Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056<br />
<br />
CÁC VẤN ĐẾ CẦN BIẾT<br />
1. Đơn vị trong hệ SI<br />
Tên đại lượng<br />
Đơn vị<br />
Tên gọi<br />
Chiều dài<br />
mét<br />
Khối lượng<br />
kilogam<br />
Thời gian<br />
giây<br />
Cường độ dòng điện<br />
ampe<br />
Nhiệt độ<br />
độ<br />
Lượng chất<br />
mol<br />
Góc<br />
radian<br />
Năng lượng<br />
joule<br />
Công suất<br />
watt<br />
<br />
Ký hiệu<br />
M<br />
Kg<br />
S<br />
A<br />
K<br />
mol<br />
rad<br />
J<br />
W<br />
<br />
2. Các tiếp đầu ngữ<br />
Tiếp đầu ngữ<br />
Ghi<br />
Tên gọi Kí hiệu chú<br />
pico<br />
p<br />
10-12<br />
nano<br />
n<br />
10-9<br />
micro<br />
10-6<br />
μ<br />
mili<br />
m<br />
10-3<br />
centi<br />
c<br />
10-2<br />
deci<br />
d<br />
102<br />
kilo<br />
k<br />
103<br />
Mega<br />
M<br />
106<br />
Giga<br />
G<br />
109<br />
<br />
3. Một số đon vị thường dùng trong vật lý<br />
STT<br />
<br />
Tên đại lượng<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
<br />
Diện tích<br />
Thể tích<br />
Vận tốc<br />
Gia tốc<br />
Tốc độ góc (tần số góc)<br />
Gia tốc góc<br />
Lực<br />
Momen lực<br />
Momen quán tính<br />
Momen động lượng<br />
Công, nhiệt; năng lượng<br />
Chu kỳ<br />
Tần số<br />
Cường độ âm<br />
Mức cường độ âm<br />
<br />
Đon vị<br />
Tên gọi<br />
Mét vuông<br />
Mét khối<br />
Mét / giây<br />
Mét / giây bình<br />
Rad trên giây<br />
Rad trên giây2<br />
Niutơn<br />
Niuton.met<br />
Kg.met2<br />
Kg.m2trên giây<br />
Jun<br />
Woát<br />
Héc<br />
Oát/met vuông<br />
Ben<br />
<br />
Ký hiệu<br />
m2<br />
m3<br />
m/s<br />
m/s2<br />
rad/s<br />
rad/s2<br />
N<br />
N.m<br />
kg.m2<br />
kg.m2/s<br />
J<br />
W<br />
Hz<br />
W/m2<br />
B<br />
<br />
1<br />
<br />
Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056<br />
<br />
4. Kiến thức toán cơ bản:<br />
a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:<br />
Hàm số<br />
Đạo hàm<br />
y = sinx<br />
y’ = cosx<br />
y = cosx<br />
y’ = - sinx<br />
b. Các công thức lượng giác cơ bản:<br />
2sin2a = 1 – cos2a<br />
<br />
- cos = cos( + )<br />
<br />
2cos2a = 1 + cos2a<br />
sina + cosa =<br />
<br />
2 sin(a <br />
<br />
sina = cos(a -<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
)<br />
<br />
)<br />
<br />
- cosa = cos(a + )<br />
<br />
)<br />
<br />
<br />
<br />
2 sin(a )<br />
4<br />
3<br />
sin3a 3sin a 4sin a<br />
<br />
sina - cosa =<br />
<br />
- sina = cos(a +<br />
<br />
<br />
<br />
2 sin(a )<br />
4<br />
3<br />
cos3a 4cos a 3cos a<br />
<br />
cosa - sina =<br />
<br />
c. Giải phương trình lượng giác cơ bản:<br />
a k 2<br />
sin sin a <br />
a k 2<br />
cos cos a a k 2<br />
d. Bất đẳng thức Cô-si: a b 2 a.b ; (a, b 0, dấu “=” khi a = b)<br />
b<br />
x y S <br />
2<br />
a<br />
e. Định lý Viet:<br />
x, y là nghiệm của X – SX + P = 0<br />
c<br />
<br />
x. y P <br />
<br />
a<br />
<br />
Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x =<br />
<br />
b<br />
;<br />
2a<br />
<br />
0<br />
Đổi x0 ra rad: x <br />
<br />
180<br />
<br />
2<br />
<br />
Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056<br />
<br />
g. Các giá trị gần đúng:<br />
+ Số<br />
<br />
2 10; 314 100 ; 0,318 <br />
<br />
+ Nếu x ≪ 1 thì (1 ± x)x = 1 ± nx;<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
0,636 <br />
<br />
;<br />
<br />
<br />
<br />
; 0,159 <br />
<br />
1 x1<br />
1 x1 x 2 ;<br />
1 x2<br />
<br />
1<br />
x<br />
1 x ;<br />
(1 x) 1 ;<br />
2 1 x<br />
+ Nếu<br />
<br />
2<br />
<br />
< 100 ( nhỏ): tan ≈ sin ≈<br />
<br />
1<br />
;<br />
2<br />
<br />
(1 1 )(1 2 ) 1 1 2<br />
rad<br />
<br />
; cosα = 1 -<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
h. Công thức hình học<br />
Trong một tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c (đối diện 3 góc A; B;C )<br />
ta có :<br />
+ a2 = b2 + c2 + 2 a.b.cos A ; (tương tự cho các cạnh còn lại)<br />
a<br />
b<br />
c<br />
+<br />
<br />
<br />
sin A sin B sin C<br />
----------<br />
<br />
3<br />
<br />
Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056<br />
<br />
Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC<br />
I - ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ<br />
T: chu kỳ; f: tần số; x: li độ; v: vận tốc; a: gia tốc; g: gia tốc trọng<br />
trường; A: biên độ dao động; (t + ): pha dao động; : pha ban đầu; : tốc<br />
độ góc;<br />
1. Phương trình dao động<br />
x Acost <br />
2<br />
1 <br />
- Chu kỳ: T <br />
(s)<br />
- Tần số: f <br />
(Hz)<br />
<br />
T 2<br />
- NÕu vËt thùc hiÖn ®-îc N dao ®éng trong thêi gian t th×:<br />
t<br />
N<br />
<br />
T và f .<br />
N<br />
t<br />
<br />
2. Phương trình vận tốc<br />
v x' A sint <br />
- x = 0 (VTCB) thì vận tốc cực đại: v max A<br />
- x A (biên) thì v 0<br />
3. Phương trình gia tốc<br />
a v ' 2 A cos t 2 x<br />
- x = A thì amax 2 A<br />
- x = 0 thì<br />
<br />
a0<br />
<br />
Ghi chú: Liên hệ về pha:<br />
<br />
v sớm pha<br />
<br />
<br />
<br />
a sớm pha<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
hơn x;<br />
hơn v;<br />
<br />
a ngược pha với x.<br />
<br />
4. Hệ thức độc lập thời gian giữa x, v và a<br />
- Giữa x và v: A 2 x 2 <br />
<br />
v2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
- Giữa v và a: vmax A v <br />
2<br />
<br />
- Giữa a và x:<br />
<br />
a2<br />
<br />
2<br />
<br />
a 2 x<br />
4<br />
<br />
Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056<br />
<br />
5. Các liên hệ khác<br />
- Tốc độ góc: <br />
<br />
a max<br />
v max<br />
<br />
- Tính biên độ<br />
<br />
A<br />
<br />
2<br />
v<br />
a<br />
vmax<br />
L S<br />
<br />
max max<br />
<br />
<br />
2 4n<br />
<br />
amax<br />
2<br />
<br />
2W<br />
v2<br />
2v 2 a 2<br />
x2 2 <br />
k<br />
<br />
2<br />
<br />
6. Tìm pha ban đầu<br />
<br />
v0<br />
φ = - π/3<br />
<br />
5<br />
<br />