intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công thức lượng giác cần phải học thuộc - Nguyễn Hữu Quang

Chia sẻ: Nguyen Huu Quang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

210
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt, công thức cộng, công thức nhân đôi,... là những nội dung chính trong tài liệu "Công thức lượng giác cần phải học thuộc". Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công thức lượng giác cần phải học thuộc - Nguyễn Hữu Quang

  1. Nguyễn Hữu Quang Công thức lượng giác cần phải học thuộc 1.Công thức lượng giác cơ bản Bắt được quả tang sin   Sin nằm trên cos tan   (   k , k  ) Côtang cãi lại cos  2 Cos nằm trên sin! cos  cot   (  k , k  ) sin  Sin bình cộng với cos bình sin 2   cos2   1 Nhất định bằng 1, chúng mình cùng vui 1  1  tan 2   (   k , k  ) cos  2 2 Tang bình thêm một bạn ơi 1 Bằng 1 chia nhé cos thời bình phương 1  cot 2   2 (  k , k  ) sin  Cotang cũng dễ như thường  k  tan  .cot   1    ,k    2  Bình phương cộng 1 bằng thương chứ gì Tử là số 1 còn chi Mẫu bình phương của sin thì chẳng sai 2.Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt.  cos đối ( và  ) cos( )  cos tan( )   tan  sin( )   sin  cot( )   cot   sin bï ( - vµ  ) sin( - )  sin  cos( - )   cos  tan( - )   tan  cot( - )   cot  “ Không gì là không thể, Vấn đề là bạn có muốn hay không ?”
  2. Nguyễn Hữu Quang   phô chÐo ( - vµ  ) 2  sin( - )  cos  2  cos( - )  sin  2  tan( - )  cot  2  cot( - )  tan  2  tan,cot h¬n kÐm nhau  (   vµ  ) tan(   )  tan  cot(   )  cot  sin(   )   sin  cos(   )   cos  3.Cộng thức cộng “cos thì cos cos sin sin đổi đấu sin thì sin cos cos sin” “Tang tổng thì lấy tổng tang Chia một trừ với tích tang, dễ òm” cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b cos(a  b)  cos a co b  sin a sin b sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b tan a  tan b tan(a  b)  1  tan a tan b tan a  tan b tan(a  b)  1  tan a tan b 4.Công thức nhân đôi Sin gấp đôi = 2 sin cos Cos gấp đôi = bình cos trừ bình sin “ Không gì là không thể, Vấn đề là bạn có muốn hay không ?”
  3. Nguyễn Hữu Quang sin 2a  2sin a cos a cos2a  cos2 a  sin 2 a  2 cos2 a  1  1  2sin 2 a 2 tan a tan 2a  1  tan 2 a 5.Công thức hạ bậc 1  cos2 a 1  cos2 a cos2 a  sin 2 a  2 2 1  cos2a tan 2 a  1  cos2 a 6.Công thức biến đổi tích thành tổng cos(a  b)  cos(a  b) 1 cos a cos b  2 Cos cos nửa cos-cộng, cộng cos-trừ sin a sin b   cos(a  b)  cos(a  b) 1 2 Sin sin nửa cos-trừ trừ cos-cộng sin a cos b  sin(a  b)  sin(a  b) 1 Sin cos nửa sin-cộng cộng sin-trừ. 2 2.Công thức biến đổi tổng thành tích uv uv Cos cộng cos bằng 2 lần coscos cos u  cos v  2 cos cos 2 2 Cos trừ cos bằng -2 lần sinsin uv uv cos u  cos v  2sin sin Sin cộng sin bằng 2 lần sincos 2 2 uv uv Sin trừ sin bằng 2 lần cossin sin u  sin v  2sin cos 2 2 Nhớ rằng tổng trước hiệu sau uv uv sin u  sin v  2 cos sin 2 2 “ Không gì là không thể, Vấn đề là bạn có muốn hay không ?”
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2