Chuyên đề tích phân & ứng dụng
lượt xem 164
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong thời gian ôn thi đại học chuyên môn toán học - Chuyên đề tích phân & ứng dụng
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề tích phân & ứng dụng
- ồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng 1. Bảng nguyên hàm của các hàm số. 1 3 x Bài 1: Tính tích phân I dx . 2. Các phương pháp tính tích phân: 2 x 1 0 a) Phương pháp đổi biến số: HD: Đặt t = x2 + 1 hay x = tant. ĐS I =1/2(1-ln2). * Loại 1: ln 3 ex Bài 2: Tính tích phân I dx dx 2 2 a x dx , Dạng: đặt x = asint. (e x 1)3 0 2 2 a x b dx dx u du . ĐS I 21 HD: Đặt t = mẫu đưa về dạng Dạng: 2 đặt x = atant, đặt ax b ctant x a2 (ax b) 2 2 a c 0 b x (e 2 x 3 Bài 3: Tính tích phân I 1 x ) dx * Loại 2: f (u ( x))u '( x)dx. Đặt t = u(x). 1 a ĐS I=3/4e-2 - 4/7 HD Tách thành 2 tích phân. + Nhiều khi phải biến đổi mới xuất hiện u’(x)dx. b b 2 6 1 cos3 x .sin x.cos5 dx Bài 4: Tính tích phân I + Ta cũng có thể biến đổi: f (u ( x))u '( x)dx f (u ( x ))d (u ( x )) 0 a a b) Phương pháp tích phân từng phần: 6 1 cos3 x cos3x = 1- t6. HD: t = ĐS I =12/91 b b b x 23 P( x) sin xdx, P( x) cos xdx, P( x) e dx, Dạng: 1 Bài 5: Tính tích phân I dx a a a x. x 2 4 5 Đặt u = P(x), dv = sinxdx (dv = cosxdx, dv = exdx). x2 t 4 . ĐS I=1/4.ln5/3 HD: nhân tử và mẫu với x rồi đặt b b x x Dạng: dx, dx, 2 2 a cos x a sin x 4 x Bài 6: Tính tích phân I dx dx dx 1 cos 2 x Đặt u = x, dv = hoặc dv = . 0 2 sin 2 x cos x HD:Đưa về dạng tích phân từng phần. ĐS I = /8-1/4.ln2 3. Một số tích phân thường gặp: 1 1 x 3 1 x 2 dx ; J x 2 1 x 2 dx Bài 7: Tính tích phân I b P( x) dx P(x), Q(x) là các đa thức. a) Tích phân hữu tỉ: 0 0 Q( x) a 3 tgx + Nếu bậc P(x) bậc Q(x) chia P(x) cho Q(x). Bài 8: Tính tích phân I dx + Nếu bậc của P(x) < bậc Q(x) dùng phương pháp đổi biến hoặc cos x. 1 cos 2 x phương pháp hệ số bất định. 4 b) Tích phân chứa các hàm số lượng giác. + Nắm vững các công thức biến đổi. HD: Biến đổi về dạng .Đặt c) Tích phân hồi quy: b b 2 x e x sin xdx, e x cos xdx. Dạng Bài 9 :Tính tích phân : I dx 1 x1 a a 1 x Đặt u = sinx (u = cosx), dv = e dx. Tích phân từng phần 2 lần. 2tdt x 1 0; x 2 t1 x1 x1 t2 1 t2 t Đặt t x dx b b 1 1 1 t1 2 2 3 tt sin(ln x)dx, cos(ln x)dx. Dạng: 2tdt 2 2 t2 t 2 I dt dt 1t t1 t1 a a 0 0 0 Đặt u = sin(lnx)(u=cos(lnx)), dv=dx. Tích phân từng phần 2 lần. 1 1 1 11 t3 t2 2 2t 2 ln t 1 2 2 2 ln 2 4 ln 2 d) Tích phân hàm số chẵn, lẻ: 3 2 3 2 3 0 Nếu y = f(x) liên tục trên đoạn [-a; a] và: a a 2 sin 2 x sin x f ( x)dx 2 f ( x)dx . + y = f(x) chẵn thì Bài 10:Tính tích phân : I dx 1 3cos x a 0 0 a Ñaë t t 1 3cos x t 2 1 3cos x 2tdt 3sin xdx f ( x)dx 0. + y = f(x) lẻ thì: 2tdt sin xdx . Ñoå i caä n : x 0 t 2; x t1 a 3 2 f ( x) t2 1 2tdt dx trong đó f(x) là hàm số chẵn. e) Tích phân dạng 2 1 ax 1 2 2 cos x 1 sin xdx 1 3 3 2sin x cos x sin x 2 I dx Cách giải: Tách thành 2 tích phân : t 1 3cos x 1 3cos x 0 0 2 0 2 f ( x) f ( x) f ( x) 2 2 2t 2 1 2 2t 3 2 16 2 2 1 34 t dx dx dx x x x 31 3 39 3 3 9 3 9 3 27 a1 a1 0a 1 1 0 f ( x) sin 2 x 2 Xét tích phân dx đổi biến số x = -t. Bài 11 : Tính tích phân : I dx ax 1 cos x 4sin 2 x 2 0 f ( x) dx f ( x)dx . Kết quả ta được Ñaë t t cos2 x 4sin 2 x t 2 1 3sin 2 x 2tdt 6sin x cos xdx ax 1 0 2tdt 3sin 2 xdx sin 2 xdx . Ñoå i caä n : x 0 t 1; x t2 a a 3 2 f) Tích phân dạng: f ( a x)dx f ( x )dx trong đó f(x) là hàm 2tdt 2 2 2 0 0 2 2 4 2 2 3 I dt t số liên tục trên [0; a]. 31 3 3 3 3 t 1 1 Đổi biến x = a - t.
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng xB DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG-THỂ TÍCH CỦA VẬT THỂ xB kx 2 kx 1 5 3 x 2 dx 5 kx x3 S TRÒN XOAY. 2 xA xA 1) Miền (D) giới hạn bởi các đường : y = f(x); y = g(x); 2 2 kx B kx A 5 k xB 5 k xA 3 3 xB xA b 2 2 f ( x ) g( x ) dx x = a; x = b có diện tích: SD= k2 a 5 k xB 2 3 3 x xA xA xB xA 2B 2) Miền (D) giới hạn bởi các đường: y=f(x);y=0;x=a;x=b khi k quay quanh trục Ox nó tạo ra vật trể tròn xoay có thể tích : 5k 2 2 xB xA x xA xA x A xB xB 2B b f 2 ( x )dx k5 k2 kk VOx= . 5k 3 23 9 3 a 3) Miền (D) giới hạn bởi các đường: x=f(y);x=0;y=a;y=b khi 3k 2 90 18k 2k 2 6k 5 k 2 12k 60 quay quanh trục Oy nó tạo ra vật trể tròn xoay có thể tích : 3.18 54 b 3 1 1 3 f 2 ( y )dy 2 k 2 12k 60 k6 24 Vaä y Smin 6 k VOy= 54 54 a Ví dụ 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : Vd 1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = x2, trục Ox, tiếp tuyến tại điểm M có hoành độ bằng 3. 1 x = 1, x = 2, trục Ox và đường cong y pt tieá p tuyeá n taï i ñieå m M laø : y y M y ' xM x xM x x3 1 y 9 2.3 x 3 6x 9 y 0 x2 y x yx 2 1 1 Ta coù : S dx , 1;2 , 0 x Dieä n tích caà n tìm giôù i haï n bôû i 2 ñöôø ng : y9 1 1 3 3 xx xx 6x 9 y x 1 6 1 3 3 x x 2 2 2 1 2 dx x y9 S dx dx pt tung ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø 9 36 y y 2 18y 81 y y x x3 1 x x3 1 x x3 1 6 1 1 1 9 y9 y9 1 x 1' 3 2 2 2 y 2 18y 81 0 9. S y 0;9 : y 0 1 1 3x 2 1 1 y y dy ln x ln x 3 1 dx dx 6 6 3 x3 1 3 x3 1 3 x x 0 1 1 1 9 9 2 y3 y9 9y 27 27 9 y2 1 1 4 1 Vaä y : S 18 y dy ñvdt ln 2 ln 9 ln 2 . ln 2 ln 9 ñvdt S 6 12 6 3 4 2 4 3 3 3 3 0 0 Ví dụ 6: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép Ví dụ 2 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : x + y = 0 và x2 – 2x + y = 0 quay xung quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục x sin x 0 Ox và đường y x Dieä n tích caà n tìm giôù i haï n bôû i 2 ñöôø ng : y x, y 2x x2 Phöông trình hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø : 0 x x0 2x x 2 3x 0 0 3 x2 x x x Pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø : x sin x 0 x sin x 0 3 3 2 x dx x 2 3 x dx 0;3 , x 2 3 x 0 x2 Vaä y S x x 2 x sin x dx x sin 2 xdx VOx 0 0 0 0 3 3 3x 2 27 9 x3 neâ n S 3x 9 x 2 dx ñvdt 1 cos 2 x x2 3 2 3 2 2 x cos 2 xdx x dx xdx I I 0 0 2 20 2 4 2 4 2 0 0 0 Ví dụ 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : du dx y = (e + 1)x, y = (1 + ex)x (Đại học khối A – 2007) u x Ñaë t 1 cos 2 xdx dv Pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø : e 1 x 1 ex x sin 2 x v 2 0 x 0 x 1 1 3 x 0 x xe e sin 2 x sin 2 xdx 0 cos 2 x 0 I VOx ñvtt x1 ex e 2 20 4 4 0 0 1 1 e 1x 1 e x x dx x e e x dx ; S Ví dụ 7: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường : y = xlnx , 0 0 y = 0 , x = e. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi 1 0;1 , ta luoâ n coù x e e x 0, vaä y S x e ex x dx quay hình H quanh trục Ox 0 x 0 (loaï i) Pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø : x ln x 0 u x du dx ln x 0 x1 Ñaë t e e x dx e e x dx ex e x dv v e e 2 x ln x dx x 2 ln 2 xdx Vaä y VOx I1 1 1 2 ex e e 1 1 1 1 1 ñvdt x ex e x ex e x dx ex S e 2 2 2 2 ln x 0 du dx 0 0 e e ln 2 x u 22 2 x3 2 e3 x 2 ln x x ln xdx Ñaë t I1 I Ví dụ 4: Cho parabol (P) : y = 3x và đường thẳng (d) qua 3 31 3 32 x3 2 dv x dx x 2 dx v 1 M(1;5) có hệ số góc là k. 3 d Tìm k để hình phẳng giới hạn bởi (P) P x3 dx và (d) có diện tích nhỏ nhất. Ñaë t u ' ln x du ' ; dv ' v' x 2 dx x 2 dx 3 x Ta coù pt ñt (d) : y 5 k x 1 kx k 5 y e e e 12 1 2e3 1 x3 e3 x3 e3 e3 ln x I2 x dx Pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a (P) vaø (d) : 3 31 3 9 3 9 9 9 3x 2 kx k 5 3x 2 kx k 5 0 1 1 5e3 2 2 2e 1 3 3 e k . VOx ñvtt xA 3 3 9 27 6 12k 60 0, k (d ) luoâ n caé t (P) ôû A vaø B. 2 k k xB 6
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng Bài 17. CĐ Bến Tre – 2005 2005 Bài 1. ĐH, CĐ Khối A – 2005 2 cos 3x I dx KQ: 2 3ln 2 sin x 1 2 sin 2 x sin x 34 0 KQ: I dx Bài 18. CĐSP Sóc Trăng Khối A – 2005 27 1 3cos x 0 I ln 2 Bài 2. ĐH, CĐ Khối B – 2005 x sin 2 xdx 3 2 sin xdx KQ: I ;J 3 2 x 0 sin 2 x cos x J 2 sin 2 x cos x sin 2 x 2 cos x.cos 2 0 3 4 I dx KQ: 2 ln 2 1 2 1 cos x 0 Bài 19. CĐ Cộng Đồng Vĩnh Long – 2005 Bài 3. ĐH, CĐ Khối D – 2005 e e2 1 I x ln xdx KQ: 2 4 1 esin x I cos x cos xdx KQ: e 1 Bài 20. CĐ Công Nghiệp Hà Nội – 2005 4 0 2 Bài 4. Tham khảo 2005 2 4 7 4 I x sin xdx KQ: x2 141 I dx KQ: 2 0 3 10 x1 0 Bài 21. CĐSP Hà Nội – 2005 Bài 5. Tham khảo 2005 23 x 2x2 4x 9 I dx KQ: 6 x2 4 3 8 3 sin 2 xtgxdx 0 I KQ: ln 2 Bài 22. CĐ Tài Chính – 2005 8 0 1 xdx 1 Bài 6. Tham khảo 2005 KQ: I 3 8 0x1 1 4 tgx esin x .cos x dx KQ: ln 2 e 2 I 1 Bài 23. CĐSP Vĩnh Phúc – 2005 0 e dx Bài 7. Tham khảo 2005 KQ: I 6 x 1 ln 2 x e 2 1 1 2 KQ: e3 I x ln xdx Bài 24. CĐSP Hà Nội – 2005 9 9 1 Bài 8. CĐ Khối A, B – 2005 sin 2004 x 2 I dx KQ: 1 63 8 2004 x cos 2004 x 0 sin 4 x3 . x 2 KQ: I 3dx 5 Bài 25. CĐSP KonTum – 2005 0 Bài 9. CĐ Xây Dựng Số 3 – 2005 4sin 3 x 2 3 x3 I dx KQ: 2 I dx KQ: 6 ln 3 8 1 cos x 3x1 x3 0 1 2006 Bài 10. CĐ GTVT – 2005 1 8 Bài 1. ĐH, CĐ Khối A – 2006 x 5 1 x 2 dx I KQ: 105 0 2 2 sin 2 x Bài 11. CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật I – 2005 dx KQ: I 3 2 2 cos x 4sin x 3 0 2 3.e 2 5 Bài 2. Tham khảo 2006 3x I e sin 5 xdx KQ: 6 34 31 dx 0 KQ: ln I Bài 12. CĐ Tài Chính Kế Toán IV – 2005 2 12 2 2x 1 4x 1 3 Bài 3. ĐH, CĐ Khối D – 2006 848 x 3 1.x 5 dx I KQ: 1 5 3e 2 105 x 2 e2 x dx 0 KQ: I Bài 13. CĐ Truyền Hình Khối A – 2005 2 0 1 2sin 2 x 4 1 2 I dx ln 2 KQ: Bài 4. Tham khảo 2006 I x 1 sin 2 x dx KQ: 1 2 1 sin 2 x 4 0 0 Bài 14. CĐSP Tp.HCM – 2005 2 5 Bài 5. Tham khảo 2006 I x 2 ln x dx KQ: ln 4 0 dx 3 4 KQ: I 1 x2 2 x 4 18 Bài 6. ĐH, CĐ Khối B – 2006 1 Bài 15. CĐ KT-KT Cần Thơ – 2005 ln 5 dx 3 I KQ: ln e ln x 2 e x 2e x 3 2 I dx KQ: 1 ln 3 x2 e 10 1 dx Bài 7. Tham khảo 2006 I KQ: 2 ln 2 1 Bài 16. CĐSP Vĩnh Long – 2005 x2x1 7 5 3 x1 46 e 3 2 ln x 10 11 I dx KQ: Bài 8. Tham khảo 2006 I dx KQ: 2 3 15 3x 1 3 3 x 1 2 ln x 0 1
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng Bài 9. CĐ KTKT Công Nghiệp II – 2006 Bài 27. CĐ KT-KT Công Nghiệp I – 2006 1 1 x ln 1 x 2 dx (Đổi biến t 1 x 2 , từng phần)KQ: ln 2 I 2 sin 3 x 2 I dx KQ: Không tồn tại 0 2 cos 3 x 1 0 Bài 10. CĐ Cơ Khí – Luyện Kim – 2006 Bài 28. CĐ KT-KT Công Nghiệp II – 2006 2 ln 1 x 3 1 I dx KQ: 3ln 2 ln 3 1 x2 x ln 1 x 2 dx 2 I KQ: ln 2 1 2 0 Bài 11. CĐ Nông Lâm – 2006 Bài 29. CĐ Xây dựng số 2 – 2006 1 221 x x 2 1dx 2 KQ: I xx1 32 3 I dx KQ: 10 ln 3 0 x5 3 1 1 x 1 Bài 30. CĐ Xây dựng số 3 – 2006 Bài 12. ĐH Hải Phòng – 2006 I dx KQ: ln 2 1 x2 2 1 5 0 x cos3 x sin x dx KQ: I 4 2 sin x cos x 0 Bài 13. CĐ Y Tế – 2006 I dx KQ: ln 2 1 sin 2 x 2 cos x 15 Bài 31. CĐ GTVT III – 2006 I dx KQ: ln 4 5 2sin x 23 Bài 14. CĐ Tài Chính Kế Toán – 2006 0 3 2 1 x ln x 2 5 dx I 14 ln14 5ln 5 9 J 2 x 7 ln x 1 dx KQ: KQ: 24 ln 3 14 2 0 0 Bài 15. CĐ Sư Phạm Hải Dương – 2006 Bài 32. CĐ Kinh tế đối ngoại – 2006 4 2 cos 2 x 1 76 1 tg 8 x dx I I dx KQ: KQ: 3 32 105 sin x cos x 3 0 0 Bài 33. CĐSP Hưng Yên - Khối A– 2006 Bài 16. Hệ CĐ – ĐH Hùng Vương – 2006 4 4x 3 I dx KQ: 18 ln 2 7 ln 3 4 2 2 3x 3x 2 I x 1 cos x dx KQ: 1 8 Bài 34. CĐSP Hưng Yên - Khối B– 2006 0 Bài 17. CĐ KTKT Đông Du – 2006 sin 3 x sin 3 3 x 6 11 I dx KQ: ln 2 4 1 cos 2 x 1 cos 3 x 63 I dx KQ: ln 3 0 1 2sin 2 x 4 Bài 35. CĐSP Hưng Yên - Khối D1 , M– 2006 0 Bài 18. CĐ Sư Phạm Quảng Bình – 2006 e ln x 3 2 ln 2 x 33 3 3 22 2 ln 2 e2 x I dx KQ: 8 KQ: 2 3 x I dx 8 1 3 ex 2 0 Bài 36. CĐ Bán công Hoa Sen – Khối A – 2006 Bài 19. CĐ Sư Phạm Quảng Ngãi – 2006 4 1 cos 4 x sin 4 x dx I KQ: 3 2 4sin x 2 I dx KQ: 2 0 1 cos x Bài 37. CĐ Bán công Hoa Sen – Khối D – 2006 0 Bài 20. CĐ Sư Phạm Trà Vinh – 2006 4 1 cos 2 x I dx ln 3 KQ: 4 x 2 1 2sin 2 x 4 ln I dx KQ: 0 2 4 2 0 cos x Bài 38. CĐSP Trung Ương – 2006 Bài 21. CĐ Bán Công – Công Nghệ - Tp.HCM – 2006 2 3 2 x3 I sin x sin 2 xdx KQ: I dx KQ: 6 ln 3 8 3 13 x 1 x3 0 Bài 39. CĐSP Hà Nam – Khối A – 2006 Bài 22. CĐ Sư Phạm Tiền Giang – 2006 1 9 x 4 1 468 x. 3 1 x dx I dx KQ : ln I KQ: 2 3 4 7 0x 3 1 Bài 40. CĐSP Hà Nam – Khối M – 2006 e x3 1 2e 3 11 Bài 23. CĐ Bến Tre – 2006 I ln x dx KQ: 9 18 x 2 2 1 x 2 cos xdx I 2 KQ: 1 2 4 x 2 2 x3 dx Bài 24. I KQ: 33 22 1 9 Bài 41. CĐSP Hà Nam – Khối A (DB) – 2006 0 e dx I KQ: 2 2 1 2 2 x 1 cos 2 xdx 4 1 x 1 ln x Bài 25. I KQ: 1 2 4 2 0 sin x cos x 2 1 e2 1 Bài 42. CĐKT Y Tế I – 2006 I dx KQ: ln 2 x e2 x 3 Bài 26. I x 1 dx KQ: 1 sin 2 x 4 14 4 0
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng Bài 43. CĐ Tài Chính Hải Quan – 2006 Bài 8. Tham khảo khối D – 2007 2 3 2 ln tgx 12 x 2 cos x dx KQ: KQ: I dx 2 ln 3 sin 2 x 4 16 0 4 Bài 9. CĐSPTW – 2007 Bài 44. CĐ Kĩ thuật Cao Thắng – 2006 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương 7 2 trình y x 2 2 ; y x ; x 15 1; x 0 . KQ: 3 sin 2 x 1 sin 2 x dx KQ: I 6 4 0 Bài 45. CĐKT Tp.HCM Khóa II - 2006 4 cos3 x 2 Bài 10. CĐ GTVT – 2007 dx KQ: 2 e ln x 1 sin x I dx KQ: 4 2 e 0 x Bài 11. CĐDL Công nghệ thông tin Tp.HCM – 2007 0 Bài 46. CĐCN Thực phẩm Tp.HCM – 2006 7 x2 231 dx KQ: 1 1 3 10 x1 I dx KQ: 0 x2 2 x 2 4 Bài 12. CĐ Khối A – 2007 0 Bài 47. CĐ Điện lực Tp.HCM – 2006 2007 1 32008 22008 1 1 KQ: 1 dx 7 2 x x 2008 3 x2 46 1 I dx KQ: 3 3 15 3x 1 Bài 13. CĐ Cơ khí luyện kim – 2007 0 Bài 48. CĐ Kinh tế công nghệ Tp.HCM Khối A– 2006 e 1 2 5e3 2 x ln x dx KQ: 27 4 x 2 1 ln I dx KQ: Bài 14. CĐSP Vĩnh Phúc – 2007 2 4 2 0 cos x Bài 49. CĐ Kinh tế công nghệ Tp.HCM Khối D1 – 2006 3 2 4 1 2 x sin x dx KQ: 2 384 32 4 I 4 x 1 ln x dx KQ: 6 ln 2 2 1 Bài 15. CĐ Khối B – 2007 1 Bài 50. CĐSP Hà Nội Khối D1 – 2006 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x cos 2 x , x 3 x, y 0, x . KQ: y 2 dx ln 2 . KQ: I 2 3 0 sin x.sin x Bài 16. CĐ Khối D – 2007 KQ: 1 x 1 dx 6 3 2 2007 Bài 17. CĐ Dệt may thời trang Tp.HCM – 2007 Bài 1. ĐH, CĐ khối A – 2007 3 dx 3 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: KQ: 1 2 2 3 12 x x 1 e 1 y e 1 x , y 1 ex x . KQ: 1 2 3 14 3 x 3 x 2 1 dx KQ: Bài 18. CĐ Hàng hải – 2007 Bài 2. ĐH, CĐ khối B – 2007 5 1 Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x ln x , Bài 19. CĐ Kinh tế kĩ thuật Thái Bình – 2007 y 0, y e . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi 0 3 31 x e2 x 2 x 1 dx KQ: e 3 5e 2 4 60 quay hình H quanh trục Ox. KQ: 1 27 1 xe x dx KQ: 1 Bài 20. CĐ Công nghiệp Phúc Yên – 2007 Bài 3. ĐH, CĐ khối D – 2007 e 0 5e 4 1 x3 ln 2 x dx 2008 Tính tích phân I KQ: 32 1 Bài 1. ĐH, CĐ Khối A – 2008 Bài 4. Tham khảo khối A – 2007 4 2x 1 tg 4 x 6 1 10 KQ: 2 ln 2 dx dx KQ: ln 2 3 1 2x 1 cos 2 x 2 93 0 0 Bài 5. Tham khảo khối B – 2007 Bài 2. ĐH, CĐ Khối B – 2008 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sin x dx x1 x 1 4 432 4 ln 2 1 . KQ: y 0 và y KQ: x2 1 42 4 sin 2 x 2 1 sin x cos x 0 Bài 6. Tham khảo khối B – 2007 2 ln x 3 2 ln 2 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường dx Bài 3. ĐH, CĐ Khối D – 2008 KQ: 3 1x 16 1 2 2 x2 . KQ: y x và y Bài 4. CĐ Khối A, B, D – 2008 23 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol Bài 7. Tham khảo khối D – 2007 9 1 xx 1 3 x 2 4 x và đường thẳng d : y x .KQ: P :y (đvdt) dx KQ: 1 ln 2 ln 3 2 2 2 0x 4
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng 1 Một số bí quyết tìm nguyên hàm và tích phân 1 2t ln .dt 0 I I = 1 2t Dùng biến đổi vi phân tìm nguyên hàm 1 Các tính chất của nguyên hàm các bạn có thể đọc trong sách giáo 2 x 2 .dx khoa. Chỉ lưu ý tính chất đậm nét quan hệ giữa nguyên hàm và vi Thí dụ 2: Tính x 22 1 phân: d F ( x) F ( x) C Đặt t = -x x = -t dx = - dt. Đổi cận x = -2 t = 2 và x = 2 t = -2 2 2t 1 1 .t 2 .dt t dt 2 2 2 2 2 .t .dt 2 2 t t dt Từ đó, bằng các phép biến đổi vi phân, các bạn dễ dàng tìm được Do đó: I = = 2 1 2t 1 1 2t 2t 1 t nguyên hàm. Xem lại các bài tự luyện và đáp án ở số này để theo 2 2 2 2 2 2 1 32 1 1 32 t 2 .dt 8 dõi các thí dụ (các biến đổi vi phân trung gian đã lược bớt để cho t 2 .dt . .t t I I 3 23 3 22 1 2 2 t gọn bài viết). 2 Thí dụ 1: Tìm nguyên hàm 2 ln x.dx s inx.dx 7 2x 1 x2 s inx.cos7 x.dx 3. x 5 .dx 1. 2. Thí dụ 3: Tính x sinx cosx 0 1 8 7 7 2x 1 x x 5 .dx x 5 .d x x 5 = x2 x5 2 2 2 x C và x 0 x x t dx dt .Đổi cận: x = 0 t t 1. Đặt t = 8 2 2 2 2 Do đó: 1 1 ( cos7 x).d(cosx)= d - cos8x - cos8x+C s inx.cos7 x.dx = 2. 8 8 sin t .( dt ) 2 0 cost.dt cosx.dx 2 2 ln x.dx 12 I J ln x.d (ln x ) ln x C 3. cost sint cosx sinx 2 x 0 0 sin cos t t 2 2 2 Thí dụ 2: Tìm nguyên hàm dx x.dx s inx.dx cosx.dx 1 2 2 2 dx x2 I J sin 3x.cos2x.dx 1. 2. 3. Vì I + J = + = 2 4 sinx cosx cosx sinx 3 2 xx1 x 1 0 0 0 0 1 1 1 sin 3 x.cos2x.dx sin 5 x s inx .dx = cos5x-cosx d 1. 2 2 5 Thí dụ 4: Tính x.s inx.sin3x.dx 0 1 1 cos5x - cosx + C = Đặt t = −x x= −t dx = − dt. Đổi cận: x = 0 t= ,x= t =0 10 2 Do đó: 2d x 0 dx t .sin t .sin 3 t .( dt ) = t .sin t.sin 3t.dt d 2 ln x1 2 ln x1 I x x C 2. xx1 2 1 x 0 sin t.sin 3t.dt t.sin t.sin 3t.dt = cos2t-cos4t dt I = d x2 1 2 32 x.dx 12 2 1 x1 x1 .d x 2 1 d 3 3 0 0 0 3. 4 2 1 3 1 2 x 1 1 2 x2 1 3 cos2t-cos4t .dt sin 2t sin 4t 0 I 4 42 4 0 32 2 0 x1 3 C 4 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN Các bạn cần nắm chắc các phương pháp được trình bày dưới đây. dx dx Thí dụ 3: Tìm nguyên hàm 1. 2. 1. Sử dụng định nghĩa (định lý Newton - Leibnitz) cos 4 x s inx Đ ịnh lý : N ếu h àm s ố y = f(x) li ên t ục tr ên [a ; b] và F(x) x x là m ột nguyên hàm c ủa f(x) th ì d d 2 2 dx b b 1. = x x x x s inx f ( x)dx F ( x) F (b) F (a) sin .cos tg .cos 2 a 2 2 2 2 a Chú ý : Giả thiết y = f(x) liên tục trên [a ; b] là điều kiện bắt x d tg buộc phải có để được sử dụng định lý. Nhiều bạn cứ tưởng có 2 x x d ln tg ln tg C được F(x) là tính được tích phân. Chẳng hạn, có bạn viết : x 2 2 tg 3 2 3 4 dx 1 4 d tgx dx dx I tan x 1 (?). Lưu ý : f ( x) không cos 2 x cos 2 x 0 2. cos4 x cos2 x.cos2 x cos2 x 0 13 13 3 1 tg2 x .d (tgx ) tg x = tgx tg x C d tgx xác định tại x nên I không tồn tại. 0; = 3 3 2 4 2. Dùng đổi biến đặc biệt để tính tích phân. 7 3 b ( x 1)dx Thí dụ 1 : Tính I (ĐH Ngoại ngữ HN-1999) f ( x).dx mà không thể Nhiều khi các bạn muốn tính tích phân 3 3x 1 0 a 7 7 tìm nguyên hàm của f(x). Có nhiều con đường xử lí, nhưng xin 2 1 1 3 [(3x 1) 2]dx 13 [(3x 1) 3 2(3 x 1) 3 ]d(3x 1) I gợi ý một cách đổi biến đặc biệt, đặt t = a + b – x. 30 90 3x 1 3 1 1 2x 7 ln .dx Thí dụ 1: Tính 5 2 13 46 3 (3 x 1) 3 3(3 x 1) 3 1 2x 95 15 1 0 Đặt t = -x x = -t dx = - dt. Đổi cận: x = -1 t = 1 và x = 1 t = -1. 1 dx 1 1 1 1 1 1 2x 1 2t 1 2t 1 2t Thí dụ 2 : Tính I (ĐH Ngoại thương HN-1999) ln .dx ln .( dt ) ln .dt ln .dt I ( x 2 3x 2) 2 1 2x 1 2t 1 2t 1 2t 0 1 1 1 1
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 dx dx x u 2 ( du) I dx dx I dx u du du x1 x2 x1 x2 1 s inx 1 s inu 1 s inu ( x 1)2 ( x 2)2 1 sin u 0 0 0 0 0 0 0 x1 2 3 1 1 u u 1 ( x 1) ( x 2) 2 ln 2 ln 1 1 . 2 d I d I x2 3 4 0 2 2 4 2 u u u cos 2 0 0 sin cos 2 4 Chú ý : Khi gặp các hàm số có chứa dấu trị tuyệt đối thì cần tách 2 2 cận tích phân để khử dấu trị tuyệt đối. u 2. tg 3 Do đó : I = 2 40 x x2 Thí dụ 3 : Tính I 2 x .dx b 1 f ( x)dx mà tính mãi không được, Chú ý : Nếu gặp tích phân 3 0 2 3 x x 2 2 x .dx 2 x .dx 2 x .dx 2 x .dx x x2 x x2 x x2 I a 1 1 0 2 các bạn nên nghĩ đến phép đổi biến số u = a + b - x. Các thí dụ 0 2 3 trên cũng chứng tỏ phép đổi biến này khá có tác dụng. 2 x .dx 2 x .dx 2 x .dx x x2 x2 x x2 x Thí dụ 8 : Cminh rằng : Nếu f(x) là hàm số liên tục, tuần 1 0 2 2x3 0 2x3 2 2x3 3 x4 x4 x4 aT T 4 4 3 4 30 4 32 1 hoàn với chu kỳ T thì với mọi a ta có : f ( x)dx f ( x)dx a 0 aT T aT aT 2. Phương pháp biến đổi số : f ( x )dx f ( x )dx f ( x )dx (*). Xét J f ( x )dx , Ta có Nếu t = u(x) đơn điệu trên [a ; b] thì a a T T đặt u = x - T x=u+T dx = du.Đổi cận : x = T u=0;x=a+T u = a, u (b ) b f [u(x)].u'(x)dx f (t ) dt a a a f (u T ). du f (u)du f ( x )dx .Thay vào (*) ta có đpcm. do đó : J a u( a) 0 0 0 4 Chú ý : Có thể áp dụng kết quả trên để tính các tích phân của dx Thí dụ 4 : Tính I (Học viện KTQS - 1999) hàm số tuần hoàn. 2 xx 9 7 2007 1 1 dt s inx dx Thí dụ 9 : Tính dx Đặt t x . x t t2 0 1 1 Chứng minh dễ dàng hàm số y = s inx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là t 7 t Đổi cận : x . ;x=4 . 4 7 2007 2 2007 s inx dx s inx dx s inx dx ... s inx dx Do đó : Do đó : 1 1 0 0 2006 1 7 1 d (3t ) 1 1 7 17 dt 4 7 ln (3t )2 1 3t ln ln I 2007 s inx dx 2007 s inx.dx 2007cosx 5014 3 3 3 2 64 9t 2 1 (3t )2 1 1 0 1 1 0 0 4 4 7 3. Sử dụng công thức tích phân từng phần : 1 x 4 dx b b Thí dụ 5 : Tính I (Đề Học viện BCVT - 1999) b x udv u.v vdu Ta có : 11 2 a a a Đặt t = x x = t dx = dt. Nguyên tắc chọn u, v các bạn tương tự như khi sử dụng phương Đổi cận : x = 1 t = 1 ; x = 1 t = 1 ta có : pháp nguyên hàm từng phần, chỉ lưu ý thêm có khi các bạn phải 1 1 1 1 1 ( t ) .( dt ) 2 .t dt 15 2 4 t4 4 t dt 1 t 4dt I I t I I . kết hợp với phương pháp đổi biến : 5 5 5 1 24 1 2t 1 2t 1 1 1 1 1 2 b Thí dụ 10 : Tính I sin xdx (Đề ĐH Đà Lạt - 1999) Chú ý : - Để tính f ( x)dx không nhất thiết phải tìm nguyên 0 a t2 2 x t=0; x Đặt t x hàm F(x) của f(x). dx = 2tdt. Đổi cận x = 0 t= nên : g ( x)dx 2 sin t 2 2 t sin tdt 2 t.d (cos t ) 2 t cos t cos tdt I - Cách tích phân dạng với a > 0 và g(x) là hàm số = 0 0 ax 1 0 0 0 chẵn, đều làm như trên. 1 Thí dụ 11 : Tính I = x 5 .e x .dx 1 2x Thí dụ 6 : Tính ln dx 0 2x 1 1 x n .e x .dx . Đặt u nu n 1; dv xn e x dx ex . Giải : Xét I n du v Đặt t = - x thì dx = - dt. Với x = -1 thì t = 1, với x = 1 thì t = -1.Do đó : 0 -1 1 -1 1 1 1 2-x 2+t 2+t 2-t 2-t Theo công thức tích phân từng phần ta có : I= ln dx= ln (-dt)= ln dt= ln dt=- ln dt=-I. I = 0. 2+x 2-t 2-t 2+t 2+t 1 1 1 1 1 1 -1 1 -1 -1 -1 x n .e x .dx x n .e x n x n 1e x dx In udv uv vdu e nI n 1 0 0 Chú ý : + Tích phân trên một miền đối xứng của một hàm số lẻ 0 0 0 0 luôn bằng 0. 1 1 1 1 x.e x .dx 1. xe x e x dx e ex với mọi n nguyên và n >1.Ta có : I1 + Tích phân không phụ thuộc ký hiệu đối số : 0 0 0 0 b b b e 2 I1 e 2; I 3 e 3I 2 e 3(e 2) 6 2e; I2 f ( x)dx f (u )du f (t )dt = ... e 4I 3 e 4(6 2e) 9e 24; I e 5I 4 e 5(9e 24) 120 44e I4 I5 a a a x dx Thí dụ 7 : Tính Chú ý : Bài trên thay vì làm nhiều lần tích phân từng phần tương 1 s inx 0 tự nhau, ta làm một lần tổng quát rồi áp dụng lần lượt cho 0 ;x 0. u . Ta có : x u u x x Đổi biến số u = n = 2;3;4;5. Mặt khác : dx = -du.
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng x1 2 t 3 3 CÁC BÀI TOÁN CH ỌN LỌC dx xdx Ñaë t t 1 x 2 2 xdx. I dt x 1 x2 x2 1 x2 3 4 x t 23 1 1 dx 1. Tính tích phân : I (A – 2003) 1t t1 4 4 4 1 1 1 1 1 dt 4 x x2 4 ln t 1 ln t I dt dt 5 22t t 1 22 t t 1 22 t 1 t 2 2 4 4 2tdt 2 xdx x2 t2 x2 Ñaë t t tdt xdx 4 1 t1 1 3 1 13 ln ln ln ln Ñoå i caä n : x 5 3; x 23 4 t t 2 2 4 2 22 t2 1 t2 t2 23 4 4 4 xdx tdt dt I dt 43 t 2 t 2 t2t2 4t t2 4 2 2 x x 2 3 3 5 cos x cos xdx (D – 2005) esin x Tính tích phân : I 7. 4 4 1 1 1 1 1 t2 4 ln t 2 ln t 2 ln dt 0 43 t 2 t2 4 4 t2 3 3 2 2 1 1 1 15 esin x cos xdx cos2 xdx I AB ln ln ln 4 3 5 43 0 0 1 2 x 3 1 x 2 dx (Dự bị 2A – 2003) esin x cos xdx : Ñaë t t sin x cos xdx. Tính A dt Tính tích phân : I 2. 0 0 1 1 Ñoå i caä n : x 0 0, x t 1. A e1 e t dt et t 1 x2 t2 1 x2 1 t2 2 xdx 2tdt x2 Ñaë t t xdx tdt 2 0 Ñoå i caä n : x 0 t 1; x 1 0 0 t 1 1 cos 2 x sin 2 x x 2 2 1 0 1 2 1 1 2 t3 t5 cos2 xdx Tính B dx x 2 1 x 2 xdx 1 t2 t t 2 t 4 dt I tdt 2 2 4 4 3 5 3 5 15 0 0 0 0 1 0 0 e1 Vaä y I AB e 1 3ln x ln x 4 Tính tích phân : I dx 3. (B – 2004) x 1 1 1 x 2 dx Tính tích phân : I 8. 3dx 2tdt dx 1 3ln x 1 3ln x 2tdt t2 Ñaë t t 0 3 x x Khi gaë p a 2 x 2 , ta ñaë t x a sin t , ; t 1 t 1; x 2 x e t 22 2 2 2 1 2tdt 2 2t 2 32 8 11 116 2 5 3 t t t 4 t 2 dt I t sin t t ; cos tdt. Đặt x dx 3 3 91 95 3 9 5 3 53 135 22 1 1 ln 5 dx 0 sin t 0 0; x 1 sin t 1 x t t Tính tích phân : I ( B – 2006) Đổi cận 2 2e x 3 x ln 3 e 2 2 2 e x dx. x ln 3 3, x ln 5 5 ex Ñaë t t dt t t 1 sin 2 t cos tdt cos2 t cos tdt cos t cos tdt I t1 t2 ln 5 5 5 5 x e dx dt dt 0 0 0 I dt 2 3e x 3t 2 t1t2 t1t2 e2 x t2 1 cos 2t 1 1 2 2 ln3 3 3 3 2 cos2 tdt sin 2t dt t 5 2 2 4 4 5 1 1 t2 3 1 3 5 0 0 0 ln t 2 ln t 1 ln ln ln ln dt t2 t1 t1 4 2 2 3 1 dx 3 3 9. Tính tích phân : I 01 x2 sin 2 x cos x 2 4. Tính tích phân : I dx (B – 2005) 1 cos x 1 Khi gaë p , ta ñaë t x atgt , t ; 0 22 a2 x2 2sin x cos x cos x sin x cos2 x 2 2 dx 2 I dx ; 1 tg2 t dt Ñaë t x tgt t dx 1 cos x 1 cos x 22 0 0 Ñaë t t 1 cos x sin xdx; Ñoå i caä n : x 0 2, x t1 dt t 0 0 0; x 1 tgt 1 x tgt t t 2 4 2 2 t1 dt 1 2 2 2t 1 1 2 2 t t 1 tg2 t dt 2 2 2 t2 2 2t ln t I dt dt 4 4 2 t t t I dt t4 2 1 1 4 1 1 tg2 t 0 0 0 1 2 2 4 ln 2 2 2 ln 2 1 2 1 dx 10. Tính tích phân : I x x1 2 1 2 sin 2 x 4 0 5. Tính tích phân : I dx (B – 2003) 1 1 3 3 dx 1 s in2 x . Ñaë t x ; 1 tg 2t dt I tgt t dx 0 2 2 22 2 2 2 1 3 0 0 t1 x x cos 2 x 4 2 2 dx Ñaë t t 1 sin 2 x 2 cos 2 xdx . I dt 1 sin 2 x 2 x t 0 3 1 1 3 3 4 0 ;x 1 3 x tgt tgt t tgt tgt t 2 2 6 2 2 3 2 3 1 dt 1 1 2 Vaä y I ln t ln 2 21 t 2 2 1 3 3 1 tg2 t dt 2 33 23 23 3 3 2 I dt t 3 dx 32 3 3 3 33 6 9 6. Tính tích phân : I tg t (Dự bị 1 B – 2004) x x3 4 4 6 6 1 6
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng 1 2 3 1 2 x2 x3 x3 x2 x - x 2 dx x 2 - x dx - - Vaä y I ln x 2 11. Tính tích phân : I x dx (D – 2004) 23 32 0 1 0 1 2 11 8 11 - -2 - - 1 2x 1 23 3 32 ln x 2 u x du dx Ñaë t : x2 x dv dx 2 x4 x 1 v x 17. Tính tích phân : I dx (Dự bị 2 A – 2004) x 2x-1 x2 4 3 3 3 3 1 3 3 I= udv= uv - vdu= xln x 2 -x - dx =3ln6-2ln2- 2+ dx 0 x-1 x x-1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x 17 x3 xdx dx 16 I= x 2 -4- + dx= -4x - +17 2 =- -A+17B 3 =3ln6-2ln2- 2x+ln x-1 =3ln6-2ln2- 6+ln2 -4 =-2+3ln6-3ln2=-2+3ln3 3 3 x +4 x 2 +4 0 x +4 0 x +4 2 2 2 0 0 Tính A : Ñaë t t 4 2 xdx ; x 0 4, x 2 8 x2 dt t t 1 x 2 e2 x dx 12. Tính tích phân : I (D – 2006) Tính B : Ñaë t x 2tgt t ; 2 1 tg t dt ; x 0 2 dx 0 22 du=dx u=x-2 0 0, x 2 tgt 1 tgt t t Ñaë t : Þ 1 4 dv=e dx 2x v= e2x dx= e2x 2 8 1 dt 1 1 1 8 ln t ln 8 ln 4 ln 2 ln 2 A 1 1 1 1 1 1 2x 1 2x 1 1 5-3e2 24 t 2 2 2 1 4 I= udv= uv - vdu= e x-2 - e dx= -e2 +2 - e2x = 2 20 2 4 4 0 0 0 0 0 2 1 tg2 t dt 14 1 16 17 4 4 ln 2 B dt t Vaä y I 20 2 8 3 8 4 4tg2 t 4 x 0 0 13. Tính tích phân : I dx (Dự bị 1 – A2003) 1 cos2 x 1 2 2 dx 0 18. Chứng minh rằng : 9 7 18 x3 ux du dx 14 x 1 x 4 I1 Ñaë t : I dx dx dx dx 1 1 1 2 0 cos2 x 2 2 cos2 x dv v tgx 1;1 thì 1x1 1 x3 1 7 8 x3 9 x 0 cos2 x cos2 x 9 7 8 x3 1 1 1 1 2 2 dx dx cos x ' 11 11 ñpcm 4 4 4 4 I1 udv uv vdu xtgx tgxdx dx 9 7 9 7 8 x3 8 x3 4 4 4 cos x 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 5 2 ln cos x ln ln 2. I ln 2 I 4 3 2sin 2 xdx 4 4 4 2 21 8 4 2 0 19. Chứng minh rằng : 2 4 1 2 4 x 3 e x dx 14. Tính tích phân : I (Dự bị 1 D – 2003) 0 ; , ta coù : x 42 2 xdx. Ñoå i caä n : x 0 0, x 1 t1 x2 Ñaë t t dt t 2 1 1 1 1 1 1 dt sin x 1 sin 2 x 1 1 2sin 2 x 2 4 3 2sin 2 x 5 2 x 2 e x xdx tet tet dt I I 2 2 2 20 21 0 0 2 ut du dt 1 1 1 2 3 2sin 2 x 5 2 3 2sin 2 xdx 5 Ñaë t I1 udv uv vdu 2 4 2 4 t t dv e dt ve 0 0 0 4 1 1 1 1 e1 1 tet et dt et e e I 5 2 2 0 0 3 2sin 2 xdx ñpcm 0 2 4 2 4 x sin xdx (Dự bị 1 D – 2004) 15. Tính tích phân : I 1 4 x2 5 0 20. Chứng minh rằng : 1 dx 2 2 2tdt. 2 Ñaë t t x x t dx 0 0;1 0 x1 0 x2 1 4 4 x2 5 x Ñoå i caä n : x 0 0; x Vaä y I 2 t sin tdt 2 I1 2 2 t t 0 4x 5 2 2 4 x2 5 1 du 2tdt u t2 2 2 Ñaë t sin tdt cos t v dv sin tdt 1 4 x2 5 1 (ñieà u phaû i chöù ng minh) dx 2 2 0 Vaä y I1 t 2 cos t 2 t cos tdt 2I 2 2 0 0 4 du ' dt u' t 1 cos2 xdx 21. Tính tích phân : I Ñaë t v' cos tdt sin t dv ' cos tdt 3 Vaä y I2 t sin t sin tdt cos t 11 2 p p p p 0 0 0 4 4 4 4 0 0 I= 2sin 2 xdx= 2 sinx dx= 2 sinx dx+ sinx dx = 2 sinxdx - sinxdx 4 2 8 2 2 I1 I p p p p 0 0 - - - - 3 3 3 3 2 p 1 1 32 x2 0 16. Tính tích phân : I x dx =2 -cosx - -cosx =2- +1- -1+ = -1 4 (D – 2003) p 2 2 0 - 2 3 0 Giải phương trình x2 – x = 0, ta được x = 0 V x = 1 x -∞ 0 1 2 +∞ 5x 1 2 x2 – x + 0 –0+ + 22. Tính tích phân : I dx x6 x2 1
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng 5x 5 5x 5 Ax 2 A Bx 3B A B Ta coù : s in3 x cos3 x 2 2 x3 x2 x2 x 6 x3x2 x3x2 dx ; J 28. Cho I dx . 0 sin x+cos x 0 sin x+cos x 3 3 3 3 AB5 A2 5x 5 A B x 2 A 3B 2 A 3B 5 B3 Tính I bằng cách đặt t x 2 3 2 2 2 ln x - 3 3 ln x 2 3 ln 4 - 2 ln 2 3 ln 3 dx 2 I x -3 x2 1 0 x t 1 6 ln 2 - 2 ln 2 - 3 ln 3 4 ln 2 - 3 ln 3 2 Ñaë t t x dt dx 2 23. Xác định các hằng số A, B sao cho : 0 x t 2 3x 1 3x 1 A B ,x 1 . Tìm: dx 3 3 2 3 sin3 t x1 x1 x1 x1 0 2 cos3 t cos3 x 2 2 I dt dt dx J cos3 t sin3 t cos3 x sin3 x A Bx 1 B3 2 sin cos 3 3 A t t 3x 1 A B Bx AB 0 0 2 2 2 AB1 B3 3 3 2 3 3 x1 x1 x1 x1 x1 2 Ngoaø i ra : I J dx x I J 2 3x 1 2 3 1 3 2 4 dx dx C 0 0 x1 3 3 2 2 x1 x1 x1 x1 x ln x 1 x2 1 3 dx 29. Tính tích phân : I 24. Tính tích phân : I dx 4 sin x cos5 x3 1x 2 0 4 1 x2 x x dx 1 tan x .x t 1; x 3. Ñaë t t dt t ln x 1 x2 u dx 1 x dx 1 x 2 dx 2 4 3 cos2 x du Ñaë t 1 x2 1 x2 x 1 x2 x xdx dx dx dx p p p dv xdx 3 3 3 cos2 x cos2 x cos2 x 1 x2 Vaä y I v 1 x2 sin3 x cos5 x sin3 x cos5 x p 4 tg3 x 4 p p 4 4 4 4 cos2 x cos8 x Tính v : Ñaë t t 1 x2 1 x2 2tdt 2 xdx xdx. t2 tdt 3 3 3 dt 3 tdt 4 4. 4 t 4 31 4 31 t 4 dt 8 1 x2 v dt t t 4 3 t 1 1 1 1 1 1 1 1 x 2 ln x 1 x2 2 ln 1 2 2 ln 1 2 1 I dx x sin 30. Tính tích phân : I x dx 0 0 0 0 ln x ln ln x e2 1 0 0 x t 25. Tính : I dx (CĐ KT A, D – 2005) Ñaë t t 2tdt. Vaä y I sin t 2tdt t2 x x dx x x1 t1 e 0 du 2dt dx u 2t ln x t 1, x 2 e2 Ñaë t t dt x e t Ñaë t 1 x dv sin t dt sin cos v t dt t 2 2 2 2 1 3 2 t t ln t dt ln tdt 2 I tdt I1 I1 I 1 1 2 2 2 2 2 2 2 21 1 t cos cos sin I t t dt t 1 1 1 1 2 0 dt 0 0 2 u ln t du 2 2 Tính I1 : Ñaë t t ln t 2 ln 2 t I1 dt t dv dt 1 1 sin 2 x 2 vt 1 31. Tính tích phân : I dx 3 1 sin 4 x 6sin 2 x 5 2 ln 2 21 2 ln 2 1. I 2 ln 2 1 2 ln 2 0 2 2 sin 2 xdx 2 Ñaë t t sin 2 x 2sin x cos xdx sin 2 xdx I dt cos3 x 2 sin 2 x 1 sin 2 x 5 26. Tính tích phân : J dx (Sở GĐ TP 2004−2005) 0 sin 2 x 0 t1 x 1t4 t 2 2 2 11 1 dt 6 .I dt dt 41 t t 4 41 t t 4 4 1t t 2 x t 1 2 Ñaët t sin x dt cos xdx. x t ;x t 1 6 2 2 2 1 1 1 1 1 15 t 2 ln t ln t 4 ln ln ln ln π 4 4 t4 4 3 5 43 2 1 1 1-t dt 1 1 1 cos2 xcosxdx 2 1 11 1 J= = = 2 -1 dt= - -t = -1-1 - -2- = sin2 x t2 1t t 22 1 π 1 2 sin xe x dx 32. Tính tích phân : I 6 2 2 1 2 x dx 0 27. Tính tích phân : I x6 9 u sin x cos dx du e x sin x e x cos xdx Ñaë t I J 0 e x dx ex dv v 0 0 1 x0 t0 2 x dx Ñaë t t 3 x dx 3 2 I x dt u ' cos x du ' sin xdx x1 t1 2 e x cos x e x sin xdx 1I Ñaë t J e 9 x3 0 dv ' e x dx v ' ex 0 0 1 t3 t3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 dt dt 1 e I dt dt 1I 2I 1 I e e I 3 0 t2 9 30 t 3 t 3 18 0 t 3 t 3 18 0 t 3 t3 2 1 33. Giải phương trình : 1 1 t3 1 1 11 1 ln t 3 ln t 3 ln ln ln1 ln x 18 18 t3 18 2 18 2 0 1 2 sin 2t 1 cos2 tdt 0 0 x 0 ln t ln t 4 4 1 0
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng 2 Ñaë t u 1 cos2 t 1 cos2 t 2udu 2sin t cos tdt u2 2 11x 3 x5 x 4 11x 2 6 x 16 dx 3 x 2 16 x VOx 5 3 2udu sin 2tdt. t 0 2; t u 1 cos x 2 u x 1 1 1 cos2 x 32 88 1 11 153 1 cos2 x x 3 u 44 13 ñvtt sin 2t 1 cos2 tdt 2 2 u 2 du 5 3 53 5 3 0 2 2 3 3 3 3 1 cos x 1 cos x 2 2 2 2 2 dx 39. Tính tích phân : I 2 . pt 0 3 3 3 3 4 5sin x 0 0 0 x t 1 cos x 2 cos x 1 sin x 0 2 2 x k k x dx Ñaë t t . tg dt x 2 t1 x sin3 x 2 cos2 2 2 34. Tính tích phân : I dx 1 sin x dx 0 x cos2 1 1 1 1 2dt dt dt 2 2 2 I 1 1 cos 2 x 1 sin 2 x sin x 1 sin x 1 I dx dx x x 4t 10t 4 1 2 41 t 10t 2 4 10sin cos 4t 2 t 1 sin x 2 0 0 0 0 1 cos( x) 2 2 2 0 0 2 x cos2 2 1 cos 2 x 1 1 sin x 1 dx t2 t 2 1 x 1 1 2 1 1 1 1 1 1 2 cos 2 0 ln t ln t 2 dt dt 4 2 1 30 30 t2 3 2 1 t t2t 0 2 2 3 1 3 3 x sin 2 x cos x tg 11 2 4 x 1 2 4 4 2 2 2 1 0 t 1 1 1 1 1 2 ln ln ln ln 2 3 t2 3 2 4 3 cos3 x 2 35. Tính tích phân : I dx 0 1 sin x 0 2 1 sin 2 x cos xdx 1 sin x 1 sin x cos xdx cos5 x cos 7 xdx 40. Tính tích phân : I cos2 x cos xdx 2 2 2 I 1 sin x 1 sin x 1 sin x 0 0 0 0 1 2 2 2 2 2 2 cos x 1 sin x cos x cos x sin x dx cos x sin 2 x dx dx cos5 x cos 6 x cos 6 x cos5 x cos xdx sin 6 x cos5 x sin xdx I x dx JK 2 0 0 0 0 0 0 6sin x cos5 xdx du 1 1 1 1 cos6 x u 2 sin x cos 2 x 1 0 Tính J : Ñaë t 1 4 4 4 2 cos 6 xdx dv cos 6 xdx sin 6 x v 0 6 1 7 x 36. Tính tích phân : I dx bằng cách đổi biến t = –x 1 2 2 sin 6 x cos6 x sin 6 x cos5 x sin xdx K . Vaä y I 0 J JK 1 10 x 6 1 0 0 1 t1 x Ñaë t t x dt dx x1 t 1 1 x4 41. Tính tích phân : I dx t7 dt 1 1 1 1 x7 t7 x7 2x 1 2I 0 0 I dx dt dx I I 1 x10 1 t10 1 t10 1 x10 1 1 1 1 1 0 1 0 x4 x4 x4 dx. Xeù t J dx. I dx e 3 2 ln x 2x 1 2x 1 2x 1 37. Tính tích phân : I dx (Dự bịB–2006) 1 0 1 x 1 2 ln x t4 dt 0 1 1 1 t1 x t 4 2t dt x 4 2 x dx 1 Ñaë t x .J t dx dt 0 0 2 1 02 1 2x 1 t t x t 2dx dx 1 0 1 2 ln x 1 2 ln x 2tdt t2 Ñaë t t tdt x x 1 x 4 2x 1 1 1 1 1 x 4 2 x dx 1 x4 x5 4 Vaä y I dx dx x dx 23 t1 2 2 5 5 2x 1 2x 1 2x 1 x1 t 1, x 2 Vaä y I 4 t dt 2 e t tdt 0 0 0 0 0 t 1 1 2 cosn xdx 2 22 1 10 2 11 t3 4t 42 4 42. Tính tích phân : I 3 3 3 3 cosn x sin n x 1 0 38. Cho miền D được giới hạn bởi hai đường : x2 + y – 5 = 0 0 x t ; x+ y – 3 = 0. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên khi 2 dx; Ñaë t t x dt 2 quay miền D quanh trục hoành. 0 x t 2 5 x2 y Hình phaú ng D ñöôï c giôù i haï n bôû i 2 ñöôø ng y3x cosn t dt 0 2 sin n tdt sin n xdx 2 2 . I Pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø : 0 sin t cosn t 0 sin x cosn x n n cosn sin n t t 5 x2 3x x2 0 1x 2 x2 x 2 2 2 2 2 2 2 5 x2 3 x dx 25 10 x 2 9 6x x4 x 2 dx VOx sin n x cosn x 2 2 2I dx dx x I 2 1 1 2 4 0 sin x cosn x n 0 2 0 11x 6 x 16 dx. 1;2 , x 11x 6 x 16 0, 4 2 4 2 x x 1
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng 2 2x 1 47. Tính tích phân : I dx sin 4 x cos4 x 4 43. Tính tích phân : I dx x2 x 1 1 3x 1 Ax 1 Bx x 1 Cx 2 4 2x 1 A B C Ta coù : x1 x xx1 x1 2 x2 2 x 0 0 sin 4 x cos4 x sin 4 x cos4 x sin 4 x cos4 x 4 dx . Xeù t J dx . I dx BC0 1 A 3x 1 3x 1 3x 1 B C x2 A Bx A 0 AB2 B3 4 4 x2 x 1 1 3 A C x t Ñaë t x t dx dt 4 4 2 2 2 1 3 3 1 1 x 0 0 x t 3ln x 3ln x 1 3ln I dx x1 x1 x x x x2 1 1 1 3t sin 4 t cos4 t 3x sin 4 x cos4 x 0 sin 4 t cos4 t 4 4 1 2 1 1 4 J dt dt dx 3ln 1 3ln 3ln 3t 1 3t 1 3x 1 2 3 2 2 3 0 0 4 2 3x sin 4 x cos4 x max 1; x; x 2 dx 48. Tính tích phân : F sin 4 x cos4 x 4 4 Vaä y I dx dx 3x 1 3x 1 0 0 0 Gọi H = x – 1. H = 0 x = 1. 3x 1 sin 4 x cos4 x 4 4 4 sin 4 x cos4 x dx 1 2s in2 xcos2 x dx x 0 1 2 dx 3 1 x H –0 + 0 0 0 Gọi G = x2 – x. G = 0 x=0Vx=1 1 1 1 cos 4 x 3 1 4 4 4 x 0 1 2 1 s in 2 2x dx 1 cos 4 x dx. dx 2 2 2 4 4 G 0– 0 + 0 0 0 x1 x1 0 x 1: x1;1x 2: x1 x2 x2 3 1 3 4 x2 x2 sin 4 x .I x x x 4 16 16 0 2 2 1 2 81 10 x3 1 max 1; x; x 2 dx 1 x 2 dx F dx x 44. Tính tích phân : 3 33 3 0 0 0 1 1 2 1 x 3 dx sin10 x cos10 x cos4 x sin 4 x dx I 49. Tính tích phân : T x2 1 x 0 0 Ta coù : sin x cos x cos x sin x cos x sin x 10 10 4 4 2 2 x2 1 x3 x 1 1 x 2 1 x dx x3 T dx sin10 x cos10 x cos6 x sin 4 x cos4 x sin 6 x 1x 1 2 2 x x x 0 0 sin x cos x sin x cos x cos x sin x cos x sin x cos x sin x 6 4 4 6 4 4 4 4 6 6 1 1 1 1 x5 cos x sin x cos x sin x cos x sin x cos4 x cos2 x sin2 x sin 4 x 2 2 2 2 2 2 x 3 x 2 1dx x 4 dx I I 5 5 12 cos 2 x.sin 2 x 2 2 0 0 0 cos2 2 x 1 cos2 x sin 2 x cos2 2 x 1 sin 2 x cos2 2 x 0 t1 x 4 4 x2 1 x2 1 2tdt 2 xdx xdx. t2 Ñaë t t tdt x1 2 t 1 cos 4 x sin 2 4 x 1 1 1 cos8 x 15 1 1 cos 4 x cos 4 x cos8 x 2 16 2 2 32 32 2 32 2 1 2 2 5 3 t t x 2 x 2 1xdx t 2 1 t.tdt t4 t 2 dt I 5 3 15 1 1 15 1 1 15 2 2 0 1 1 1 Vaä y : I cos 4 x cos8 x dx sin 4 x sin 8x x 32 2 32 32 8 256 64 42 22 11 22 2 22 1 0 0 .Vaä y T 5 3 53 15 15 15 1 x 45. Tính tích phân : I dx 4 x3 1 ln 1 tgx dx 50. Tính tích phân : B 0 0 1 1 0 0 x t t.2tdt t 2 dt Ñaë t t 2tdt Vaä y I 26 t2 x x dx x1 t1 1 t1 6 0t 0 x t 0 4 dx; Ñaë t t x dt du 4 1 1 t0 u0 2 1 0 x t 3 du 3t 2 dt 2 Ñaë t u t 3 I du 4 3 0 1 u2 t1 u1 u2 1 0 0 0 0 0 u tgm m 1 tgt 2 4 4 ln 1 tg ln 1 ln B t dt dt dt ; 1 tg 2 m dm Ñaë t u tgm m du 4 1 tgt 1 tgt 22 u1 tgm 1 m 0 0 4 4 ln 2 4 4 4 2 4 1 tg m dm 2 24 2 4 ln 2dt ln 1 tgt dt ln 2 t ln 1 tgx dx I 4 I dm m 4 0 3 0 1 tg2 m 30 3 6 0 0 0 0 ln 2 ln 2 2I I 3 x2 4 8 max 1; 46. Tính tích phân : I dx 4 51. Chứng minh rằng : Nếu f(x) liên tục trên và tuần 0 aT T 2 2 x x f x dx f x dx Ta laä p hieä u soá : H 1 . Cho H 0 1 0 4 2 x2 x hoàn với chu kỳ T thì : 4 4 0 a x -2 0 2 3 2004 H 0 +0– 1 cos 2 xdx Áp dụng, tính tích phân : I 3 2 3 2 3 x2 x2 x2 x3 9 2 43 2 0 I= max 1; dx+ max 1; dx= dx+ dx= x + =2+ -= 4 4 4 12 4 3 12 0 0 2 0 2 2
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng T a aT T 0 1 0 dx dx dx Ta coù : 1 f x dx f x dx f x dx f x dx Xeù t J I ex 1 x2 1 ex 1 x2 1 ex 1 x2 1 0 0 a aT 1 0 1 T x aT ta 0 0 x t Xeù t I3 f x dx Ñaë t t xT dt dx Ñaë t x t dx dt 0 x Tt 1 t1 x aT 0 a a a 0 1 1 1 et dt e x dx dt dx 2 I3 f t T dt f t T dt f t dt f x dx . Vaä y I J x2 1 1t 1 1t 1 1x 1 2 2 2 t t x e e e 0 0 0 a 1 0 0 0 T aT Theá (2) vaø o (1) ta ñöôï c f x dx f x dx ñpcm 0 0 0 x tgu u ; 1 tg2 u du Ñaë t x tgu u dx 0 a 22 x1 tgu 1 u 2004 2004 2004 4 AÙ p duï ng : I 1 cos 2 xdx 2sin 2 xdx 2 sin x dx 0 0 0 1 tg2 u du 4 4 2 4 2004 I du u 4 2 sin x dx sin x dx ... sin x dx 4 1 tg2 u 0 0 0 0 2 2002 x 1 ln t 2 4 2004 dt 18 Theo tính chaá t treâ n, ta coù : sin x dx sin x dx ... sin x dx 56. Giải phương trình theo ẩn x : t 0 2 2002 1 2 2 e 1002 2 sin x dx 1002 2 sin xdx sin xdx Neâ n I 1 x 0 0 0 t u 1 ln t dt dt Ñaë t u 1 ln t Goï i I du e 2 1002 2 cos x cos x 4008 2 t t u 1 ln x t x 1 0 e 1 2 1 ln x 1 ln x 1 ln x 2 u x 2004 sin xdx 52. Tính tích phân : I I udu 2 2 0 0 1 e5 x 2 0 1 1 ln x 1 ln x 6 ln x 5 x 2004 sin xdx x 2004 sin xdx (1) I 2 18 1 ln x 36 pt 1 2 1 ln x 6 ln x 7 x 1 0 e7 0 1 t1 x Xeù t tích phaâ n I1 sin xdx. Ñaë t x 2004 x t dx dt 0 t0 x 1 57. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : 0 1 1 sin sin tdt sin xdx (2) 2004 2004 2004 I1 t t dt t x x2 4x 4 y 1 0 0 , tiệm cận xiên của (C) và hai đường x1 Theá (2) vaø o (1) ta ñöôï c : I 0 thẳng x = 2, x = 5 x sin x cos2 xdx 53. Tính tích phân : D 4x 4 1 x2 Haø m soá vieá t thaø nh : y x3 0 x1 x1 1 0 x t Vì lim 0 neâ n TCX cuû a (C) laø y x3 Ñaë t t x dt dx x1 0 x t x 5 5 1 1 1 0 x3 x 3 dx dx Vôù i x 2;5 0 Vaä y S t sin t cos2 t sin t cos2 tdt D t dt x1 x1 x1 2 2 0 5 1 5 ln x 1 ln 4 ln1 2 ln 2 ñvdt neâ n S dx sin t cos tdt t sin t cos tdt sin t cos2 tdt x sin x cos2 xdx 2 2 x1 2 2 0 0 0 0 x2 sin t cos2 tdt D 2D sin t cos2 tdt y 2 1 quay quanh trục 58. Cho hình giới hạn elip : 4 0 0 0 u1 t hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo nên. cos t sin tdt Ñaë t u du 1 t u 4 x2 1 x2 x2 1 1 4 x2 y2 y2 Elip y 1 1 1 4 4 4 2 2 u3 sin t cos tdt 2 2 2 u du u du D Vì elip coù a2 4 a 2, b 2 1 b 1 neâ n hình giôù i haï n elip coù : 2 2 x 3 3 3 0 1 1 1 2 2 2 8 8 8 x3 3 4 x dx 4x 8 8 2 2 VOx y dx ñvtt sin x.sin 2 x.sin 3 x.cos 5 xdx 54. Tính tích phân : I 4 4 3 4 3 3 3 2 2 2 0 3 59. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành do 3 2 sin x sin 2 x sin 3x cos 5xdx sin x sin 2 x sin 3x cos 5xdx (1) I quay xung quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi đường 3 0 tròn tâm I (3;0), bán kính R = 2. 2 3 3 2 pt ñöôø ng troø n taâ m I 3; 0 ,R 2 laø x 3 y2 4 3 x t sin x sin 2 x sin 3x cos 5xdx Ñaë t x 3 dt. Xeù t J t dx 2 2 2 x3 4 y2 x3 4 y2 x3 4 y2 3 0 x t 3 Vì ñöôø ng troø n coù taâ m I 3; 0 ,R 2 neâ n 2y 2 2 2 2 2 0 VOy 3 4 y2 3 4 y2 dy 6.2 4 y 2 dy 12 4 y 2 dy 2 2 sin 3 t sin 6 2t sin 9 3t cos 15 5t J dt 2 2 2 3 y 2 sin u 1 u 2 2 2 3 3 Goï i I 4 y 2 dy Ñaë t y 2sin u u ; dy 2 cos udu 22 2 2 y 2 sin u 1 u 2 sin t sin 2t sin 3t cos 5tdt sin x sin 2 x sin 3x cos 5xdx (2). 2 0 0 1 2 2 2 2 2 Theá (2) vaø o (1) ta ñöôï c I 0 I 4 4sin 2 t 2 cos udu 4 cos u cos udu 4 cos2 udu 2 1 cos 2u du 2 u sin 2u 2 2 2 2 2 2 2 2 VOy 24 ñvtt 2 1 dx 2 2 55. Tính tích phân : I 1x 1 2 x e 1
- Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø : x 4x 3 x3 2 60. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường : 2 2 x x 3 3 x x 4 vaø y y 3 0 x x (Đại học khối B – 2002) 4x 3 x3 5x 0 x2 x2 4 42 0 5 5 x x x 4x 3 x3 x 2 3x 6 0(VN ) x2 pt hoaø nh ñoä giao ñieå m 2 ñöôø ng laø : x 0 5 x2 x2 x2 x4 x4 x2 8 22 x2 x 4 4 4 0 0 – 0 4x 3 x3 2 x 4 4 32 32 4 42 16 (voâ lyù ) x2 22 2 2 2 2 x x x x 5 5 5 4 dx Vôù i x 2 2;2 2 , 4 0 S x3 4 x 3 dx x 3 dx 4 x 3 dx x2 x2 S 4 4 42 42 22 0 0 0 5 22 22 22 x2 x2 x2 x2 55 x2 neâ n S 4 4 dx dx dx AB 3x I I 4 4 2 2 42 42 22 22 22 0 5 22 1 4 x 3 dx Giaû i pt x 2 4 x 3 0 ta ñöôï c : x 1 x 3 x2 I 16 x 2 dx Ñaë t x 4sin t t ; 4 cos tdt A dx 2 22 0 22 x 0 1 3 5 2 22 sin t x t 4x 3 2 x +0– 0+ 2 4 2 1 3 5 22 sin t x t Ta coù : I 4 x 3 dx 4 x 3 dx 4 x 3 dx 2 x2 x2 x 2 4 0 1 3 1 3 5 1 4 4 4 4 4 4 20 28 x3 x3 x3 16 16sin 2 t .4 cos tdt 8 cos t cos tdt 8 cos2 tdt 4 1 cos 2t dt A 2 x 2 3x 2 x 2 3x 2 x 2 3x 2 3 3 3 3 3 3 3 0 1 3 4 4 4 4 55 28 109 ñvdt S 1 1 1 2 3 6 4 4t s in2t 4 2 4 2 4 2 4 2 63. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường : 4 x ; y 2 x; y 0 . Tính thể tích của khối tròn xoay y 22 22 1 8 2 3 x x 16 2 16 2 B dx 3 42 12 2 12 2 tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Oy. 22 22 8 4 y 0 x y2 y x 2 4 2 Vaä y S AB ñvdt Mieà n D giôù i haï n bôû i 3 3 2x x2y y y 1 nhaä n cot gx. 3 sin 3 x sin xdx 2 Pt tung ñoä giao ñieå m : y 2 2y y2 0 y2 Tính tích phân : A 2 loaï i y sin3 x 1 1 2 3 2 2 2y 2y y2 y4 VOy dy dy sin3 x sin x 0 0 cot gx. 3 cot gx. 1 1 cot g x 2 3 1 2 2 sin3 x 2 A dx dx x 0;1 , y 4 2y 0 neâ n VOy 4 4y y2 y 4 dy sin 2 x sin 2 x 0 3 3 1 1 1 32 y3 y5 1 4y 2y2 42 ñvtt x t 3 5 3 5 15 cot gx. 3 cot g 2 x dx 2 3 3 0 dx. Ñaë t t cot gx dt sin 2 x sin 2 x 64. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường : y = 0 x t 3 2 xlnx , y = 0 , x = e. Tính thể tích của khối tròn xoay 1 1 tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox 0 5 3 3 3 t8 3 33 1 9 3 t 3 t2 A dt t 3 dt Pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø : 8 8 81 24 1 0 0 x 0 (loaï i) 3 x ln x 0 ln x 0 x1 e ln x 61. Tính tích phân : I dx e e 2 2 x ln x dx x 2 ln 2 xdx Vaä y VOx I1 x1 1 1 1 e 2 ln x du dx dx e e ln 2 x u ln x 22 2 x3 2 e3 u du x ln x x ln xdx Ñaë t I1 I x 3 31 3 32 x3 dx 2 dv x dx Ñaë t 1 dx x 2 dx v dv 1 v 3 2 x1 x1 2 x1 dx du ' e e 1 u ' ln x dx x .ln x 1A I Ñaë t x1 xx 1 dv ' x 2 dx x3 1 1 v' x 2 dx e e 3 x1 x e e e 1 1 dx e e e ln x ln x 1 A dx dx e 12 1 2e3 1 x3 e3 x3 e3 e3 1 ln x I2 x dx x1 x xx 1 xx 1 3 31 3 9 3 9 9 9 e 1 1 1 e e e 1 1 1 5e3 2 2 2e 3 1 e3 e . VOx ñvtt x e ln e ln ln ln e 1. Vaä y I 0 3 3 9 27 1 x1 e1 1 1 e e 62. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : 4 x 3 vaø y x 3 (Đại học khối A – 2002) x2 y
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
chuyên đề Tích phân và ứng dụng trong ôn thi đại học
8 p | 785 | 362
-
Toán 12: Ứng dụng tích phân-P1 - GV. Lê Bá Trần Phương
2 p | 263 | 64
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải các chuyên đề và kỹ thuật tính tích phân: Phần 2
235 p | 188 | 49
-
Chuyên đề 4: Tích phân - Chủ đề 4.3
21 p | 200 | 20
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Ứng dụng của tích phân (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 135 | 16
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Ứng dụng của tích phân (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 119 | 15
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Ứng dụng của tích phân (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 106 | 14
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Ứng dụng của tích phân (Phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 109 | 13
-
Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng - Đặng Việt Đông
51 p | 183 | 10
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Ứng dụng của tích phân (Phần 5) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 103 | 10
-
Chuyên đề 13: Tích phân và ứng dụng tóm tắt của giáo khoa
8 p | 121 | 10
-
Luyện thi Đại học - Chuyên đề Phân tích và ứng dụng (Đặng Thanh Nam)
101 p | 99 | 9
-
Chuyên đề Tích phân ôn thi đại học - Hoàng Thái Việt
34 p | 104 | 9
-
Chuyên đề ôn Đại học: Tích phân- Ứng dụng của tích phâ
3 p | 80 | 6
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Tích phân và ứng dụng
96 p | 131 | 5
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 3 bài 3: Ứng dụng của tích phân
48 p | 20 | 5
-
Chuyên đề Tích phân - Trương Nhật Lý
39 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn