intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề tốt nghiệp: Đo lường hiệu quả chiến dịch truyền thông trực tuyến ra mắt phiên bản mới của mạng XH LiveVN của Cty Netgame Asia

Chia sẻ: Thúy Vinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:122

295
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuyên đề tốt nghiệp với đề tài "Đo lường hiệu quả chiến dịch truyền thông trực tuyến ra mắt phiên bản mới của mạng XH LiveVN của Cty Netgame Asia" trình bày cơ sở lý thuyết, cơ sở thực tế, chiến dịch truyền thông trực tuyến, đánh giá hiệu quả của chiến dịch, đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả chiến dịch truyền thông cho mạng xã hội LiveVN.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề tốt nghiệp: Đo lường hiệu quả chiến dịch truyền thông trực tuyến ra mắt phiên bản mới của mạng XH LiveVN của Cty Netgame Asia

  1. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 LỜI CÁM ƠN Đến Netgame từ những ngày cuối tháng 01/2010, cho đến nay tôi đã trải qua hơn 3 tháng thực tập tại công ty. Trong suốt quá trình thực tập, viết tiểu luận hƣớng nghiệp và chuyên đề tốt nghiệp, tôi đã nhận đƣợc sự chỉ bảo tận tình của giáo viên hƣớng dẫn là thầy Đinh Tiên Minh, giảng viên khoa Thƣơng Mại – Du Lịch – Marketing cùng sự giúp đỡ của các anh chị đang làm việc tại Netgame. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến anh Jimmy Hoàng – Trƣởng phòng Web Product phụ trách sản phẩm Livevn, ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn tôi trong suốt quá trình thực tập tại Netgame. Anh đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong công việc cũng nhƣ tạo điều kiện để tôi hoàn thành tốt đề tài. Bên cạnh đó, tôi rất cảm ơn các anh chị trong phòng Web Product cũng nhƣ các anh chị tại phòng Chăm sóc khách hàng, phòng Sáng tạo, phòng Quan hệ công chúng, phòng Sản phẩm Game và phòng Lập trình đã giúp tôi có cơ hội thử sức và hoàn thành tốt những công việc đƣợc giao trong quá trình thực tập. Những kinh nghiệm, kỹ năng mà các anh chị hƣớng dẫn sẽ luôn là hành trang quý báu cho tôi trong suốt chặng đƣờng còn lại trong nghề nghiệp của mình. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Đinh Tiên Minh, ngƣời đã hƣớng dẫn tôi trong suốt thời gian làm đề tài. Thầy đã chỉ bảo tôi rất nhiều từ việc hoàn thiện đề cƣơng chi tiết, viết tiểu luận hƣớng nghiệp cũng nhƣ chỉ cho tôi hƣớng phân tích để có đƣợc giải pháp hoàn thiện hơn cho đề tài của mình. Ngoài ra, cách làm việc nghiêm túc của thầy cũng giúp tôi rèn luyện tính kỷ luật của mình. Tôi trƣởng thành hơn sau thời gian thực tập và có thái độ đúng đắn hơn trƣớc công việc mình làm. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến trƣờng Đại học Kinh tế TP.HCM đã tạo điều kiện cho tôi có đƣợc thời gian thực tập trƣớc khi ra trƣờng để có thể học hỏi kinh nghiệm làm việc và rèn luyện những kỹ năng cần thiết trong quá trình làm việc. Cũng nhờ thời gian thực tập này mà tôi đã có đƣợc việc làm phù hợp với tính cách, khả năng làm việc của mình ngay sau khi chƣơng trình thực tập kết thúc. i GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  2. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình và bạn bè tôi, những ngƣời đã tạo điều kiện để tôi có thể chuyên tâm thực hiện tốt chuyên đề tốt nghiệp cũng nhƣ giúp đỡ tôi khi khó khăn. Một lần nữa xin chân thành cảm ơn những giúp đỡ mà tôi nhận đƣợc trong suốt thời gian qua. Tôi xin chúc thầy, các anh chị trong doanh nghiệp cũng nhƣ tất cả mọi ngƣời sức khoẻ và thành công trong công việc của mình. TP.HCM, ngày 03 tháng 04 năm 2012 ii GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  3. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... iii GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  4. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... iv GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  5. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 Danh mục các từ viết tắt CRM - Customer relationship management – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng. KPI - Key Performance Indicators – Chỉ số đánh giá thực hiện công việc. ROI - Return On Investment – Tỷ lệ hoàn vốn. CPI - Cost per Impression CPC - Cost per click CPA - Cost per Acquisition CPE - Cost per Engagement PPC – Pay per Click SEO - Search Engine Optimisation – Tối ƣu hóa công cụ tìm kiếm. SEM - Search Engine Marketing – Quảng cáo trên công cụ tìm kiếm. v GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  6. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 Danh mục các thuật ngữ Alexa: Công cụ đánh giá thứ hạng Website miễn phí tại địa chỉ www.alexa.com dựa trên hai chỉ số chính là pageview và unique visitors. Avg Time on site: Lƣợng thời gian trung bình mà khách sử dụng để theo dõi website. Banner: Những hình ảnh đƣợc sử dụng với mục đích quảng cáo trên một website, thƣờng hiện lên khi ngƣời dùng tải website và không thể tắt đƣợc. Khi ngƣời dùng cuộn website lại để đọc những nội dung bên dƣới thì không thể thấy các banner bên trên. Blog: Một dạng website mà ngƣời dùng có thể chia sẻ những câu chuyện của họ theo thứ tự thời gian nhất định và cho phép ngƣời dùng xem nội dung có thể viết và cập nhật nhận xét ngay dƣới nội dung của nó Bounce rate: Tỷ lệ % lƣợng truy cập vào website hoặc từ các liên kết khác tới nhƣng rời bỏ mà không xem bất cứ một trang nào khác, đồng nghĩa với tỉ lệ ngƣời dùng không tìm thấy thông tin hữu ích trên website. Click through rate: Tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Chỉ số này dùng để đo hiệu quả của nguồn đăng liên kết dẫn đến website. Conversions: Còn đƣợc gọi là mục tiêu chuyển đổi, thể hiện mục tiêu của doanh nghiệp hƣớng đến việc chuyển đổi hành vi của khách hàng từ xem website đến thực hiện một hành động do doanh nghiệp đặt ra. Conversion rate: Tỉ lệ giữa tổng traffic của website trên một mục tiêu (Conversions) đƣợc đặt ra. [Affiliate Marketing]CPA (Cost Per Action): Lợi nhuận đƣợc chia khi ngƣời giới thiệu kêu gọi ngƣời khác làm một hành động gì đó trên website đang đƣợc quảng cáo. [Affiliate Marketing]CPL (Cost per Lead): Lợi nhuận đƣợc chia trên cơ sở ngƣời đƣợc giới thiệu là khách hàng tiềm năng và sẽ mua sản phẩm thực tế của công ty thông qua điện thoại hoặc đặt hàng trên Internet. vi GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  7. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 [Affiliate Marketing]Revenue Share (hoặc Cost Per Sale): Lợi nhuận đƣợc chia khi bán đƣợc sản phẩm cho ngƣời giới thiệu. CPA (Cost Per Acquisition): Hình thức tính phí khi ngƣời thực hiện quảng cáo đạt đƣợc mục đích của mình, nhƣ thu thập thông tin khách hàng, khách hàng tải về một chƣơng trình hoặc mua một sản phẩm nào đó. CPC (Cost per click): Hình thức thanh toán dựa theo số lƣợng khách hàng nhấp chuột vào hình ảnh quảng cáo để đến với website của công ty. PPC (Cost per Click): Hình thức tính phí cho mỗi lần khách hàng nhấp chuột vào liên kết của website. CPE (Cost per engagement): Hình thức quảng cáo mà nhà cung cấp tính phí khi khách hàng thực hiện một thao tác trên đối tƣợng quảng cáo nhƣ nhấp chuột vào. CPI (Cost Per Impression): Hình thức tính tiền quảng cáo theo thời gian quảng cáo xuất hiện trên website. Địa chỉ IP (Internet Protocol): Là một địa chỉ duy nhất đƣợc gán cho mỗi thiết bị mạng nhằm phân biệt thiết bị này với thiết bị khác. Thƣờng thì địa chỉ này sẽ do nhà cung cấp mạng đặt ra. [Email]Hard bounce: Lỗi do địa chỉ email của ngƣời nhận không có thật, nguyên nhân khác là vì địa chỉ email đã đƣợc thay đổi do ngƣời nhận chuyển công ty hay tên miền công ty đó không còn tồn tại nữa. [Email]Soft bounce: Lỗi trong hệ thống email của ngƣời nhận, chẳng hạn nhƣ hộp thƣ đầy hoặc hệ thống đang “bận”. Flat rate: Hình thức thƣờng đƣợc những website có traffic thấp bán cho những ngƣời làm quảng cáo muốn thử nghiệp sản phẩm tại thị trƣờng ngách. Floating Banner: Những hình ảnh với mục đích quảng cáo trên một website, có thể di chuyển theo website khi ngƣời dùng xem những thông tin ở phía dƣới website. Ngƣời đƣợc phép tắt Floating banner nếu cần. Forum Seeding: Tạo sự tranh luận trên các diễn đàn nhằm mục đích gieo rắc, đƣa vào suy nghĩ, truyền bá cho một sản phẩm mới sắp sửa đƣợc tung ra. vii GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  8. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 Google AdWords: Hình thức quảng cáo trả tiền để hiển thị (CPI) hoặc đƣợc click (CPC) ở những vị trí ƣu tiên trên trang kết quả tìm kiếm của Google. Google Adsense: Công cụ miễn phí trao quyền cho chủ website kiếm doanh thu bằng cách hiển thị quảng cáo có liên quan trên website của họ. Google Analytics: Công cụ đo lƣờng hiệu quả website khá mạnh và dễ sử dụng của Google ra mắt vào ngày 11 tháng 10 năm 2005 với tính năng đa dạng và là công cụ đo lƣờng miễn phí duy nhất trên thị trƣờng vào thời điểm hiện tại. Hit: Lƣợng tập tin, hình ảnh,.. đƣợc website gửi về máy của ngƣời dùng. Khi ngƣời dùng xem một website thì tất cả các dữ liệu của website nhƣ tập tin, hình ảnh, đoạn mã… đều đƣợc tải về máy ngƣời dùng, mỗi dữ liệu nhƣ vậy đƣợc tính là một Hit. Impression: Số lần xuất hiện của một hình ảnh, đoạn văn bản, đoạn phim trên một website. KPI: Chỉ số đánh giá hiệu quả công việc là chỉ số giúp doanh nghiệp đạt đƣợc mục tiêu thông qua xác định mục tiêu và đo lƣờng quá trình hoạt động. Chỉ số này đƣợc thống nhất thông tổ chức và phản ánh đƣợc yếu tố thành công trong hoạt động của tổ chức trong dài hạn. Keyword và type-in traffic: Lƣợng từ khóa có liên quan đến website đƣợc gõ vào trình tìm kiếm (Google, Yahoo,..) trƣớc và sau chiến dịch. Lƣợng ngƣời dùng thƣờng xuyên thực tế: Đƣợc tính bằng lƣợng ngƣời dùng truy cập vào website trong một thời gian cụ thể trừ đi lƣợng ngƣời truy cập vào website rồi thoát ra ngay lập tức. Pageview/visits: Lƣợng pageviews trung bình mỗi khách truy cập website đã tạo ra, đƣợc tính bằng tổng số pageview chia cho số lƣợt truy cập. Pageviews (Số trang đƣợc xem): Thể hiện số lần một website đƣợc nạp lại trong trình duyệt. Khi ngƣời dùng xem trang chủ của website, đó đƣợc tính là một pageview. Cùng ngƣời khách ấy xem tiếp trang Liên hệ đƣợc tính thêm một pageview. Ngƣời dùng tải lại (refresh) một trang của website cũng đƣợc tính là một pageviews. viii GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  9. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 Pop-up: Một cửa sổ với mục đích quảng cáo đƣợc mở chung với website khi ngƣời dùng tải website. Quảng cáo trên bản đồ: Một loại quảng cáo bằng cách đƣa địa chỉ và hình ảnh của doanh nghiệp lên các website chuyên về bản đồ. Referring URLs: . Session: Khoảng thời gian mà website đƣợc mở trên trình duyệt của ngƣời dùng và đƣợc tính cho đến khi ngƣời dùng tắt website đi. Traffic: Số lƣợng truy cập vào website. Có rất nhiều chỉ số để đánh giá số lƣợng này, trong đó chỉ số quan trọng nhất là lƣợng trang của website đƣợc xem trong một lƣợt truy cập. Unique Visitor: Thể hiện số lƣợng ngƣời dùng đến website trong một khoảng thời gian nhất định tính theo cookies. Visits (Lƣợt truy cập): Số ngƣời vào xem website đƣợc tính trong một chu kỳ thƣờng là 24 giờ. Ngƣời dùng tại một địa chỉ IP khi truy cập vào website trong vòng một chu kỳ sẽ đƣợc tính là môt visits. Nếu ngƣời dùng tiếp tục vào website trong chu kỳ tiếp theo sẽ đƣợc tính thêm một lƣợt visits nữa. Visitor: Thể hiện số lƣợng ngƣời dùng đến website trong một khoảng thời gian nhất định tính theo địa chỉ IP. Website: Là một tập hợp các trang thông tin trong cùng một địa chỉ tên miền đƣợc thiết kế và truy cập dựa vào mạng Internet. Wiki: Một dạng website mà ngƣời dùng có thể thêm, bớt, chỉnh sửa, hoặc xóa các thông tin bằng ngôn ngữ mạng thông qua một trình duyệt website. ix GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  10. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 TÓM TẮT ĐỀ TÀI A. Lý do chọn đề tài Lý do đầu tiên em lựa chọn đề tài này là vì việc sử dụng internet để Marketing cho doanh nghiệp đã khá phổ biến tại Việt Nam, nhất là đối với các công ty cung cấp các sản phẩm, dịch vụ trực tuyến. Việc đo lƣờng hiệu quả của các chiến dịch truyền thông trƣớc đó sẽ là cơ sở để xây dựng những chiến dịch sau này. Tuy nhiên, vấn đề này còn chƣa đƣợc thật sự chú trọng và nếu có thì doanh nghiệp chỉ sử dụng một số ít các chỉ số đánh giá đơn giản nhƣ pageviews, visit mà chƣa tính đến các chỉ số khác thể hiện rõ hành vi của khách hàng để rút kinh nghiệm cho chiến dịch sau. Từ đó dẫn đến việc đo lƣờng, đánh giá vẫn chƣa đạt đƣợc hiệu quả cần thiết. Đối với công ty Netgame Asia, sản phẩm mạng xã hội LiveVN là một sản phẩm mới và việc truyền thông trực tuyến cho mạng này vẫn chƣa đạt đƣợc hiệu quả nhƣ mong đợi. Thêm vào đó, công ty mới chỉ đang sử dụng công cụ xếp hạng Alexa, một công cụ đã khá cũ và không chính xác, để đánh giá các chƣơng trình truyền thông của mình, khiến cho việc đánh giá không thật sự hiệu quả. Em mong muốn thông qua chiến dịch truyền thông cho phiên bản mới của mạng để đánh giá lại hiệu quả việc truyền thông cho sản phẩm này của công ty. Thứ hai, vì vấn đề e-Marketing không phải là một vấn đề mới nhƣng đã, đang là một xu hƣớng Marketing hiệu quả tại Việt Nam, tuy nhiên những tài liệu trên internet và trong sách vở trong nƣớc chỉ chú trọng vào phƣơng pháp làm e- Marketing mà chƣa chú ý đến việc đo lƣờng hiệu quả của các chiến dịch truyền thông trực tuyến. Thêm vào đó, kiến thức của em về lĩnh vực E-Marketing là khá hạn chế. Vì vậy, thông qua việc nghiên cứu về đề tài “Đo lƣờng hiệu quả chiến dịch truyền thông trực tuyến ra mắt phiên bản mới của sản phẩm mạng xã hội LiveVN của công ty Netgame Asia” em mong rằng mình có thể củng cố lại những kiến thức cơ bản của mình cũng nhƣ học hỏi thêm nhiều kiến thức về lĩnh vực này. x GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  11. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 B. Mục tiêu đề tài: Đối với sinh viên: Nắm vững những kiến thức về sử dụng và đánh giá đo lƣờng hiệu quả e- Marketing. Đo lƣờng đƣợc hiệu quả chiến dịch truyền thông trực tuyến, hiệu quả của việc đặt banner trên các báo, diễn đàn điện tử cũng nhƣ nhận ra những vấn đề mà chiến dịch gặp phải và đƣa ra giải pháp cho những vấn đề ấy. Đo lƣờng đƣợc hiệu quả của chiến dịch truyền thông trực tuyến thông qua hành vi và thái độ của khách hàng mục tiêu sau chiến dịch. Từ mức hiệu quả thu đƣợc đƣa ra đƣợc các giải pháp nhằm phát triển cho kế hoạch của những chiến dịch sau này. Đối với doanh nghiệp: Đánh giá đƣợc hiệu quả của chiến dịch truyền thông trực tuyến mới. Dựa vào đó rút ra đƣợc kinh nghiệm để hoàn thiện hơn những chiến dịch sau này. Biết đƣợc hành vi và thái độ của khách hàng mục tiêu thực tế sau chiến dịch. C. Qui trình thực hiện, phƣơng pháp nghiên cứu Quy trình thực hiện Bƣớc một: Tìm hiểu về cơ cấu công ty, sản phẩm, khách hàng mục tiêu và chiến dịch truyền thông trực tuyến dành cho sản phẩm. Bƣớc hai: Nghiên cứu về các chỉ số đánh giá hiệu quả của một chiến dịch truyền thông trực tuyến nhƣ số lần truy cập vào website trong một lƣợt vào, số trang đã xem, Bounce rate, lƣợng ngƣời dùng thực tế, các liên kết liên kết đƣợc xi GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  12. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 vào nhiều nhất, trang đặt Ad-banner đƣợc vào nhiều nhất,… và các công cụ để đo lƣờng các chỉ số trên sau đó chọn ra những công cụ hiệu quả nhất tại Việt Nam và đối với chiến dịch. Bƣớc ba: Sử dụng các công cụ đã nghiên cứu ở trên để theo dõi quá trình diễn ra chiến dịch và đo lƣờng, tính toán các chỉ số quan trọng cũng nhƣ xu hƣớng của từng giai đoạn để tìm ra nguyên nhân nếu có vấn đề xảy ra. Song song đó sẽ thiết kế bảng câu hỏi để khảo sát trực tuyến khách hàng tiềm năng mà chiến dịch nhắm đến để xem xét hành vi và độ nhận biết của họ đối với chiến dịch. Bƣớc bốn: Sử dụng phần mềm Excel để tổng hợp kết quả và xu hƣớng của toàn bộ chiến dịch cũng nhƣ những vấn đề xảy ra cũng nhƣ nguyên nhân và cách khắc phục. Sử dụng phần mềm SPSS để phân tích dữ liệu từ nghiên cứu đã thu thập đƣợc từ bƣớc hai để tìm ra hành vi và thái độ của khách hàng mục tiêu đối với chiến dịch. Từ những dữ liệu đó rút ra đƣợc hiệu quả của chiến dịch cũng nhƣ kinh nghiệm đối với các chiến dịch sau này. Bƣớc năm: Viết báo cáo về kết quả nhận đƣợc. Phƣơng pháp nghiên cứu 1. Nghiên cứu tại bàn: Sử dụng các công cụ trực tuyến để theo dõi và đo lƣờng những chỉ số góp phần đánh giá mức độ hiệu quả của chiến dịch đƣợc các công cụ này cung cấp. Song song đó theo dõi những vấn đề nảy sinh trong chiến dịch và tìm kiếm nguyên nhân gây ra những vấn đề đó. Thời gian theo dõi dự kiến từ 15/02 đến 01/03/2012. Sau đó sử dụng phần mềm Excel để tìm ra những chỉ số quan trọng thể hiện đƣợc hành vi truy cập và sử dụng của khách hàng và tính ra xu hƣớng của toàn bộ chiến dịch. Bƣớc một: Theo dõi các chỉ số hàng tuần bằng các công cụ đánh giá. Theo dõi các sự kiện gây ra sự biến thiên bất thƣờng của các chỉ số. xii GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  13. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 Bƣớc hai: Tổng hợp tất cả các chỉ số để đánh giá tổng quát về chiến dịch. 2. Nghiên cứu định lƣợng: Sử dụng bảng câu hỏi để phỏng vấn khách hàng tiềm năng của chiến dịch. Thời gian phỏng vấn dự tính từ 22/02 đến 01/03. Đối tƣợng phỏng vấn là giới trẻ từ 16 đến 25 tuổi đang hoặc chƣa sử dụng các mạng xã hội phổ biến hiện nay. Hình thức phỏng vấn trực tiếp và trực tuyến. Trong đó 50 ngƣời đƣợc phỏng vấn trực tiếp và 50 ngƣời phỏng vấn trên mạng internet. Bƣớc một: Thiết kế bản câu hỏi nghiên cứu hành vi và thái độ của khách hàng mục tiêu sau khi chiến dịch diễn ra. Sau đó trao đổi với nhân viên trong phòng để đƣa ra những chỉnh sửa cần thiết trƣớc khi đi vào khảo sát. Bƣớc hai: Tiến hành khảo sát các đối tƣợng ngƣời dùng mục tiêu đang sử dụng website, các diễn đàn, các mạng xã hội,… Bƣớc ba: Phân tích kết quả đạt đƣợc bằng phần mềm SPSS và Excel. Bƣớc bốn: Tiến hành đánh giá toàn bộ chiến dịch thông qua các chỉ số đã tìm ra ở trên và số liệu thu đƣợc từ khảo sát. D. Phạm vi nghiên cứu Nghiên cứu này giới hạn trên mạng internet với đối tƣợng chủ yếu là giới trẻ độ tuổi từ 16 đến 25 tuổi đã và đang sử dụng các mạng xã hội tại Việt Nam vì đây là đối tƣợng chính của sản phẩm. Nghiên cứu tập trung vào hành vi và phản ứng của đối tƣợng khách hàng mục tiêu đối với chiến dịch và đánh giá hiệu quả của chiến dịch thông qua nghiên cứu tại bàn và nghiên cứu định tính. E. Hạn chế đề tài Số mẫu khảo sát hạn chế trong 100 ngƣời là khá nhỏ so với lƣợng khách hàng mục tiêu mà công ty nhắm tới cho sản phẩm làm giảm độ chính xác của bài nghiên cứu. xiii GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  14. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 Thời gian của các sự kiện trong chiến dịch thay đổi và kéo dài và thời gian nghiên cứu, thực hiện đề tài còn khá ngắn (2 tháng) nên còn nhiều vấn đề mà đề tài chƣa thể chỉ ra đƣợc. Việc phỏng vấn đƣợc thực hiện trên mạng nên không thể tính đến thái độ của ngƣời trả lời câu hỏi và độ chính xác trong việc trả lời câu hỏi không cao. F. Kết cấu đề tài Đề tài gồm 5 chương chính bên cạnh phần lời giới thiệu và kết luận. Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết Chƣơng này giới thiệu về các công cụ cũng nhƣ các chỉ số đƣợc sử dụng để đo lƣờng hiệu quả của một chiến dịch truyền thông. Chƣơng 2: Cơ sở thực tế Chƣơng này nhằm giới thiệu về công ty, sản phẩm, khách hàng mục tiêu, thực trạng hiện tại. Chƣơng 3: Chiến dịch truyền thông trực tuyến dành cho sản phẩm mạng xã hội LiveVN Chƣơng này nhằm giới thiệu về chiến dịch truyền thông mà công ty đã thực hiện để làm cơ sở cho các nghiên cứu ở chƣơng sau. Chƣơng 4: Đánh giá hiệu quả của chiến dịch Chƣơng này phân tích và đƣa ra các chỉ số đã phân tích, hành vi và thái độ của khách hàng đã khảo sát đƣợc và những vấn đề xảy ra trong toàn bộ chiến dịch. Sau đó đánh giá mức độ hiệu quả của chiến dịch và những hạn chế mà chiến dịch gặp phải. xiv GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  15. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 Chƣơng 5: Đề xuất Chƣơng này dựa vào những vấn đề mà chiến dịch gặp phải ở trên cũng nhƣ các chỉ số đánh giá để đƣa ra đề xuất nhằm hoàn thiện kế hoạch truyền thông trong các chiến dịch sau. xv GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  16. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 MỤC LỤC Danh mục các từ viết tắt..............................................................................................v Danh mục các thuật ngữ .............................................................................................vi Chƣơng 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN....................................................................................6 1.1. CHIẾN DỊCH TRUYỀN THÔNG TRỰC TUYẾN .................................... 6 1.1.1.Định nghĩa về “Chiến dịch truyền thông trực tuyến” .............................6 1.1.2. Các công cụ đƣợc sử dụng trong trong “Chiến dịch Marketing trực tuyến” ............................................................................................................... 7 1.1.2.1.Email marketing ................................................................................... 7 1.1.2.2.Quảng cáo trên mạng (Online Advertising) .......................................10 1.1.2.3.Marketing theo thành tích (Affiliate marketing) ................................11 1.1.2.4.Quảng cáo trên công cụ tìm kiếm (Search Engine Marketing)..........13 1.1.2.5.Mạng xã hội ........................................................................................16 1.1.2.6.Viral Marketing ..................................................................................19 1.2. CÁC CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ THƢỜNG DÙNG ..................................... 19 1.2.1.Google Analytics, công cụ đo lƣờng chỉ số của một website ...............19 1.2.1.1.Tổng quan ........................................................................................... 19 1.2.1.2.Các chức năng của Google Analytics ................................................ 20 1.2.2.Các chỉ số đánh giá hiệu quả của một chiến dịch truyền thông ............23 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 27 Chƣơng 2 : CƠ SỞ THỰC TẾ ..................................................................................28 2.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ................................................................... 28 2.1.1.Giới thiệu chung về Công ty Netgame Asia .........................................28 2.1.2.Tầm nhìn – Sứ mệnh – Giá trị cốt lõi....................................................28 2.1.3.Sơ đồ tổ chức .........................................................................................28 2.1.4.Đối tác và khách hàng ...........................................................................29 2.1.4.1.Đối tác ................................................................................................29 2.1.4.2.Khách hàng ........................................................................................31 2.1.5.Các sản phẩm của công ty .....................................................................31 1 GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  17. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 2.1.5.1. Sản phẩm game ............................................................................. 32 2.1.5.2. Sản phẩm giải trí trực tuyến.......................................................... 33 2.2. TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM MẠNG XÃ HỘI LIVEVN ....................35 2.2.1.Giới thiệu sản phẩm.............................................................................. 35 2.2.2.Khách hàng mục tiêu, thị trƣờng mục tiêu của sản phẩm .................... 35 2.2.3.Thực trạng của sản phẩm...................................................................... 35 KẾT LUẬN ........................................................................................................37 Chƣơng 3 : CHIẾN DỊCH TRUYỀN THÔNG TRỰC TUYẾN NHẰM GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MẠNG XÃ HỘI LIVEVN .................................................... 38 3.1. MỤC TIÊU CỦA CHIẾN DỊCH ............................................................... 38 3.2. KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG TRỰC TUYẾN ....................................39 3.2.1.Tổng quan .............................................................................................. 39 3.2.2.Công cụ................................................................................................. 40 3.2.3.Các sự kiện ........................................................................................... 43 KẾT LUẬN ........................................................................................................49 Chƣơng 4 : ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CHIẾN DỊCH ..................................... 50 4.1. CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH DIỄN RA CHIẾN DỊCH ........50 4.1.1.Chỉ số đánh giá theo thời kì.................................................................. 50 4.1.2.Kết quả đánh giá của toàn chiến dịch ................................................... 62 4.2. HÀNH VI VÀ THÁI ĐỘ CỦA KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU ĐỐI VỚI CHIẾN DỊCH .... 65C:\Documents and Settings\HOME\My Documents\Downloads\DTTN (Repaired) (Repaired).docx - _Toc321434098 4.3. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ HẠN CHẾ CỦA CHIẾN DỊCH .................78 KẾT LUẬN ........................................................................................................81 Chƣơng 5 ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHIẾN DỊCH TRUYỀN THÔNG CHO MẠNG XÃ HỘI LIVEVN .................................. 82 5.1.Giải pháp khắc phục hiệu quả các kênh truyền thông ................................. 82 5.2.Giải pháp nhằm bổ sung thêm các công cụ truyền thông khác ....................87 KẾT LUẬN ........................................................................................................92 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 93 2 GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  18. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 PHỤ LỤC ..................................................................................................................94 Phụ lục A – Bảng câu hỏi nghiên cứu ................................................................ 94 Phụ lục B – Kết quả phân tích SPSS .................................................................. 96 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................105 3 GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
  19. SVTH: Nguyễn Thị Thúy Hà – MA02_K34 2012 DANH SÁCH BẢNG BIỂU Bảng 1.1 So sánh giữa hai hình thức SEO và PPC .................................................. 14 Bảng 1.2 So sánh giữa Mạng truyền thống và mạng xã hội .................................... 17 Bảng 2.1 Các sản phầm trò chơi trực tuyến của Netgame Asia ............................... 32 Bảng 2.2 Các sản phầm trò chơi Webgame của Netgame Asia ............................... 32 Bảng 2.3 Các sản phầm trò chơi của Netgame Asia ................................................ 33 Bảng 2.4 Các sản phầm giải trí trực tuyến của Netgame Asia ................................. 33 Bảng 3.1 Danh sách các diễn đàn đƣợc sử dụng để truyền thông ............................ 41 Bảng 3.2 Danh sách các mạng xã hội đƣợc sử dụng để truyền thông ..................... 42 Bảng 4.1 Lƣợng bạn và Pageviews của các mạng xã hội ........................................ 53 Bảng 4.2 Lƣợng bạn và Pageviews của các mạng xã hội (5/3/2012 – 12/3/2012) .. 55 Bảng 4.3 Thống kê lƣợt xem của diễn đàn có chủ đề về sự kiện “Săn tìm truyền thuyết” ...................................................................................................................... 56 Bảng 4.4 Thống kê chỉ số của các trang con sự kiện “Săn tìm truyền thuyết” ........ 59 Bảng 4.5 Tƣơng quan giữa số ngƣời rời khỏi sự kiện.............................................. 62 Bảng 4.6 So sánh các chỉ số trƣớc và sau chƣơng trình truyền thông ..................... 62 Bảng 4.7 Các chỉ số từ các kênh truyền thông dẫn đến website Livevn .................. 63 Bảng 4.8 Mức độ ƣu tiên của các kênh truyền thông ............................................... 65 Bảng 4.9 Sự tƣơng quan giữa sự kiện tham gia và quyết định giới thiệu về sự kiện cho bạn bè ................................................................................................................. 67 Bảng 4.10 Phân tích ANOVAb mô hình về sự hài lòng đối với nội dung truyền thông của hai sự kiện ................................................................................................ 71 Bảng 4.11 Các hệ số của mô hình về sự hài lòng đối với nội dung truyền thông của hai sự kiện ................................................................................................................ 72 Bảng 4.12 Tác động của các yếu tố thuộc nội dung thông điệp............................... 73 Bảng 4.13 Tác động của các yếu tố thuộc nội dung thông điệp trong từng chiến dịch đến sự hài lòng của các đối tƣợng ............................................................................ 74 Bảng 4.14 Phân tích ANOVAb mô hình ảnh hƣởng của các yếu tố trong nội dung với độ hấp dẫn của sự kiện ....................................................................................... 75 Bảng 4.15 Các hệ số của mô hình ảnh hƣởng của các yếu tố trong nội dung với độ hấp dẫn của sự kiện .................................................................................................. 75 Bảng 4.16 Tác động của các yếu tố thuộc nội dung đến sự hấp dẫn của sự kiện .... 77 Bảng 4.17 Tác động của các yếu tố thuộc nội dung đến sự hấp dẫn của toàn chiến dịch ........................................................................................................................... 78 4 GVHD: Th.S Đinh Tiên Minh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0