Chuyên đề ôn thi Toán: Số phức
lượt xem 41
download
định nghĩa số phức : Cho a và b là hai số thực và i là đơn vị ảo, khi đó z = a + bi được gọi là số phức. Số thực a được gọi là phần thực và số thực b được gọi là phần ảo của số phức z -Phần thực của số phức z = a + bi được ký hiệu là Re(z). -Phần ảo của số phức z = a + bi được ký hiệu là Im(z). Định nghĩa số i : Số i, được gọi là đơn vị ảo, là một s
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề ôn thi Toán: Số phức
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ Số Phức định nghĩa số phức : Cho a và b là hai số thực và i là đơn vị ảo, khi đó z = a + bi được gọi là số phức. Số thực a được gọi là phần thực và số thực b được gọi là phần ảo của số phức z -Phần thực của số phức z = a + bi được ký hiệu là Re(z). -Phần ảo của số phức z = a + bi được ký hiệu là Im(z). Định nghĩa số i : Số i, được gọi là đơn vị ảo, là một số sao cho i 2 1 Dạng đại số của số phức Hai số phức bằng nhau: Hai số phức được gọi là bằng nhau nếu chúng có phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau. Ví dụ : Cho z1 5 3i ; z 2 a 3i tìm tất cả các số thực m để z1 z 2 Giải : a 5 z1 z 2 5 3i a 3i a 5 3 3 Phép cộng và phép trừ của hai số phức : Cho hai số phức . z1 a 1 b1i và z 2 a 2 b 2i khi đó Phép cộng . a 1 b1i a 2 b 2i a 1 a 2 b1 b 2 i Phép trừ . a 1 b1i a 2 b 2i a 1 a 2 b1 b 2 i Tóm lại : Khi cộng (trừ ) hai số phức, ta cộng (trừ ) phần thực và phần ảo tương ứng. Ví dụ : Tìm phần thực và phần ảo của số phức . z 3 9i 6 5i 61
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ Giải : z 3 9i 6 5i 12 14i Re z 12 ; Im z 14 Phép nhân Cho hai số phức . z1 a 1 b1i và z 2 a 2 b 2i khi đó Phép nhân . a1 b1i .a 2 b 2i a 1a 2 b1b 2 a 1b 2 b1a 2 i Tóm lại : Nhân hai số phức, ta thực hiện giống như nhân hai biểu thức đại số với chú ý i 2 1 Ví dụ : thực hiện phép tính đã cho và biểu diễn kết quả dưới dạng đại số 2 z 1 2i 2 i 5i Giải : 2 z 1 2i 2 i 1 2i 4 4i i 2 1 2i 3 4i 3 2i 8i 2 11 2i Định nghĩa số phức liên hợp: Số phức z a bi được gọi là số phức liên hợp của số phức z a bi . Ví dụ: Tìm số phức liên hợp của số phức . z 2 5i 1 3i Giải : z 2 5i 1 3i 2 i 15i 2 17 i vậy số phức liên hợp là z 17 i Tính chất của số phức liên hợp: Cho z ,w là hai số phức z , w là hai số phức liên hợp zz là một số thực là một số thực z.z zz khi z là một số thực 62
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ zw zw z.w z.w zz n z n z với n là số tự nhiên Phép chia hai số phức cho z = a + bi , w = c + di (w 0) ta có . z a bi a bi c di ac adi bci bdi 2 w c di c di c di c2 d2 ac bd bc ad i ac bd bc ad i c2 d 2 c2 d 2 c2 d 2 ( ta nhân tử và mẫu cho số phức liên hợp của mẫu ) Dạng lượng giác Imz 63
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ b M(a;b) a + bi r Trục thực 0 Rez a Định nghĩa Môdun của số phức: Môdun của số phức z = a + bi là một số thực dương được định nghĩa như sau: Modz r a 2 b 2 ký hiệu z vậy môdun của số z bằng khoảng cách từ điểm M biểu thị nó đến gốc tọa độ . Ví dụ: Tìm môdun của số phức sau . z 4 3i Giải : Ta có a = 4 , b = 3 vậy Mod(z) = 4 2 32 5 Định nghĩa argument của số phức : a bi z a bi a 2 b 2 2 a b2 a 2 b2 Trong đó . 64
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ 2 2 r a b a z r cos sin i cos a b2 2 b sin a b2 2 là dạng lượng giác a cos a 2 b2 Mọi nghiệm của hệ phương trình gọi là argument của b sin a 2 b2 số phức z a bi 0 . Mọi argument của số phức z khác nhau bội lần 2 và ký hiệu thống nhất Argz .mỗi giá trị argument trùng với véctơ bán kính OM của điểm M Góc được giới hạn trong khoảng 0 2 hoặc Ví dụ: Tìm argument của số phức z 1 3i Giải : a 1 , b 3 ta tìm góc a 1 cos r 2 vậy Argz = 3 3 sin b 3 r 2 Bằng nhau giữa hai số phức ở dạng lượng giác: 65
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ 2 k 2 z1 z 2 1 r1 r2 Phép nhân ở dạng lượng giác: Nhân hai số phức ở dạng lượng giác: môđun nhân với nhau và argument cộng lại. z1.z 2 r1.r2 cos1 2 sin 1 2 .i Ví dụ: Tìm dạng lượng giác, môđun và argument của số phức : z 1 i 1 3i Giải : z 1 i 1 3i 2 cos sin .i 2 cos i sin . 4 4 3 3 2 2 cos i sin 4 3 4 3 2 2 cos sin i 12 12 Phép chia ở dạng lượng giác: Chia hai số phức ở dạng lượng giác: môđun chia cho nhau và argument trừ ra. z1 r1 cos1 2 sin 1 2 .i z 2 r2 Ví dụ: Tìm dạng lượng giác, môđun và argument của số phức : 2 12i z 3 i Giải : 66
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ 1 3 4 2 2 i 2 12i 2 2 3i z 3 1 3i 3i 2 2 2 i 2 cos i sin 7 7 3 3 2 cos i sin 5 5 6 6 cos i sin 6 6 Dạng mũ số phức Định lý Euler (1707-1783): z ei cos i sin Ví dụ: Tìm dạng mũ của số phức sau. z 3 i Giải : 3 1 z 3 i 2 2 2 i 5 5 2 cos i sin 6 6 5 i. 6 2e Ví dụ: Biểu diễn các số phức sau lên mặt phẳng phức 67
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ z e 2i Giải : z e 2i e 2 e i e 2 cos i sin Môđun không thay đổi, suy ra tập hợp các điểm là đường tròn. Dạng lũy thừa z a bi z 2 z.z a bi a bi a 2 b 2 2abi z 3 a bi a 3 3a 2 bi 3ab 2i 2 b 3i 3 3 ...... n n z n a bi C k a n k b k n k 0 C a b C1 a n 1b1 ............ C n a 1b n 1 C1 a 0 b n 0 n 0 0 n n n A Bi Ví dụ: tính z 5 của z 2 i Giải : 5 z 2 i C 5 2 5 k i k k k 0 C 2 i C1 2 4 i1 C 5 2 3 i 2 C 5 2 2 i 3 C 5 21 i 4 C1 2 0 i 5 1 50 2 3 4 55 5 32 80i1 80 40i 10 i 38 41i Lũy thừa bậc n của số phức i: 68
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ i 5 i 4 .i i ii i 2 1 i 6 i 4 .i 2 1 i 3 i 2 .i i i 7 i 4 .i 3 i i 4 i 2 .i 2 1 i 8 i 4 .i 4 1 vậy ta có qui luật sau đây . Giả sử n là số tự nhiên, khi đó i n i r , với r là phần dư của n chia cho 4. Ví dụ: t ính z c ủa z i 403 Giải : Ta . 403 = 100.4 +3 z i 403 i100.43 i 3 1 về bài toán dễ ta có thể làm theo cách này nhưng bài toán phức tạp ta nhờ vào công thức De Moivre . De Moivre : Cho r > 0, cho n là số tự nhiên. Khi đó ta r cos i sin n r n cos n i sin n Ví dụ: Sử dụng công thức de Moivre’s, tính: 25 z 25 1 i Giải : 1 1 z 1 i 2 i 2 2 2 cos i sin 4 4 25 25 25 25 vậy . z 25 1 i 2 cos i sin 4 4 = 4096 2 cos i sin 4 4 Định nghĩa căn bậc n của số phức: 69
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ n Căn bậc n của số phức z là số phức w, sao cho w = z, trong đó n là số tự nhiên z a bi cos i sin z n r cos i sin n k 2 k 2 z k n r cos i sin n n với k 1,2,3,....n 1 Căn bậc n của số phức z có đúng n nghiệm phân biệt. Số nghiệm của một đa thức: Nhà bác học người Đức Carl Friedrich Gauss (1777-1855) chứng minh rằng mọi đa thức có ít nhất một nghiệm. Đa thức P(z) bậc n có đúng n nghiệm kể cả nghiệm bội. Nếu đa thức với hệ số thực, chúng ta có một hệ quả rất quan trọng sau đây . Nếu a + bi là một nghiệm phức của đa thức P(z) với hệ số thực, thì a – bi cũng là một nghiệm phức. Ví dụ: 1) Tìm đa thức bậc 3 với hệ số thực nhận z1 3i và z 2 5 i Giải : Vì z1 3i và z 2 5 i là hai nghiệm nên z1 3i và z 2 5 i cũng hai nghiệm vậy không tồn tại đa thức bậc 3 thỏa ycbt Bài tập 1) tính trong C 2 c ) 1 5i b) (2+6i)(5 8i) a) 9 + 5i +(7-2i) 1 2i d) 2i 70
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ 1 i tan e) 1 i tan Giải : a) 9 + 5i +(7-2i) = 12 +3i b) (2+6i)(5 8i) = 10 16i 30i 48i 2 58 14i 2 c) 1 5i 1 10i 25i 2 24 10i 1 2i 1 2i 2 i 2 i 4i 2i 2 5i d) 2 i 2 i 2 i 3 3 1 i tan 1 i tan 1 i tan e) 1 i tan 1 i tan 1 i tan 1 2i tan tan 2 cos 2 2i sin cos sin 2 1 tan 2 cos 2 i sin 2 2) giải phương trình trong C : a) x 2 2 x 2 0 b) x 2 5x 7 0 Giải : a) x 2 2 x 2 0 1 x1, 2 1 1 phương trình có hai nghiệm phức : x1 1 i , x 2 1 i 2 b) x 5x 7 0 3 5 3 x 1, 2 phương trình có hai nghiệm phức 2 5 3i 5 3i x1 , x2 2 2 2 2 3) tìm nghiệm thực của phương trình : 71
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ a) x 6i 7 yi b) 1 i x 2 5i y 4 17i c) 12 2 x i 1 i x y 3 2i 17 6i Giải : x 7 a) y 6 b) 1 i x 2 5i y 4 17i x xi 2 y 5 yi 4 17i x 2 y x 5 y i 4 17i x 2 y 4 x 2 x 5y 17 y 3 17 6i a) 12 2 x i 1 i x y 3 2i 12 2 x 2xi i i 2 3x 2xi 3y 2 yi 1 5x 3y 1 2 y i 1 17 1 5x 3y 12 x 3 1 2 y 6 y 1 12 4 4) giải phương trình trong C : a) x 2 1 i x 1 i 0 b) x 2 1 2i x i 1 0 Giải : a) x 2 1 i x 1 i 0 x 1 i 41 i 2 4 2i 72
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ 2 gọi a bi 4 2i a 2 b 2 2abi 4 2i a 2 b 2 4 a 2 b 2 4 2 a b 2 2 5 2ab 2 a 52 a 5 2 2 b 5 2 b 2 5 2 ab 1 a 5 2 b 52 Vậy phương trình có nghiệm . 1 i 5 2 i 5 2 x 1, 2 2 b) x 2 1 2i x i 1 0 x 1 2i 4i 1 2 4i 2 5 1 Vậy phương trình có nghiệm . x 1 1 i , x 2 i 5) Tìm đa thức bậc 4 với hệ số thực nhận z1 3i và z 2 2 i làm nghiệm . Giải : Đa thức cần tìm là . f (z) z z1 z z1 z z 2 z z 2 z 3i z 3i z (2 i)z (2 i) z 2 9 z 2 4z 5 6)tìm tất cả các nghiệm của P(z ) z 4 4z 3 14z 2 36z 45 biết z 2 i là một nghiệm . 73
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ Giải : Bởi vì đa thức với hệ số thực và 2 + i là một nghiệm, theo hệ quả ta có 2 –i là một nghiệm. P(z) có thể phân tích thành . z (2z i z (2 i) z 2 4z 5 P(z) có thể tách thành . P( z ) z 2 4 z 5 z 2 9 Mà z 2 9 z 3i z 3i vậy phương trình có 4 nghiệm . 2 i , 2 i , 3i , 3i 7) giải phương trình sau trong C : z 9 i 0 z 9 i 0 z 9 i 9 cos i sin 2 2 Giải : k 2 k 2 z k cos 2 i sin 2 9 9 với k 0,1,2,......,8 8) giải phương trình sau trong C a )z 5 1 i 0 b)z 2 z 1 0 c)z 2 2z 1 i 0 Giải : a) 1 1 z5 1 i 0 z 5 1 i 5 2 i 2 2 3 3 5 2 cos i sin 4 4 74
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ 3 3 k 2 k 2 z k 10 2 cos 4 i sin 4 5 5 với k 0,1,2,3,4 b)z 2 z 1 0 3 phương trình có hai nghiệm . 1 3 1 i 3 x 1, 2 2 2 1 3 1 3 x1 i , x2 i 22 22 c)z 2 2z 1 i 0 i phương trình có 2 nghiệm . z1, 2 1 i 9) mô tả hình học các tập số phức thỏa mãn các điều kiện sau : f )1 z 2 2 a ) Re z 0 g ) z 1 Re z b) 0 Im z 1 k) z 1 z 2 c) Im z 2 d) z 1 m)0 arg z 4 e) z 1 2 n) arg z 4 Giải : a ) Re z 0 x 0 là nửa mặt phẳng x 0 b) 0 Im z 1 0 y 1 là dải 0 y 1 c) Im z 2 y 2 là dải 2 y 2 d) z 1 đặt z x yi ta có z x 2 y 2 75
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ x 2 y 2 1 là phần trong của có tâm I(0;0) bán kính R=1 e) z 1 2 đặt z a bi ta có 2 z i x 1 yi x 1 y 2 2 Là phương trình đường tròn tâm I(-1,0) bán kính R=4 . f )1 z 2 2 đặt z x yi ta có x 2 2 y 2 z 2 x 2 yi 1 x 2 y 2 4 2 Là hình khuyên giữa 2 đường tròn x 2 2 y 2 1 và x 2 2 y 2 1 mà x 2 2 y2 1 không thuộc hình khuyên g) z 1 Re z đặt z x yi ta có x 2 y 2 1 x x 2 y 2 1 x 2 2x y 2 1 2x vậy D x, y y 2 1 2x k ) z 1 z 2 đặt z x yi ta có z 1 x 1 yi x 12 y 2 z 2 x 2 yi x 2 2 y2 2 2 ycbt x 1 y 2 x 2 y 2 4x 2 y 3 0 Là phương trình đường thẳng 4x 2 y 3 0 m)0 arg z là hình quạt được giới hạn bởi 4 l1 x , y y 0, x 0 và l2 x, y y x, x 0 76
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ n ) arg z arg z 4 4 4 3 5 arg z 4 4 Là hìmh quạt giới hạn bởi các tia . l1 x , y y x, x 0 và l2 x, y y x , x 0 10) Tìm dạng mũ của số phức sau: z 3i Giải : 5 5 z 3 i 2 cos i sin 6 6 5 i. 6 2e 11) chứng minh công thức Ơle (Euler) : e i e i cos 2 Giải : i e cos i sin Ta có i e cos i sin e i e i cos i sin cos i sin cos 2 2 12) chứng minh công thức Ơle (Euler): e i e i sin 2i Giải : i e cos i sin Ta có i e cos i sin e e i cos i sin cos i sin i sin 2i 2i 77
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ Bài tập tự làm 13) chứng minh công thức Moivre : Nếu z r.e i thì z n r n .e in 14) tính theo Moivre : a ) 1 i 10 1 i 5 b) 1 i 3 20 1 3i c) 1 i 6 d)1 i 1 i 3 8 15)chứng minh các đẳng thức : n n n n a ) 1 i 2 2 cos i sin 4 4 n n n b) 3 i 2 n cos i sin 6 6 16) tìm căn bậc 3 của số : a 2 2i 3 17) tìm nghiệm của đa thức z 6 2z 3 1 : 18) giải phương trình trong C : a ) z 2 2z 5 0 b)4 z 2 2z 1 0 c) z 2 2i 3z 5 i 0 d) z 3 1 0 4 4 e)z 1 16 f )z 1 16 19)tìm tất cả các nghiệm của P(z ) z 4 6z 3 9z 2 100 biết z 1 2i là một nghiệm . 78
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwa http://www.foxitsoftware.com For evaluation on Ñ AÏI SOÁ 109 NGUỄN THÁI BÌNH ,F3 ,TÂN AN , LONG AN 79
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn Toán số 3: Đường thẳng
8 p | 347 | 209
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn Toán số 4: Đường tròn
8 p | 300 | 176
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn Toán số 5: Elip
6 p | 376 | 154
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn Toán số 2: Đường và phương trình đường
2 p | 268 | 150
-
Chuyên đề ôn thi toán học - Số phức
12 p | 324 | 124
-
CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN
4 p | 272 | 83
-
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐH, CĐ - SỐ PHỨC-ĐẠI SỐ TỔ HỢP
5 p | 171 | 54
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Dạng lượng giác của số phức - Thầy Đặng Việt Hùng
8 p | 192 | 45
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Số phức
14 p | 156 | 42
-
Tài liệu ôn thi Đại học: Tổ hợp và số phức - Trường THPT Cẩm Lý
20 p | 197 | 39
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Mở đầu về số phức - Thầy Đặng Việt Hùng
12 p | 125 | 25
-
Chuyên đề ôn thi: Số phức
19 p | 86 | 12
-
Chuyên đề luyện thi ĐH 2: Hệ phương trình đại số - Huỳnh Chí Hào
6 p | 100 | 12
-
Đề thi thử đại học năm 2011 môn toán khối D số 3
5 p | 90 | 8
-
Đề thi thử đại học lần 2 năm 2011 môn toán số 2
6 p | 61 | 6
-
Ôn thi Toán vào lớp 10 – Chuyên đề: Rút gọn và bài toán liên quan
15 p | 60 | 5
-
Đề thi thử đại học lần 2 năm 2011 môn toán số 4
7 p | 75 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn