Cơ chế tổng hợp ADN
lượt xem 159
download
Vì sao nói quá trình tự nhân đôi ADN là quá trình tự sao? Vì ADN con giống hệt ADN mẹ Vì cấu trúc đặc thù của ADN được duy trì ổn định Vì thông tin di truyền chứa trong ADN mẹ đã được sao chép sang ADN con Vì thông tin di truyền đã được truyền đạt từ tế bào mẹ sang tế bào con
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cơ chế tổng hợp ADN
- Các loại ARN Mô hình cấu trúc của phân tử GV: Nguyễn Hoàng Quí tARN
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Vì sao nói quá trình tự nhân đôi ADN là quá trình tự sao ? a)Vì ADN con giống hệt ADN mẹ b)Vì cấu trúc đặc thù của ADN được duy trì ổn định c)Vì thông tin di truyền chứa trong ADN mẹ đã được sao chép sang ADN con d)Vì thông tin di truyền đã được truyền đạt từ tế bào mẹ sang tế bào con
- - Hãy cho biết, trường hợp nào là phân tử ADN, trường hợp nào là phân tử ARN ? ADN ARN
- 3. Cấu trúc của các loại mARN, tARN, rARN khác nhau ở điểm căn bản nào ? a)Số lượng, thành phần các loại rN b)Số lượng, thành phần, trình tự các loại rN và cấu trúc không gian của ARN c)Thành phần và trình tự sắp xếp các rN d)Cấu trúc không gian của ARN
- 4. ARN được tổng hợp như thế nào ? a)Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen b)Theo NTBS, chỉ trên một mạch của gen c)Tùy giai đoạn, lúc mạch này làm khuôn, lúc mạch kia làm khuôn d)mARN được tổng hợp từ gen trong nhân, còn tARN và rARN được tổng hợp từ các gen ngoài nhân (ở ty thể, lạp thể)
- Các loại ARN Mô hình cấu trúc của phân tử tARN
- V. CƠ CHẾ TỔNG HỢP ARN: 1.Vị trí: + Xảy ra trong nhân, tại các NST, vào kỳ trung gian + Các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn ADN 2.Diễn tiến: Enzim xúc tác: ARN – polymeraza - - ADN tháo xoắn từng đoạn ứng với 1 gen hay vài gen - 2 mạch polynuclêôtit tách ra - Mỗi nucleotit của mạch gốc kết hợp với từng rN tự do theo đúng NTBS chuỗi polyribonucleotit của ARN
- ADN (mạch gốc) Ribônuclêôtit tự do A rU rX G rG X rA T LKJ:\transc ription.gif
- Mạch bổ sung ADN: GX A T GGT T X TAA mARN TA XGX X A A GA T T Mạch mã gốc 3. Kết quả: Theo cơ chế trên: + mARN có trình tự rN bổ sung cho mạch gốc ADN và sao chép đúng trình tự Nucleotit trên mạch đối diện, chỉ khác U thay cho T quá trình sao mã. + mARN được xem là bản mã sao từ gen cấu trúc + Đối với tARN và rARN cấu trúc bậc cao hơn ARN hoàn chỉnh.
- ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào ? NGUYÊN TẮC TỔNG HỢP ARN TỰ NHÂN ĐÔI ADN - Khuôn mẫu - Khuôn mẫu - NT bổ sung - NT bổ sung - NT bán bảo toàn mARN Tóm lại: Nguyên tắc khuôn mẫu tARN ARN Mạch khuôn của gen Nguyên tắc bổ sung rARN
- VI. Cấu trúc và chức năng của protêin: A. Cấu trúc: 1. Cấu tạo hóa học: + Protein là 1 đại phân tử, cấu tạo đa phân do nhiều đơn phân axit amin (aa) hợp thành + có 20 loại đơn phân aa + Công thức chung: + Ví dụ: R = H → Glyxin Nhóm Nhóm R = CH3 → Alanin.. cacboxyl amin
- + Các aa liên kết nhau bằng liên kết peptit chuỗi polypeptit + Liên kết Liên peptit được tkết thành do ạo peptit nhóm được cacboxyl hình của aa này thành nối với như nhóm amin thế của aa kế nào ? cận, đồng thời giải phóng 1 H2O Sơ đồ
- + Protein có thể gồm 1 hay nhiều chuỗi polypeptit cùng loại hay khác loại. + Tính đặc thù và đa dạng của Protein được thể hiện ở: - Số lượng axit amin - Thành phần và trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi polypeptit - Cấu trúc không gian của protein
- 2. Cấu trúc không gian của protein: 4 bậc a/ Bậc 1: - Là trình tự các aa trong chuỗi polypeptit. - Là cấu trúc cơ bản b/ Bậc 2: - Chuỗi polypeptit xoắn α hay gấp β. - Tạo sự bền chắc Gấp bêta Xoắn anpha
- c/ Bậc 3: - Do cấu trúc xoắn bậc 2 cuộn lại đặc trưng cho từng loại Protein. -Thực hiện được chức năng d/ Bậc 4: - Do nhiều cấu trúc bậc 3 hợp thành - Thực hiện được chức năng B. Chức năng:LK19
- B C A Bậc 1 D Bậc 2 Bậc 3 Liên kết H2 Bậc 4 E
- B. Chức năng: 1. Cấu tạo: Protein là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào. 2. Xúc tác: Protein – enzim xúc tác các phản ứng sinh hóa. 3. Điều hòa: Protein – hoocmôn điều hòa sự trao đổi chất của cơ thể 4. Bảo vệ: Protein – kháng thể bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. Tóm lại: Protein liên quan đến mọi hoạt động sống của cơ thể biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể sinh vật.
- B. Chức năng: 1.Cấu tạo: Protein là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào 2.Xúc tác: Protein – enzim xúc tác các phản ứng sinh hóa. 3.Điều hòa: Protein – hoocmôn điều hòa sự trao đổi chất của cơ thể 4. Bảo vệ: Protein – kháng thể bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. Tóm lại: Protein liên quan đến mọi hoạt động sống của cơ thể biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể sinh vật.
- CỦNG CỐ 1. Chất hữu cơ nào có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ tế bào ? a) ADN b) mARN c) tARN d) protein
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cấu trúc - Cơ chế tổng hợp - Tính đặc trưng và chức năng của ADN
6 p | 751 | 329
-
Tóm tắt kiến thức sinh học 12
10 p | 845 | 210
-
Tổng hợp phương pháp giải bài tập Sinh học
89 p | 593 | 135
-
Tài liệu sinh học 12 - Công thức sinh học phân tử
8 p | 428 | 92
-
QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP PRÔTÊIN TRONG TẾ BÀO
4 p | 1601 | 69
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 – MÔN SINH HỌC_Đề 15
6 p | 173 | 40
-
quá trình tự nhân đôi ADN
4 p | 242 | 35
-
Phần V. DI TRUYỀN HỌC
2 p | 241 | 33
-
81. Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể l
8 p | 607 | 27
-
Một số Bài Tập Trắc Nghiệm: Cơ Sở Vật Chất và Cơ Chế Di Truyền
5 p | 172 | 24
-
BÀI TẬP VỀ CẤU TRÚC ADN VÀ CƠ CHẾ TỔNG HỢP ADN
26 p | 168 | 23
-
Giáo án sinh 9 - Tiết 35: KIỂM TRA HỌC KÌ I
7 p | 203 | 13
-
Slide bài Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen - Sinh 12 - GV.N.Anh Thư
13 p | 103 | 11
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán Sinh học trọng tâm: Phần 1
140 p | 109 | 11
-
Bài giảng Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen - Sinh 12
12 p | 177 | 5
-
Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen - Bài giảng Sinh 12
25 p | 148 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
19 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn