Chuyên đề kỹ thuật chăn nuôi vịt đẻ siêu trứng
lượt xem 95
download
Một số lưu ý cần chú ý khi nuôi vịt Siêu cò: mùa nóng thì vịt ăn ít, trứng nhỏ hơn so với các mùa khác. Vịt đẻ nhậy cảm với thời tiết, thức ăn, phương thức chăn thả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề kỹ thuật chăn nuôi vịt đẻ siêu trứng
- Công ty thức ăn gia súc Guyomarc’h-VCN Chuyên đề kỹ thuật chăn nuôi vịt đẻ siêu trứng 1
- Chuyên đề kỹ thuật chăn nuôi vịt đẻ siêu trứng 2
- Giới thiệu một số giống vịt đẻ trứng thương phẩm ở miền bắc Lông mầu cánh sẻ Khối lượng đực: 1,6 kg Khối lượng mái: 1,5 kg Tuổi bắt đầu đẻ: 16-18 tuần tuổi Năng suất: 150-250 quả/mái/năm Khối lượng trứng: 65 g/quả Phương thức chăn nuôi phù hợp: Chăn thả + Nuôi nhốt Mức độ chịu kham khổ: ++ Vịt cỏ Số lượng thực tế: ít 3
- Giới thiệu một số giống vịt đẻ trứng thương phẩm ở miền bắc Lông mầu cánh sẻ, cổ dài Khối lượng đực: 1,6 kg Khối lượng mái: 1,5 kg Tuổi bắt đầu đẻ: 15-18 tuần tuổi Năng suất: 250-310 quả/mái/năm Khối lượng trứng: 64 g/quả Phương thức chăn nuôi phù hợp: Chăn thả + Nuôi nhốt Mức độ chịu kham khổ: ++++ Vịt siêu trứng Số lượng thực tế: rất phổ biến Trung Quốc (siêu cò) 4
- Giới thiệu một số giống vịt đẻ trứng thương phẩm ở miền bắc Lông mầu trắng tuyền Khối lượng đực: 2,0 kg Khối lượng mái: 1,8 kg Tuổi bắt đầu đẻ: 20-22 tuần tuổi Năng suất: 280-300 quả/mái/năm Khối lượng trứng: 73 g/quả Phương thức chăn nuôi phù hợp: Thâm canh, nhốt trong môi trường nước sạch Vịt siêu trứng CV 2000 Mức độ chịu kham khổ: + Số lượng thực tế: rất ít 5
- Kỹ thuật nuôi vịt chuyên trứng Triết Giang Trung Quốc (Siêu cò ) 6
- Kỹ thuật nuôi vịt chuyên trứng Siêu cò Miền bắc chăn nuôi vịt kết hợp tận dụng chăn thả trên đồng ruộng hình thành 2 vụ nuôi: Vịt chiêm và vịt mùa G ột Đẻ Khai thác Mùa hè, thu, đông năm trước, xuân năm sau Vịt chiêm Tháng 34 Tháng 78 Dập vịt ở mùa hè năm sau Đông năm trước, xuân, hè năm sau Vịt mùa Tháng 78 Tháng 1112 Dập vịt ở thu, đông năm sau 7
- Kỹ thuật nuôi vịt chuyên trứng Siêu cò Khái quát : Năng suất: Vịt chiêm
- Vì sao vịt siêu cò rất mẫn cảm với ngoại cảnh và thức ăn Danh mục Nhận Siêu cò Super CV 2000 Ngan Gà CP M Pháp xét Tuổi đẻ bói Rất 6 – 6,5 5 – 5,5 6 – 6,5 5 3 - 3,5 sớm KL trứng/KL cơ Quá lớn 80/2500 73/2000 = 80/2400 = 60/2100 65 /1400 = 1/31 1/29 1/30 = 1/35 thể = 1/12 Số trứng Lớn 180-200 280-300 110-120 150-160 500-600 (quả/đời) Thời gian khai 9 - 10 10 - 12 6 10 18 - 20 Dài thác(tháng) Lượng ăn Nhiều 170/1400 210/2500 200/2000 210/2400 125/2100 (g/con/ngày) Lượng ăn /khối 8,4 % 10 % 9% 7% 12,1 % lượng cơ thể 9
- Vịt con < 2 tháng tuổi Vịt con 2 – 3 tháng Hậu bị 3 – 4 tháng Mái 2 Mái 1 Dập 17 – 27 tháng 4 – 14 tháng 14 – 15 15 – 16 tháng tháng Loại Khẩu phần Hạn chế Không Trước Hạn chế Không Không Hạn chế hạn chế Chặt chẽ hạn chế Sau tăng dần hạn chế 10
- Các giai đoạn nuôi Khẩu Tiền hậu bị Hậu bị mở phần Hậu bị (vịt con) rộng hạn Mái 1 Mái 2 chế 4 Dập Đẻ 15 9 Tháng tuổi Tuần tuổi vịt 30% tuần tuổi Đẻ bói Ngày tuổi Loại Thả đồng Nhiều hình Tập quán Nhốt thức nuôi nuôi phổ + Bổ sung + Chăn thả khác nhau biến thức ăn tại chuồng 11
- Các giai đoạn nuôi Khẩu Không hạn Hạn Tự do Tự do phần chế chế đ iề u Mái 1 Mái 2 chỉnh Đẻ Đẻ 9 Dập tuần tuổi bói 30% Loại 12
- Phần 1: Kỹ thuật nuôi vit con (tiền hậu bị) Giai đoạn tiền hậu bị bao gồm giai đoạn gột vịt và giai đoạn nuôi vịt con sau úm Gột vịt = nuôi dưỡng, chăm sóc từ 19 ngày tuổi Vịt con sau úm = 1056 ngày tuổi 13
- Yêu cầu kỹ thuật: Nhiệt độ : Ngày đầu 31°C, sau đó mỗi ngày giảm đi 1°C, ngày 9 còn 22 °C Tránh lạnh (tiêu chảy, đè lên nhau dẫn đến chết), nóng hoặc gió lùa… Mật độ: Quầy úm: ≤ 200 con/quầy Có chất độn chuồng (rơm, rạ...) dày 10 cm, thay hàng ngày Tuần 1: 25-30 con/m² Tuần 2: 15-18 con/m² Tuần 3: 8-10 con/m² 14
- Yêu cầu về thức ăn Nhu cầu dinh dưỡng Giai đoạn Loại thức ăn nuôi sử dụng Năng lượng (tuần tuổi) Protein (%) (Kcal/kg) Guyo Vịt 1 0-3 19 2700 Guyo Vịt 2 4-8 16,5 2800 15
- Khẩu phần ăn Khẩu phần ăn Khẩu phần Lượng ăn vào cả Giai đoạn nuôi g/con/tuần giai đoạn (con/ngày) Ngày đầu: 3,5g 0-7 ngày Ngày 7: 24,5g 85 (tăng 3,5g/ngày) Ngày 8: 28g Guyo Vịt 1 8-14 ngày Ngày 14: 46g 250 750 g = 0,75 kg (Tăng 3g/ngày) Ngày 15: 49g 15-21 ngày Ngày 21: 70g 420 (tăng 3g/ngày) Không hạn chế lượng ăn vào Guyo Vịt 2 4-8 tuần tuổi 70 g 500 2000 g = 2 kg 16 Hạn chế lượng ăn vào
- Phần 2: Kỹ thuật nuôi vịt hậu bị 17
- Nhu cầu dinh dưỡng Giai đoạn 812 tuần tuổi :14% protein, 2800 kcal ME/kg Giai đoạn 1216 tuần tuổi :13% protein, 2800 kcal ME/kg Với tập quán chăn nuôi chăn thả kết hợp với bổ sung thức ăn công nghiệp, khẩu phần thức ăn bổ sung (Guyo Vịt 2): 812 tuần tuổi: 60g/con/ngày 1316 tuần tuổi: 7080g/con/ngày 18
- Khối lượng vịt ở các giai đoạn Khối lượng vịt Giai đoạn Ghi chú (g/con) Mới nở Lấy 5% số con/tổng đàn 40 Cân vào trước lúc chăn 4 tuần 300-320 thả hoặc cho ăn Khi khối lượng vịt vượt 8 tuần 600-630 quá thì giảm khối lượng ăn, không giảm chất 12 tuần 850-900 lượng ăn 16 tuần 1200-1250 Khi khối lượng vịt giảm, tăng khối lượng ăn, không tăng chất lượng ăn 18-19 tuần 1250-1350 19
- Kiểm tra khối lượng vịt Mục đích: Điều chỉnh khẩu phần ăn cho vịt, tránh vịt quá lớn hoặc quá nhỏ so với chỉ số bình thường của giống loài ở một độ tuổi nhất định Tạo cho đàn vịt có thể trọng lý tưởng, phù hợp với sự phát triển bình thường của giống, tạo tiền đề cho đàn vịt có năng suất sinh sản cao, thời gian sử dụng lâu dài, sức chống chịu bệnh tật tốt… 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ THỊT - PHẦN 1
22 p | 571 | 180
-
Kỹ thuật chăn nuôi thủy cầm (Vịt, Ngan, Ngỗng) part 1
10 p | 325 | 104
-
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỞNG LẠC - CHUYÊN ĐỀ 5 VỆ SINH THÖ Y VÀ PHÕNG BỆNH TRONG CHĂN NUÔI LỢN
27 p | 342 | 82
-
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỞNG LẠC - CHUYÊN ĐỀ 2 THỨC ĂN CHĂN NUÔI LỢN
10 p | 244 | 78
-
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật chăn nuôi gà trong nông hộ: Phần 2 - NXB Nông nghiệp
40 p | 299 | 78
-
Tài liệu tập huấn Kỹ thuật chăn nuôi gà trong nông hộ: Phần 1 - NXB Nông nghiệp
38 p | 327 | 75
-
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỞNG LẠC - CHUYÊN ĐỀ 3 CHUỒNG TRẠI CHĂN NUÔI
18 p | 253 | 74
-
Kỹ thuật chăn nuôi lợn sinh sản hưởng lạc - CHUYÊN ĐỀ 1 GIỐNG LỢN VÀ KỸ THUẬT CHỌN LỢN HẬU BỊ
13 p | 232 | 72
-
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỞNG LẠC - CHUYÊN ĐỀ 6 XỬ LÝ CHẤT THẢI, VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
7 p | 198 | 70
-
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỞNG LẠC - CHUYÊN ĐỀ 7 QUẢN LÝ VÀ HẠCH TOÁN KINH TẾ
41 p | 294 | 69
-
Hướng dẫn chăn nuôi lợn trong nông hộ: Phần 1
93 p | 227 | 64
-
KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỞNG LẠC - CHUYÊN ĐỀ 4 CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG
21 p | 169 | 44
-
Hướng dẫn chăn nuôi vịt ngan trong nông hộ: Phần 1
64 p | 163 | 34
-
Kỹ thuật chăn nuôi thỏ nhà
3 p | 204 | 33
-
Hướng dẫn chăn nuôi vịt ngan trong nông hộ: Phần 2
69 p | 143 | 33
-
Nuôi heo hướng nạc và Kỹ thuật chăn nuôi gia súc : Phần 2
49 p | 162 | 31
-
Kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở nông hộ - Các vấn đề hỏi và đáp: Phần 1
76 p | 57 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn