Chuyên đề Hình học - CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2002 ĐẾN 2008
lượt xem 183
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong thời gian ôn thi đại học chuyên môn toán học - Chuyên đề Hình học - CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2002 ĐẾN 2008.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Hình học - CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2002 ĐẾN 2008
- ồ Văn Hoàng Chuyên đề Hình học Bài 7 : A – 2004 : Trong không gian Oxyz , cho hình chóp CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2002 ĐẾN 2008 Phần hình học không gian. S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A( 2 ; 0 ; 0 ) , B( 0 ; 1 ; 0) , S ( 0 ; 0 ; 2 2 ). Bài 1 : A – 2002 : Trong không gian với hệ tọa độ Đềcác vuông Gọi M là trung điểm của cạnh SC. x1t a) Tính góc và khoảng cách giũa 2 đường thẳng SA và BM. x y2 z b) Giả sử đường thẳng SD cắt mặt phẳng ( ABM ) tại điểm N. góc, cho 2 đường thẳng : d1 : ; d2 : y 2 t 2 3 4 Tính thể tích khối chóp S.ABMN z 1 2t Đáp số : 1) Viết pt mặt phẳng ( P) chứa đường thẳng d1 và song song d2 a) Góc giũa SA và BM bằng 300 . 2) Cho điểm M ( 2 ; 1 ; 4 ) .Tìm tọa độ điểm H thuộc đường Khoảng cách giũa SA và BM bằng : 2 6 / 3 thẳng d2 sao cho đoạn MH có độ dài nhỏ nhất. b) VABMB VSABM VSAMN 2 Đáp số : 1) ( P) : 2x – z = 0 2) H ( 2 ; 3 ; 3 ) Bài 2 : B – 2002: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 cạnh a Bài 8 : B – 2004 : Trong không gian Oxyz , cho điểm 1)Tính theo a khoảng cách giữa 2 đường thẳng A1B và B1D. x 3 2t 2) Gọi M ,N , P lần lượt là các trung điểm của các cạnh BB1 , A ( - 4 ; - 2 ; 4 ) và đường thẳng d : y 1 t . CD , A1D1 . Tính góc giữa 2 đường thẳng MP và C1N. z 1 4t a6 Đáp số :1) d ( A1 B, B1 D) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d’ đi qua A , cắt và 6 vuông góc với đường thẳng d. 2) Góc giữa MP và C1N bằng 900 x4 y2 z4 Bài 3 : D – 2002 : Đáp số : d ' : 1) Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc mp (ABC ) , 3 2 1 AC = AD = 4 cm , AB = 3 cm , BC = 5 cm . Tính khoảng cách từ điểm A tới mp ( BCD ). Bài 9 :D – 2004 : 2) Trong không gian với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxyz , cho 1)Trong không gian Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. đường thẳng mp (P ) : 2x – y + z = 0 và đường thẳng dm là giao Biết A(a; 0; 0) B(-a; 0; 0) C(0; 1; 0) B’(-a; 0; b) a > 0; b > 0 tuyến của 2 mp ( Q ) , ( R ) có phương trình là : a)Tính khoảng cácch giữa hai đường thẳng B’C và AC’ ( Q) : ( 2m + 1 )x + ( 1 – m )y + m – 1 = 0 ; b)Cho a, b thay đổi nhưng luôn thoả mãn a + b = 1. Tìm a, b để ( R ) : mx + ( 2m + 1 )z + 4m + 2 = 0 khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và AC’ lớn nhất Xác định m để đường thẳng dm song song với mp ( P ) . 2.Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 1) B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) và mặt phẳng (P): x + y + z - 2 = 0. Viết phương trình 6 34 Đáp số : 1) d ( A, ( DBC )) 2) m = - 1 / 2 mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P) 17 ab Bài 4 : A – 2003 : Đáp số : 1) a) d ( B1C , AC1 ) a 2 b2 1) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính số đo của góc phẳng nhị diện B, A ' C , D . 2 b) Áp dụng BđT Cosi ta có k/c giũa 2 đt trên lớn nhất bằng 2) Trong không gian với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxyz , cho khi a = b = 2. hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có A trùng với gốc tọa độ , 2) Phương trình mặt cầu : ( x 1) 2 y 2 ( z 1) 2 1 B ( a ; 0 ; 0 ) , D ( 0 ; a ; 0 ) , A’ ( 0; 0 ; b ) , với a và b > 0. Gọi M là trung điểm cạnh CC’ . Bài 10: A−2005:Trong không gian Oxyz cho đường thẳng a) Tính thể tích khối tứ diện BDA’M theo a và b. x1 y3 z3 b) Xác định tỷ số a / b để mp ( A’BD ) mp( MBD ). d: và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 9 0 1 2 1 Đáp số: 1)Số đo B, A ' C , D =1200. a) Tìm tọa độ điểm I thuộc d sao cho khoảng cách từ I đến mặt a 2b phẳng (P) bằng 2. a 2)a) VBDA ' M ; b) 1 b) Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P). 4 b Viết phương trình tham số của đường nằm trong mặt phẳng Bài 5 : B – 2003 : (P), biết đi qua điểm A và vuông góc với d. 1) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a , góc BAD bằng 600 . Gọi M là trung điểm Đáp số : a) I1(−3; 5; 7); I2(3; −7; 1). xt cạnh AA’ và N là trung điểm cạnh CC’ . Chứng minh rằng 4 điểm B’ , M , D , N cùng thuộc một mặt phẳng. Hãy tính độ dài :y 1 b) A(0; − 1;4). Phương trình tham số của cạnh AA’ theo a để tứ giác B’MDN là hình vuông. z 4t 2) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A ( 2; 0; 0) , B( 0; 0; 8) Bài 11 - B 2005 và điểm C sao cho AC (0;6;0) . Tính khoảng cách từ trung Trong không gian Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 với điểm I của BC đến đường thẳng OA. A(0; -3; 0), B(4; 0; 0), C(0; 3; 0) , B1(4; 0; 4) Đáp số : 1) Tứ giác B’MDN là hbh nên 4 điểm B’ , M , D , N a.Tìm toạ độ các đỉnh A1, C1. Viết phương trình mặt cầu có tâm đồng phẳng. 2) d ( I , OA ) = 5. là A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCC1B1). b.Gọi M là trung điểm của A1B1. Viết phương trình mặt phẳng P) Bài 6 : D – 2003 : Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng dk đi qua hai điểm A, M và song song với BC1. mặt phẳng (P) cắt là giao tuyến của 2 mặt phẳng ( P) và ( Q) có phương trình : đường thẳng A1C1 tại điểm N. Tính độ dài đoạn MN. ( P ) : x 3ky z 2 0 ; (Q ) : kx y z 1 0 576 Đáp số : a) A1(0;−3;4), C1(0;3;4), (S): x 2 ( y 3) 2 z 2 Tìm k để đường thẳng dk với mp(R) : x – y – 2z + 5 = 0. 25 Đáp số : 1 vtcp của dk là 17 (3k 1; k 1; 1 3k 2 ) u n1 , n2 0, k . k 1 b) ( P): x + 4y – 2z + 12 = 0, N ( 0 ; - 1 ; 4) MN = 2
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề Hình học Bài 17- B 2007 Trong không gian Oxyz Bài 12. D 2005 cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 4y + 2z - 3 = 0 và mặt phẳng Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng (P): 2x - y + 2z - 14 = 0 x1 y2 z1 d1: và d2 là giao tuyến của 2 mặt phẳng a.Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo 3 1 2 một đường tròn có bán kính bằng 3. ( ) : x y z 2 0 ; ( ) : x 3 y 12 0 b.Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ a.Chứng minh rằng: d1 và d2 song song với nhau. Viết phương M đến mặt phẳng (P) lớn nhất trình mặt phẳng (P) chứa cả hai đường thẳng d1 và d2 Đáp số : a) ( S) có tâm I( 1 ; - 2 ; - 1 ) , R = 3. b.Mặt phẳng toạ độ Oxz cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại Mặt phẳng ( Q) cắt ( S) theo đ tròn có bk r = 3 nên ( Q ) phải các điểm A, B. Tính diện tích OAB (O là gốc toạ độ) chứa tâm I của mc ( S). Mặt khác , ( Q) lại chứa trục Ox nên Đáp số : a) ( P) : 15x + 11y – 17z – 10 = 0. mp ( Q) có vtpt là n (0; 1; 2) . Vậy ( Q) : y – 2z = 0. i, OI b) Ta có A ( - 5 ; 0 ;– 5 ) , B ( 12 ; 0 10 ) SOAB = 5 b)I d (P) ; d (S) = A,B. Nếu d(A ;P) d(B;(P)) thì d(M;(P)) lớn nhất khi M A Bài 13- A 2006 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Cho hình lập phương x1 y1 z1 Phương trình đường thẳng d : ABCD.A’B’C’D’ với A(0;0;0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A’(0; 0;1). 2 1 2 Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tọa độ giao điểm của (d) và (S) là nghiệm của hệ phương trình : a.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và MN. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 9 b.Viết phương trình mặt phẳng chứa A’C và tạo với mặt phẳng A(-1; -1; -3), B(3; -3; 1). x1 y1 z1 1 Oxy một góc biết cos = . 2 1 2 6 d(A ;P) = 7 d(B;(P)) = 1. Vậy M(-1; -1; -3) 2 Đáp số : a) d ( A ' C , MN ) 4 Bài 18 - D 2007 Trong không gian Oxyz cho hai điểm b) Gọi mp ( Q ) cần tìm là : ax + by + cz + d = 0 ( a 2 +b 2 +c 2 >0 ) x1 y2 z A(1; 4; 2); B(-1 2; 4) và đường thẳng : Vì (Q) chứa A’&C nên: c + d = 0 & a+b+ d = 0 c = - d = a + b 1 1 2 Do đó ( Q) : ax + by + ( a + b)z – ( a + b ) = 0 a.Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam Một VTPT của ( Q) có tọa độ là : ( a ; b ; a + b ) . giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB). Một VTPT của mp ( Oxy) có tọa độ là ( 0 ; 0 ; 1). sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất b.Tìm điểm M ab a 2b 1 1 x y2 z2 Ta có : cos Đáp số : a) Ptđt d : b) M( - 1 ; 0 ; 4 ) b 2a 2 2 2 6 6 a b ( a b) 2 1 1 Với a = -2b : Chọn b = -1 a = 2 . Ta có (Q): 2x – y + z – 1 = 0 Bài 19 - A 2008 Trong không gian Oxyz cho điểm A(2 ;5 ;3) và Với b = -2a : Chọn a = 1 b = - 2. Ta có (Q): x – 2y - z + 1 = 0 x1 y z2 đường thẳng (d ) : 2 1 2 Bài 14- B 2006 :Trong không gian Oxyz cho điểm A(0; 1; 2) và a) Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A trên (d) x1t x y1 z1 b) Viêt phương trình mặt phẳng ( ) chứa (d) sao cho khoảng hai đường thẳng d1: d2: y 1 2t cách từ A tới ( ) là lớn nhất. 2 1 1 z2t Đáp số : a) Gọi H là hcvg của A trên d H(3;1;4) a.Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, đồng thời // d1 và d2. b) ( ) là mp đi qua H và AH ( ): x – 4y – z + 3 = 0. b.Tìm các điểm M d1, N d2 sao cho 3 điểm A, M, N thẳng hàng Đáp số : a) (P) : x + 3y + 5z – 13 = 0 b) M(0; 1; −1), N(0; 1; 1 ) Bài 20 - B 2008 Trong không gian Oxyz cho điểm A(0 ;1 ;2) ; B(2 ;-2 ;1) ; C(-2 ;0 ;1) . Bài 15- D 2006 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C b) Tìm toạ độ M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z - 3 = 0 sao cho x2 y2 z3 hai đường thẳng d1: MA= MB=MC. 2 1 1 Đáp số : a) Ptmp ( ABC ) :x + 2y – 4z + 6 = 0. x1 y1 z1 d2: M(x;y;z) (P) 1 2 1 b) Gọi M(x; y; z) (P).Ta có : M(2;3;-7) MA 2 =MB2 =MC 2 a.Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng d1 b.Viết phương trình đường thẳng qua A, với d1 và cắt d2 hoặc M đt mp ( ABC ) tại trung điểm I (0; −1; 1) của BC. x1 y1 z3 2x+2y+z-3=0 Đáp số : a)A’(−1; - 1; 4) b) Pt : 1 3 5 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ : x y+1 z-1 M(2;3;-7) = = Bài 16 - A 2007 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai 1 2 -4 x 1 2t x y1 z2 và d2: y 1 t đường thẳng d1: Bài 21- D 2008 Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(3 ;3 ;0) ; 2 1 1 B(3 ;0 ;3) ; C(0 ;3 ;3) ; D(3 ;3 ;3) z3 a) Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D a.Chứng minh rằng: d1 và d2 chéo nhau. b) Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC b.Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng 0 , tâm I 3 ; 3 ; 3 Đáp số : a)( S) : x 2 y2 z 2 3x 3 y 3z (P): 7x + y - 4z = 0 và cắt hai đường thẳng d1, d2 222 Đáp số : b) Gọi M,N là giao điểm của d với với 2 đt đã cho b) Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tg ABC H(2;2;2) M( 2 ; 0 ; - 1) , N( - 5 ; - 1 ; 3) x2 y z1 x5 y1 z3 Phương trình d : hay 7 1 4 7 1 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề: Bài toán cực trị trong hình học giải tích
41 p | 2151 | 559
-
Bài tập nâng cao và một số chuyên đề hình học 10
322 p | 1856 | 555
-
Chuyên đề Hình Học không gian tổng hợp
8 p | 926 | 336
-
Quan hệ vuông góc
10 p | 817 | 325
-
(Luyện thi cấp tốc Toán) Chuyên đề hình học giải tích phẳng_Bài tập và hướng dẫn giải
12 p | 501 | 288
-
100 bài toán ôn luyện đại học chủ đề hình học không gian
10 p | 552 | 258
-
(Luyện thi cấp tốc Toán) Chuyên đề hình học không gian_Bài tập và hướng dẫn giải
8 p | 472 | 248
-
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
5 p | 1177 | 212
-
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN
6 p | 611 | 189
-
Chuyên đề hình học- Thể tích hình chóp
5 p | 759 | 169
-
Chuyên đề thể tích
31 p | 363 | 148
-
Giải bài tập Hình học 12 cơ bản - Chương 1 - Khối đa diện
23 p | 671 | 141
-
Bồi dưỡng học sinh giỏi với chuyên đề Toán học chọn lọc
174 p | 447 | 119
-
Chuyên đề hình học không gian - 2
14 p | 373 | 116
-
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
19 p | 141 | 25
-
Trắc nghiệm ôn thi đại học môn Sinh học - Chuyên đề quá trình hình thành loài người
4 p | 101 | 20
-
Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
4 p | 463 | 20
-
SKKN: Kinh nghiệm dạy chuyên đề Hình học giải tích phẳng – Phát triển năng lực tư duy học sinh
21 p | 60 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn