CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ 4. TÍCH PHÂN<br />
Bài 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN<br />
A - KIẾN THỨC CƠ BẢN<br />
1. Diện tích hình phẳng<br />
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) liên tục trên đoạn a; b , trục<br />
hoành và hai đường thẳng x a , x b :<br />
y<br />
y f (x)<br />
<br />
O<br />
<br />
a c1<br />
<br />
c2<br />
<br />
c3<br />
<br />
y f ( x)<br />
<br />
y 0<br />
(H ) <br />
x a<br />
x b<br />
<br />
<br />
b x<br />
<br />
b<br />
<br />
S f ( x ) dx<br />
a<br />
<br />
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f1 ( x ) C1 , y f 2 ( x ) C 2 liên tục<br />
trên đoạn a; b và hai đường thẳng x a , x b :<br />
y<br />
<br />
(C1 ) : y f1 ( x )<br />
<br />
(C ) : y f 2 ( x )<br />
(H ) 2<br />
x a<br />
x b<br />
<br />
<br />
(C1 )<br />
(C 2 )<br />
<br />
b<br />
<br />
O<br />
<br />
a c1<br />
<br />
c2<br />
<br />
b<br />
<br />
S f 1 ( x ) f 2 ( x ) dx<br />
<br />
x<br />
<br />
a<br />
<br />
Chú ý:<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
Nếu trên đoạn [a; b] , hàm số f ( x ) không đổi dấu thì: f ( x ) dx f ( x )dx<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối<br />
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g ( y ) , x h( y ) và hai đường thẳng<br />
d<br />
<br />
y c , y d được tính theo công thức: S g ( y ) h( y ) dy<br />
c<br />
<br />
2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay<br />
a) Thể tích vật thể:<br />
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b;<br />
S ( x ) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x ,<br />
(a x b) . Giả sử S ( x ) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] .<br />
<br />
Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
1|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD4<br />
<br />
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN<br />
<br />
(V )<br />
O<br />
<br />
b<br />
<br />
x<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
x<br />
<br />
V S ( x )dx<br />
a<br />
<br />
S(x)<br />
<br />
b) Thể tích khối tròn xoay:<br />
Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x) ,<br />
trục hoành và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox:<br />
y<br />
y f (x)<br />
<br />
O<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
(C ) : y f ( x )<br />
<br />
b<br />
2<br />
(Ox ) : y 0<br />
V f ( x ) dx<br />
<br />
x x a<br />
a<br />
x b<br />
<br />
<br />
Chú ý:<br />
Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
x g ( y ) , trục hoành và hai đường thẳng y c , y d quanh trục Oy:<br />
y<br />
d<br />
<br />
c<br />
O<br />
<br />
(C ) : x g( y)<br />
<br />
(Oy ) : x 0<br />
<br />
y c<br />
y d<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
d<br />
2<br />
<br />
V g ( y ) dy<br />
c<br />
<br />
Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
y f ( x) , y g ( x ) và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox:<br />
b<br />
<br />
V f 2 ( x) g 2 ( x) dx<br />
a<br />
<br />
B – PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN<br />
1. Câu hỏi tính diện tích hình phẳng<br />
Trường hợp 1: Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên đoạn a; b . Diện tích hình phẳng<br />
b<br />
<br />
giới hạn bởi các đường y f ( x ), y g ( x), x a, x b là S f ( x ) g ( x) dx .<br />
a<br />
<br />
Phương pháp:<br />
Giải phương trình f ( x ) g ( x) (1)<br />
Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
2|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD4<br />
<br />
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN<br />
<br />
b<br />
<br />
Nếu (1) vô nghiệm thì S f ( x) g ( x ) dx .<br />
<br />
a<br />
<br />
Nếu (1) có nghiệm thuộc . a; b . giả sử thì<br />
<br />
<br />
S<br />
<br />
b<br />
<br />
f ( x ) g ( x ) dx f ( x ) g ( x ) dx<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
Chú ý: Có thể lập bảng xét dấu hàm số f ( x ) g ( x) trên đoạn a; b rồi dựa vào bảng xét<br />
dấu để tính tích phân.<br />
Trường hợp 2: Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên đoạn a; b . Diện tích hình phẳng<br />
<br />
<br />
giới hạn bởi các đường y f ( x ), y g ( x ) là S f ( x ) g ( x) dx . Trong đó , là nghiệm<br />
<br />
<br />
nhỏ nhất và lớn nhất của phương trình f ( x) g ( x)<br />
<br />
a b .<br />
<br />
Phương pháp:<br />
Giải phương trình f ( x) g ( x) tìm các giá trị , .<br />
<br />
<br />
Tính S f ( x ) g ( x) dx như trường hợp 1.<br />
<br />
<br />
2. Câu hỏi tính tính thể tích vật tròn xoay<br />
Trường hợp 1: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ) ,<br />
b<br />
<br />
y 0 , x a và x b (a b) quay quanh trục Ox là V f 2 ( x)dx .<br />
a<br />
<br />
Trường hợp 2: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ) ,<br />
b<br />
<br />
y g ( x ) , x a và x b (a b) quay quanh trục Ox là V f 2 ( x) g 2 ( x ) dx .<br />
a<br />
<br />
C - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1.<br />
<br />
Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x) , y g ( x ) liên tục<br />
trên [a ; b] và hai đường thẳng x a , x b là<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
A. S f ( x ) g ( x ) .dx .<br />
a<br />
<br />
B. S ( f ( x) g ( x ))dx .<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
C. S ( f ( x) g ( x))2 .dx .<br />
a<br />
Câu 2.<br />
<br />
D. S f ( x) g ( x ) .dx .<br />
a<br />
<br />
Cho hàm số y f ( x) liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [a; b] . Diện tích hình thang<br />
cong giới hạn bởi đồ thị của y f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b được tính<br />
theo công thức<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
B. S f ( x )dx.<br />
<br />
<br />
C. S f 2 ( x)dx.<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
Câu 3.<br />
<br />
b<br />
<br />
A. S f ( x )dx.<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 3 11x 6, y 6 x 2 , x 0, x 2 là<br />
A.<br />
<br />
Câu 4.<br />
<br />
b<br />
<br />
D. S f 2 ( x)dx.<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
5<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
8<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
18<br />
23<br />
<br />
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 3 , y 4 x là<br />
A. 8.<br />
<br />
B. 9.<br />
<br />
C. 12.<br />
<br />
Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
D. 13.<br />
3|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD4<br />
<br />
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
Câu 5.<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN<br />
<br />
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] ,<br />
trục hoành và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
A. S f ( x ) dx.<br />
a<br />
b<br />
<br />
B. S f ( x )dx.<br />
a<br />
b<br />
<br />
2<br />
<br />
C. S f ( x ) dx.<br />
<br />
D. S f ( x )dx.<br />
<br />
a<br />
<br />
Câu 6.<br />
<br />
a<br />
<br />
Cho đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ, diện tích hình phẳng phần tô đậm được tính<br />
theo công thức<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
A. S f ( x )dx f ( x)dx<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
B. S f ( x )dx<br />
<br />
0<br />
1<br />
<br />
2<br />
0<br />
<br />
C. S f ( x )dx f ( x)dx<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
D. S f ( x )dx f ( x )dx<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 7.<br />
<br />
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 , trục hoành và hai đường thẳng<br />
x 1 , x 3 là<br />
A. 19<br />
B. 18<br />
C. 20<br />
D. 21<br />
<br />
Câu 8.<br />
<br />
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hoành và hai đường thẳng<br />
x 1 , x 4 là<br />
14<br />
13<br />
14<br />
A. 4<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
5<br />
3<br />
3<br />
<br />
Câu 9.<br />
<br />
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3 x , trục hoành và hai đường thẳng<br />
x 1 , x 8 là<br />
45<br />
45<br />
45<br />
45<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
2<br />
4<br />
7<br />
8<br />
<br />
Câu 10. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x , trục hoành và hai đường thẳng<br />
3<br />
x , x <br />
là<br />
2<br />
1<br />
3<br />
A. 1 .<br />
B. .<br />
C. 2 .<br />
D. .<br />
2<br />
2<br />
Câu 11. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y tan x , trục hoành và hai đường thẳng<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
, x là<br />
6<br />
4<br />
<br />
A. ln<br />
<br />
3<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. ln<br />
<br />
6<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. ln<br />
<br />
3<br />
.<br />
3<br />
<br />
Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
D. ln<br />
<br />
6<br />
.<br />
3<br />
<br />
4|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD4<br />
<br />
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN<br />
<br />
Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y e 2x , trục hoành và hai đường thẳng<br />
x 0 , x 3 là<br />
<br />
A.<br />
<br />
e6 1<br />
.<br />
2 2<br />
<br />
B.<br />
<br />
e6 1<br />
.<br />
2 2<br />
<br />
C.<br />
<br />
e6 1<br />
.<br />
3 3<br />
<br />
D.<br />
<br />
e6 1<br />
.<br />
3 3<br />
<br />
Câu 13. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 3x 2 , trục hoành và hai đường<br />
thẳng x 1 , x 4 là<br />
53<br />
A.<br />
.<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
51<br />
.<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
49<br />
.<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
25<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 14. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 4 3x 2 4 , trục hoành và hai<br />
đường thẳng x 0 , x 3 là<br />
142<br />
143<br />
144<br />
141<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
5<br />
5<br />
5<br />
5<br />
Câu 15. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y <br />
x 2 là<br />
A. 3 2 ln 2<br />
<br />
B. 3 ln 2<br />
<br />
C. 3 2 ln 2<br />
<br />
x 1<br />
, trục hoành và đường thẳng<br />
x2<br />
<br />
D. 3 ln 2<br />
<br />
Câu 16. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y 2 x 2 và đường thẳng y x là<br />
7<br />
9<br />
9<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. 3 .<br />
D. .<br />
2<br />
4<br />
2<br />
Câu 17. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos 2 x , trục hoành và hai đường<br />
<br />
thẳng x 0, x là<br />
2<br />
A. 2 .<br />
B. 1 .<br />
C. 3 .<br />
D. 4 .<br />
Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x và y 3 x là<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
Câu 19. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y 2 x 3 3 x 2 1 và<br />
y x 3 4 x 2 2 x 1 là<br />
37<br />
37<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C. 3 .<br />
D. 4 .<br />
13<br />
12<br />
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4 , đường thẳng x 3 , trục tung và<br />
trục hoành là<br />
22<br />
32<br />
25<br />
23<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x3 4 x , trục hoành và hai đường thẳng<br />
x 3, x 4 là<br />
201<br />
203<br />
201<br />
201<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
4<br />
5<br />
4<br />
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x ln x , trục hoành và đường thẳng x e là<br />
<br />
e2 1<br />
A.<br />
.<br />
2<br />
<br />
e2 1<br />
B.<br />
.<br />
2<br />
<br />
e2 1<br />
C.<br />
.<br />
4<br />
<br />
Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
e2 1<br />
D.<br />
.<br />
4<br />
<br />
5|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD4<br />
<br />