Cơ học xây dựng
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'cơ học xây dựng', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cơ học xây dựng
- TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC TOÂN ÑÖÙC THAÉNG PHOØNG TRUNG CAÁP CHUYEÂN NGHIEÄP & DAÏY NGHEÀ ----- ----- MOÂN HOÏC CÔ HOÏC XAÂY DÖÏNG GIAÛNG VIEÂN: ThS. LEÂ ANH VAÂN
- 5/4/2010 LÊ ANH VÂN CH NG 1 1
- 5/4/2010 y 1.1. V T TH TRONG C H C XÂY D NG y 1.2. 0 N V VÀ TH NGUYÊN y 1.3. KI N TH C TOÁN H C C S y 1.1.1. Hình d ng c a v t th y 1.1.2. V t r n tuy t ¯ i y 1.1.3. V t r n bi n d ng y 1.1.4. H các v t th liên k t y 1.1.5. Tr ng thái cân b ng c a v t th thái cân th 2
- 5/4/2010 V t th d ng kh i V t th d ng t m – v 3
- 5/4/2010 V t th d ng thanh D a vào hình d ng, có th chia v t th thành 3 lo i nh sau: y V t th d ng kh i: là v t th có kích th c theo 3 ph ng t ng t ng. Ví d : … y V t th d ng t m – v : v t th m ng có kích th c theo m t ph ng r t nh so v i hai ph ng còn l i; t m có d ng ph ng, v có d ng cong. Ví d : … y V t th d ng thanh: v t th dài có kích th c theo m t ph ng r t l n so v i hai ph ng còn l i. Ví d : … C H C XÂY D NG CH Y U NGHIÊN C U V T TH D NG THANH 4
- 5/4/2010 y V t r n tuy t ¯ i là v t th mà trong nó kho ng cách gi a hai ch t ¯i m b t kü là luôn không ¯ i. y V t r n tuy t ¯ i ch là ¯ i t ng gi ¯ nh, không có th c. y V t r n tuy t ¯ i là ¯ i t ng nghiên c u c a b môn C H C LÝ THUY T. y Nh k trên, v t r n tuy t ¯ i ch là ¯ i t ng gi ¯ nh, không có th c. y Trong th c t , các v t th s b bi n d ng d i s tác ¯ ng t bên ngoài. y Nghiên c u v t th có xét ¯ n s bi n d ng c a chúng hú là cách ti p c n c a b môn S C B N V T LI U. 5
- 5/4/2010 6
- 5/4/2010 y Nhi u v t thcó th liên k t l i v i nhau ¯ có kh n£ng cùng nhau gánh ch u các tác ¯ ng t bên ngoài. y C h c xây d ng ch nghiên c u h g m nhi u v t th d ng thanh (g i là H THANH) liên k t b t bi n hình v i nhau. y Trong ¯ó, quan ni m thanh là v t r n bi n d ng. QUAN NI M V T TH C H C XÂY D NG C H C LÝ THUY T V T R N TUY T 0 I (ph n TCNH H C) (thanh ¯ n tuy t ¯ i c ng) V T R N BI N D NG S C B N V T LI U LI (thanh ¯ n bi n d ng) H V T R N BI N D NG C H CK TC U (nhi u thanh ¯ n liên k t b t bi n hình) 7
- 5/4/2010 yVtrn¯ c coi là cân b ng trong m t h quy chi u nào ¯ó n u nó ¯ ng yên hay chuy n ¯ ng t nh ti n th ng ¯ u ¯ i v i h quy chi u y. y Chuy n ¯ ng t nh ti n th ng ¯ u là chuy n ¯ ng mà m i ¯i m thu c v t r n ¯ u chuy n ¯ ng th ng v i v n t c không ¯ i. y V t th ¯ ng yên trên trái ¯ t ¯ c coi là V T TH CÂN B NG. 0ây là tr ng thái nghiên c u ch y u c a C H C XÂY D NG. y 1.2.1 0 n v y 1.2.2. Th nguyên 8
- 5/4/2010 y 1.2.1 Véc t y 1.2.2. Th nguyên CH NG 2 9
- 5/4/2010 y 2.1. L C y 2.2. VÉC–T LC y 2.3. CÁC TIÊN 0 TCNH H C y 2.4. MOMEN L C y L c là ÿ i l ng bi u th tác d ng c h c c a v t th này lên v t th khác. 10
- 5/4/2010 y L c là m t ÿ i l ng có h ng, có các y u t ÿ c tr ng sau: ¾ i m ÿ t c a l c: là ÿi m mà v t nh n ÿ c tác d ng c h c t v t khác. ¾Ph ng, chi u c a l c: là ph ng, chi u chuy n ÿ ng c a ch t ÿi m (v t có kích th c bé) t tr ng thái cân b ng khi ch u tác d ng c a l c y. ¾C ng ÿ c a l c: là ÿ i l ng xác ÿ nh ÿ m nh hay y u c a l c, xác ÿ nh b ng cách so v i m t l c chu n g i là l c ÿ n v . y n v c a l c là Niut n, ký hi u là N. y 1 KN = 1000 N y T p h p nhi u l c F1,F2,...,Fn cùng tác d ng lên m t v t r n hay m t ch t ÿi m ¯ c g i là h l c, ký hi u là (F1,F2,...,Fn). 11
- 5/4/2010 y M t l c có th ÿ c bi u di n b ng m t vect , ¯ cg i là vect l c. y Vect l c có nh ng ÿ c tr ng sau: ¾ i m ÿ t c a vect là ÿi m ÿ t c a l c. ¾ Ph ng, chi u c a vect l c là ph ng, chi u c a l c. ¾ dài c a vect l c bi u di n c ng ÿ c a l c. ¾ ng th ng ch a vect l c ÿ c g i là ÿ ng tác d ng c a l c. y 2.3.1. Tiên ¯ v hai l c cân b ng y 2.3.2. Tiên ¯ thêm b t l c y 2.3.3. Tiên ¯ hình bình hành l c y 2.3.4. Tiên ¯ v tác l c d ng và l c ph n tác d ng và ph tác y 2.3.5. Tiên ¯ hóa r n 12
- 5/4/2010 i u ki n c n và ÿ ÿ hai l c cân b ng là chúng có cùng ÿ ng tác d ng, h ng ng c chi u nhau và có cùng c ng ÿ . & & F1 F3 & F2 & & P P Tác d ng c a h l c không thay ÿ i n u ta thêm vào ho c b t ÿi m t c p l c cân b ng. 13
- 5/4/2010 H qu 2.3.2 (¯ nh lý tr t l c): Tác d ng c a l c không thay ÿ i khi ta tr t l c trên ÿ ng tác d ng c a nó. H hai l c cùng ÿ t t i m t ÿi m t ng ÿ ng v i m t l c ÿ t t i ÿi m ÿ t chung y và ÿ c bi u di n b ng vect ÿ ng chéo hình bình hành mà hai c nh là hai vect bi u di n các l c ÿã cho. 14
- 5/4/2010 & & F2 F1 L c tác d ng và l c ph n tác d ng gi a hai v t là hai l c có cùng ÿ ng tác d ng, h ng ng c chi u nhau và có cùng c ng ÿ . Khi v t bi n d ng ÿã cân b ng thì hóa r n l i nó v n cân b ng 15
- 5/4/2010 & y Mômen c a l & F ¯ i v i ¯i m O là 1 ¯ i l ng véct , &c ký hi u là m (F) , có các tính ch t nh sau: o i m ÿ t: t i O. Ph ng: vuông góc v i m t ph ng pi ch a l c và ÿi m O. & Chi u: có chi u sao cho khi nhìn t ng n c a véct momen, th y l c F có h ng quay quanh O ng c chi u kim ¯ ng h . ng ÿ l c F v i cánh tay ÿòn d l n: b ng tích s c a c (d =OH): M = F.d y Cho tr c ¯i m O và các l c F1, F2, F3 n m trong m t ph ng p. y Nh n xét v momen c a các l c F1, F2 và F3 ¯ i v i ¯i m O: y 0 ¯ n gi n, momen c a 1 l c F ¯ i v i 1 ¯i m O có th ¯ c bi u th b ng giá tr ¯ l n M c a momen ¯ó, th iá ¯ó c ng v i quy c v d u: M mang d u (+) n u l c F làm v t quay ng c chi u kim ¯ ng h và M mang d u ( ) n u n u l c F làm v t quay thu n chi u kim ¯ ng h . M = ±F.d 16
- 5/4/2010 17
- 5/4/2010 LÊ ANH VÂN CH NG 3 1
- 5/4/2010 y 3.1. V T T DO VÀ V T CH U LIÊN K T y 3.2. PH N L C LIÊN K T y 3.3. CÁC LO I LIÊN K T y 3.4. GI I PHÓNG LIÊN K T GI PHÓNG LIÊN 3.1.1. V T T DO: y V t r n có th th c hi n m i di chuy n vô cùng bé t v trí ÿang xét sang nh ng v trí lân c n c a nó ÿ c g i là v t t do. y Ví d :… 3.1.2. V T CH U LIÊN K T: y Ng c l i, n u có ít nh t m t di chuy n nào ÿó c a v t kh o sát b c n tr b i nh ng v t khác thì ta g i v t ÿó là v t không t do hay là v t ch u liên k t. V t c n tr s di chuy n c a v t kh o sát là v t gây liên k t. y Ví d : … 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương I - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
48 p | 598 | 145
-
GIÁO ÁN MÔN: CƠ HỌC XÂY DỰNG - CHƯƠNG 1
10 p | 957 | 130
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương III - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
19 p | 462 | 107
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương V - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
12 p | 278 | 70
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương VI - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
36 p | 258 | 66
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương IV - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
10 p | 232 | 63
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương VII - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
28 p | 217 | 54
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương VIII - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
18 p | 194 | 47
-
Giáo trình Cơ học xây dựng (Dùng cho học sinh các trường trung học chuyên nghiệp xây dựng): Phần 1
147 p | 151 | 24
-
Bài giảng Tin học xây dựng - Lê Quỳnh Mai (Chủ biên)
96 p | 145 | 19
-
Giáo trình Cơ học xây dựng (Dùng cho học sinh các trường trung học chuyên nghiệp xây dựng): Phần 2
130 p | 112 | 13
-
Đề thi tuyển sinh cao đẳng môn Cơ học xây dựng (năm 2010)
5 p | 106 | 6
-
Đề thi tuyển sinh cao đẳng môn Cơ học xây dựng (năm học 2010)
5 p | 118 | 4
-
Cơ sở xây dựng điện đài quân sự: Phần 1
116 p | 31 | 4
-
Giáo trình Cơ học xây dựng - Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp
39 p | 13 | 4
-
Giáo trình Cơ học xây dựng (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
40 p | 9 | 4
-
Thái độ học tập môn Cơ học kết cấu của sinh viên trường Đại học Xây dựng
6 p | 50 | 2
-
Định hướng đổi mới mục tiêu và giải pháp để nâng cao chất lượng đào tạo của trường Đại học Xây dựng miền Trung
3 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn