 y 2 . Thay x 1; y 2 vào biểu thức tính được kết quả A 12 . b) B 4x2 3x2 y 6x Thay x y 2 vào biểu thức tính được kết quả B 4 . 2 c) C 2 x 2 y 2 4 xy 6 xy 3 : xy 3xy 6 9 y 2 3 1 Thay x ; y 4. vào biểu thức tính được kết quả C 144 2 1 2 5 2 5 2 1 3 1 3 d) D x y x y : 2x y y x 2 2 3 3 6 3 27 Thay x 3; y 3. vào biểu thức tính được kết quả D 2 Bài 4: a) A B 2 n n 2 mà n n 0;1; 2 . 4 n 7 b) A B n 4 mà n n 4 . 2n 7 2 2n 4 10 c) A B 2 n , mà n n 2;3 . 10 3n 3 Bài 5: a) 2.104 6.103 102 :100 2.10 2 6 1 205 . b) 5.162 48 4.43 : 44 5 4 4 1 260 . c) 7.55 8.5 4 125 : 53 7.25 8.5 1 136 d) 3.4 2 8 2 3.16 2 : 2 3 110 Bài 6: Trang 10
- a) x 3 4 x 2 x : x x 2 4 x 1 . b) 8 x 7 4 x 6 12 x 3 : 4 x 3 2 x 4 x 3 12 . c) 2 x 4 y 3 3 x 2 y 2 2 x 2 y 3 : x 2 y 2 x 2 y 2 3 y 2 y 2 . d) x 2 y 4 z 3 5 xy 3 z 3 4 xy 2 z 2 : xy 2 z xy 2 z 2 5 yz 2 4 z . Bài 7: a) A 20 x 5 y 4 10 x 3 y 2 5 x 2 y 3 : 5 x 2 y 2 4 x3 y 2 2 x y Thay x 1; y 1 vào A ta được A 7 . 1 1 b) B 2 x 2 y 2 xy 2 6 xy : xy 6 xy 3 y 18 . Thay x ; y 1 vào B ta được B 12 . 3 2 1 2 1 3 1 3 2 b) C x 2 y 5 x 5 y 4 : 2 x 2 y 2 y x y . Thay x 5; y 10 vào C ta được C 2600 . 5 5 10 5 c) D 7 x 5 y 4 z 3 3 x 4 z 2 2 x 2 y 2 z : x 2 yz 7 x 3 y 3 z 2 3x 2 z 2 y . Thay x 1; y 1; z 2 vào D ta được D 32 . Bài 8: a) A B 2n 3 6 và 16 3n 1 . Giải ra được n 5 . b) A B 4 2n; 2n n 1 và 6 n 1 . Giải ra được n 1 . Bài 9: a) 16 x y 12 x y : 4 x y 4 x y 3 x y . 5 3 2 3 1 b) 2 x y 2 z 3 y x 2 z : x y 2 z 4 x y 2 z 6 . 4 2 2 2 2 ========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ========== Trang 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC Dạng tổng quát: Phép nhân đơn thức
4 p | 587 | 47
-
Các chuyên đề ngữ pháp luyện thi Tiếng Anh vào lớp 6
140 p | 73 | 4
-
Chuyên đề hàm số Toán học lớp 12: Phần 1 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành
89 p | 30 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 485
5 p | 33 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 6 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 nâng cao năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
4 p | 18 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
13 p | 11 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 5 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Ngữ văn lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 136 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
4 p | 9 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
16 p | 14 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
5 p | 5 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
8 p | 10 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
5 p | 5 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
3 p | 5 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
13 p | 2 | 1
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu
16 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn