Cực trị trong đại số
lượt xem 124
download
Tài liệu tham khảo về cực trị trong đại số. Trong toán học và tin học, lý thuyết đồ thị nghiên cứu các tính chất của đồ thị. Một cách không chính thức, đồ thị là một tập các đối tượng được gọi là các đỉnh (hoặc nút) nối với nhau bởi các cạnh (hoặc cung). Cạnh có thể có hướng hoặc vô hướng. Đồ thị thường được vẽ dưới dạng một tập các điểm (các đỉnh nối với nhau bằng các đoạn thẳng (các cạnh)....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cực trị trong đại số
- Cực trị trong đại số
- Ph n 1: C C TR TRONG IS : M t s d ng toán thư ng g p: ▼ D ng 1: ưa v d ng bình phương I. Phương pháp gi : ưa v d ng A2 ≥ 0, ho c A2+ c ≥ c (v I c là h ng s ) d u b ng x y ra khi A=0 II. M t s bài t p ví d : Ví d 1: Tìm giá tr l n nh t c a P = x 1 − x ( ) L i gi i: 2 1 1 1 ( ) P = x 1− x = −x + x = − x − + ≤ 2 4 4 1 1 ng th c x y ra khi x = và x = 2 4 1 1 Do ó giá tr l n nh t c a P là t khi x = 4 4 Ví d 2: 1 Tìm giá tr c a x bi u th c có giá tr l n nh t x − 2 2x + 5 2 L i gi i: Ta có: ( ) 2 x2 − 2 2x + 5 = x − 2 +3≥ 3 1 1 ⇒ ≤ x2 − 2 2x + 5 3 1 1 Do ó, khi x = 2 thì b êu th c có giá tr l n nh t là x − 2 2x + 5 2 3 V í d 3: V I x,y không âm; tìm giá tr nh nh t c a bi u th c: P = x − 2 xy + 3 y − 2 x + 2004,5 L i gi i: t x = a, y = b v I a, b ≥ 0 ta có: 1
- P = a 2 − 2 ab + 3b 2 − 2 a + 2004, 5 = a 2 − 2 ( b + 1) a + 3b 2 + 2004,5 = a 2 − 2 ( b + 1) a + ( b + 1) + 2b 2 − 2b + 2003,5 2 1 1 = ( a − b − 1) + 2 b 2 − b + + 2003, 5 − 2 4 2 2 1 = ( a − b − 1) + 2 b − + 2003 ≥ 2003 2 2 2 1 Vì ( a − b − 1) ≥ 0 và b − 2 ≥ 0 ∀ a , b 2 3 a = b +1 a= 2 P = 2003 ⇔ ⇔ 1 1 b= b= 2 2 3 1 9 1 V yP t giá tr nh nh t là 2003 khi x= và y= hay x = và y = 2 2 4 4 III. Bài t p t gi i: 1) Tìm giá tr l n nh t c a bi u th c: P = 2 − 5 x 2 − y 2 − 4 xy + 2 x 2) Tìm giá tr nh nh t c a f ( x, y ) = x 2 − 2 xy + 6 y 2 − 12 x + 45 1 3) Cho hai s x,y tho mãn ng th c: 8 x 2 + y 2 + =4 4 x2 Xác nh x,y tích xy t giá tr nh nh t 4) Cho a là s c nh, còn x, y là nh ng s bi n thiên. Hãy tìm giá tr nh nh t c a bi u th c: A = (x– 2y + 1)2 + (2x + ay +5)2 Hư ng d n gi I và áp s : 1)Max P = 3 khi (x,y) = (1, -2) 2) f ( x, y ) = ( x − y − 6 ) + 5 y 2 + 9 ≥ 9 2 3) Thêm 4 xy + 4 x 2 vào 2 v 1 1 K t qu : xy t GTNN là − khi x = ± y = ±1 2 2 9 4) A ≥ 0 khi a ≠ -4, A = khi a = -4 5 2
- ▼ D ng 2: s d ng mi n giá tr c a hàm s I. Phương pháp gi : Cho y = f(x) xác nh trên D y0 ∈ f ( D ) ⇔ phương trình y0 = f ( x ) có nghi m ⇔ a ≤ y0 ≤ b Khi ó min y = a, max y = b II. M t s bài t p ví d : Ví d 1: x Tìm Max và Min c a: y = x +1 2 L i gi i: T p xác nh D = R ⇒ y0 là m t giá tr c a hàm s x ⇔ phương trình y0 = có 1 nghi m x ∈ R x +1 2 ⇔ phương trình x 2 y0 + y0 = x có nghi m x ∈ R ⇔ phương trình x 2 y0 − x + y0 = 0 có nghi m x ∈ R ⇔ ∆≥0 ⇔ 1− 4 y2 ≥ 0 ⇔ y2 ≤ 4 1 1 ⇔ − ≤ y≤ 2 2 1 1 V y Min y = − , Max y = 2 2 Ví d 2: ax + b Xác inh các tham s a, b sao cho hàm s y = t giá tr l n nh t b ng x2 + 1 4, giá tr nh nh t b ng –1 L i gi i: T p xác nh D = R ax+b y0 là m t giá tr c a hàm s ⇔ phương trình y0 = có nghi m x ∈ R x2 + 1 ⇔ phương trình y0 x 2 − ax + y0 − b = 0 có nghi m x ∈ R (1) • N u y0 = 0 thì (1) ⇔ ax = -b có nghi m a=b=0 ⇔ a≠0 • N u y0 ≠ 0 thì (1) có nghi m ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ a 2 − 4( y0 − b) y0 ≥ 0 3
- ⇔ −4 y0 2 + 4by0 + a 2 ≥ 0 Theo y0 t giá tr l n nh t là 4, giá tr nh nh t là –1 nên phương trình −4 y0 + 4by0 + a ph I có nghi m là –1 và 4 (do -1.4 = -4 < 0) 2 2 −a 2 = −4 a = ±4 4 Theo nh lý Viet ta có : ⇔ b=3 b=3 V y v I a = 4, b = 3 ho c a = -4, b = 3 thì min y = -1, max y = 4 Ví d 3: 3 12 x( x − a ) 4 Tìm giá tr l n nh t c a hàm s : y = 2 x + 36 L i gi i: Hàm s ã cho xác nh khi x ( x − a ) ≥ 0 12 x( x − a ) t z= 2 (1) thì y = z , z ≥ 0 4 3 x + 36 12 x( x − a ) z0 là m t giá tr c a hàm s (1) ⇔ phương trình z0 = có nghi m x 2 + 36 hay phương trình (12 − z0 ) x 2 − 12ax − 36 z0 = 0 có nghi m (2) • z0 =12 : (2) ⇔ ax = -36 có nghi m khi a ≠ 0 • z0 ≠ 12 : (2) có nghi m ⇔ ∆ = 36a 2 + 36 z0 (12 − z0 ) ≥ 0 ⇔ a 2 + 12 z0 − z0 2 ≥ 0 ⇔ z0 2 − 12 z0 − a 2 ≤ 0 ⇔ 6 − a 2 + 36 ≤ z0 ≤ 6 + a 2 + 36 Vì z0 ≥ 0 nên 0 ≤ z0 ≤ 6 + a 2 + 36 V y max z = 6 + a 2 + 36 ; max y = 4 (6 + a 2 + 36)3 III. Bài t p t gi i: x2 − 2x + 2 1) Tìm giá tr l n nh t, nh nh t c a bi u th c: y = x2 + 2x + 2 3 x + 3 + 4 1− x +1 2) Tìm giá tr l n nh t, nh nh t c a bi u th c: y = 4 x + 3 + 3 1− x +1 1 3) Tìm giá tr nh nh t c a hàm s : f ( x) = x + x 2 + ,x>0 x Hư ng d n gi I và áp s : 4
- 1) Max y = 3 + 2 2 , Min y = 3 − 2 2 2) k: −3 ≤ x ≤ 1 2t 1− t2 ϕ t x + 3 = 2. ; 1 + x = 2. v I t = tg ∈ [0;1] 1+ t 2 1+ t 2 2 7t + 12t + 9 2 Ta có y = − 2 −5t + 16 + 7 9 7 Max y y = khi x = -3; min y = khi x = 1 7 9 0 < x ≤ y0 (1) 1 y0 = x + x 2 + ⇔ 3)Tìm nghi m c a h x x>0 2 y0 x 2 − y0 2 x + 1 = 0 (2) i u ki n (2) có nghi m là y0 ≥ 2 Áp d ng Vi-et ta ch ng minh ư c x1 < x2 < y0 V y min f(x) = 2 v I x >0 ▼ Dang 3: S d ng m t s b t ng th c quen thu c ► B t ng th c Cauchy I. Ki n th c c n n m: • Cho hai s a, b ≥ 0, ta coù: a+b ≥ ab 2 D u “ =” x y ra khi ⇔ a = b • Cho n s a1, a2, … , an ≥ 0, ta có: a1 + a 2 + ... + a n n ≥ a1 a 2 ...a n n D u “=” x y ra ⇔ a1 = a2 = … = an II. M t s bài t p ví d : ◦ Bi n pháp 1: Áp d ng b t ng th c tr c ti p. Ví d 1: 1 1 1 Cho x > 0 ; y > 0 tho mãn i u ki n + = . Tìm giá tr nh nh t c a bi u x y 2 th c A = x+ y L i gi i: 5
- 1 1 Vì x > 0 ; y > 0 nên >0; >0; x > 0; y > 0 , theo b t Cauchy có: x y 1 1 11 1 . ≤ + x y 2 x y 1 1 => ≤ => xy ≥ 4 xy 4 V n d ng b t Cauchy v i hai s dương x và y ta ư c A = x + y ≥ 2 x . y ≥ 2 4 = 4 ( D u “=” x y ra ⇔ x = y = 4) V y min A = 4 ( khi và ch khi x = y = 4). Nh n xét: không ph i lúc nào ta cũng có th dùng tr c ti p b t Cauchy i v i các s trong bài. Dư i ây ta s nghiên c u m t s bi n pháp bi n i m t bi u th c có th v n d ng b t Cauchy r i tìm c c tr c a nó. Bi n pháp 1 : tìm c c tr c a m t bi u th c ta tìm c c tr c a bình phương bi u th c ó. Ví d 2: Tìm giá tr l n nh t c a bi u th c : A = 3 x − 5 + 7 − 3 x. L i gi i: 5 7 KX : ≤ x ≤ . 3 3 A = (3x – 5) + (7- 3x) + 2 (3 x − 5).(7 − 3 x) 2 A2 ≤ 2 + ( 3x – 5 + 7 – 3x) = 4 ( d u “=” x y ra ⇔ 3x – 5 = 7 – 3x ⇔ x = 2). V y max A2 = 4 => max A = 2 ( khi và ch khi x = 2). Nh n xét: Bi u th c A ư c cho dư i d ng t ng c a hai căn th c. Hai bi u th c l y căn có t ng không i (b ng 2). Vì v y, n u ta bình phương bi u th c A thì s xu t hi n h ng t là hai l n tích c a căn th c. n ây có th v n d ng b t ng th c Cauchy. ◦ Bi n pháp 2: Nhân và chia bi u th c v i cùng m t s khác 0. Ví d 3: x−9 Tìm giá tr l n nh t c a bi u th c A = 5x L i gi i: KX : x ≥ 9 6
- x−9 1 x−9 .3 + 3 x − 9 + 9 x −9 ≤ = 3 2 3 3 1 A= = = 5x 5x 5x 10 x 30 x−9 (d u “ =” x y ra khi và ch khi = 3 ⇔ x = 18 ). 3 1 V y max A = ( khi và ch khi x = 18). 30 x−9 Nh n xét: Trong cách gi i trên, x – 9 ư c bi u di n thành .3 và khi vân 3 x −9 x−9 1 d ng b t Cauchy, tích .3 ư c làm tr i tr thành t ng + 3 = x có 3 3 3 d ng kx có th rút g n cho x m u, k t qu là m t h ng s . Con s 3 tìm ư c b ng cách l y căn b c hai c a 9, s 9có trong bài. Bi n pháp 3: Bi n i bi u th c ã cho thành t ng c a các bi u th c sao cho tích c a chúng là m t h ng s . 1. Tách m t h ng t thành t ng c a nhi u h ng t b ng nhau. Ví d 4 : 3 x 4 + 16 Cho x > 0, tìm giá tr nh nh t c a bi u th c : A = . x3 L i gi i: 16 16 16 A = 3x + 3 = x + x + x + 3 ≥ 4.4 x.x.x. 3 x x x 16 A ≥ 4.2 = 8 ( d u “ =” x y ra khi và ch khi x = ⇔ x=2 x3 V y min A = 8 ( khi và ch khi x = 2). 16 Nh n xét: Hai s dương 3x và có tích không ph i là m t h ng s .Mu n kh 3x ư c x3 thì ph i có x3 = x.x.x do ó ta ph i bi u di n 3x = x + x + x r i dùng b t Cauchy v i 4 s dương. 2. Tách m t h ng t ch a bi n thành t ng c a m t h ng s v i m t h ng t ch a bi n sao cho h ng t này là ngh ch o c a h ng t khác có trong bi u th c ã cho ( có th sai khác m t h ng s ). Ví d 5: 9x 2 Cho 0 < x < 2, tìm giá tr nh nh t c a bi u th c A = + . 2− x x 7
- L i gi i: 9x 2−x A= + +1 2− x x 9x 2 − x A ≥ 2. . +1 = 2 9 +1 = 7 2− x x 9x 2− x 1 ( d u “=” x y ra ⇔ = ⇔ x = ). 2−x x 2 1 V y min A = 7 ( khi và ch khi x =). 2 ◦ Bi n pháp 4: Thêm m t h ng t vào bi u th c ã cho. Ví d 6: Cho ba s dương x, y, z tho mãn i u ki n x + y + z = 2. Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c : x2 y2 z2 P= + + . y+z z+x x+ y L i gi i: x2 y+ z Áp d ng b t Cauchy i v i hai s dương và ta ư c: y+z 4 x2 y+z x2 y + z x + ≥ 2. . = 2. = x y+z 4 y+z 4 2 Tương t : y2 z+x + ≥y z+x 4 z2 x+ y + ≥z x+ y 4 x2 y2 z2 x + y + z V y y+ z z+ x x+ y+ + + ≥ x+ y+z 2 x+ y+z 2 P ≥ (x + y + z ) − = 1 (d u “=” x y ra ⇔ x = y = z = ). 2 3 III. Bài t p t gi i: 1) Cho x + y = 15, tìm gía tr nh nh t, giá tr l n nh t c a bi u th c: B = x−4 + y −3 2) Cho x, y, z ≥ 0 tho mãn i u ki n x + y + z = a. Tìm giá tr l n nh t c a bi u th c A = xy + yz + xz. Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c B = x2 + y2 + z2. 8
- 3) Cho x, y, z là các s dương tho mãn i u ki n x + y + z ≥ 12. Tìm giá tr x y z nh nh t c a bi u th c P = + + . y z x 4) Cho a, b, c là các s dương tho mãn i u ki n a + b + c = 1. Tìm giá tr (1 + a)(1 + b)(1 + c) nh nh t c a bi u th c A = . (1 − a)(1 − b)(1 − c) 5) Cho x, y tho mãn i u ki n x + y = 1 và x > 0. Tìm giá tr l n nh t c a bi u th c B = x2y3. xy yz zx 6) Tìm giá tr nh nh t c a A = + + v i x, y, z là các s dương và: z x y a) x + y + z = 1 b) x 2 + y 2 + z 2 = 1 1 1 1 7) Tìm giá tr l n nh t c a A = 3 + 3 + 3 v i a, b, c là a + b + 1 b + c + 1 c + a3 + 1 3 3 các s dương và abc = 1. 8)Tìm giá tr nh nh t, giá tr l n nh t c a A = x + y + z + xy + yz + zx bi t r ng x 2 + y 2 + z 2 = 3 . 9) Tìm giá tr nh nh t c a A = 3x + 3 y v i x + y = 4. 10) Tìm giá tr nh nh t c a A = x 4 − 4 x + 1 Hư ng d n gi i và áp s : 1. KX : x ≥ 4, y ≥ 3 B ≥ 8 ⇒ min B = 8 ( khi và ch khi x = 4, y = 11 ho c x = 12, y = 3). max B2 = 16 nên max B = 4 ( khi và ch khi x = 8, y = 7). 2 .a. xy + yz + xz ≤ x2 + y2 + z2 (áp d ng b t Cauchy cho 2 s , r i c ng l i theo v ). Suy ra: 3(xy + yz + xz) ≤ ( x + y + z )2 Hay 3A ≤ a2 b. B = x2 + y2 + z2 = ( x + y + z )2 – 2( x + y + z ) B = a2 – 2A B min ⇔ A max. 3. x 2 y 2 z 2 2x y 2 y z 2z x P2 = + + + + + . y z x z x y Áp d ng b t Cauchy cho 4 s dương: x2 x y x y x 2 .x 2 . y.z + + + z ≥ 44 = 4 x. y z z yz Còn l i: tương t C ng v v i v l i, ta ư c P2 ≥ 4(x + y + z) – (x + y + z) = 3(x + y + z) 9
- P2 ≥ 3.12 = 36 Min P = 6.( khi và ch khi x = y = z = 4). 4. a + b + c = 1 ⇒ 1 – a = b + c > 0. Tương t 1 – b > 0, 1 – c > 0. Có: 1 + a = 1 + (1 – b – c) = (1 – b) + (1 – c) ≥ 2 (1 − b )(1 − c ) Suy ra (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 8 (1 − a ) (1 − b ) (1 − c ) 2 2 2 A≥8 V y min A = 8. 5. N u y ≤ 0 thì B ≤ 0. N u y > 0 thì x x y y y x2 y3 108 1 = x + y = + + + + ≥ 55 ⇒ x2 y3 ≤ 2 2 3 3 3 108 3125 108 hay B ≤ 3125 108 Suy ra max B = . 3125 6. Theo b t ng th c Cô-si xy yz xy yz yz zx zx xy + ≥ 2. . = 2y tương t + ≥ 2z ; + ≥ 2x z x z x x y y z 1 Suy ra 2A ≥ 2(x+y+z) = 2 ; min A = 1 v i x = y = z = 3 x2 y 2 y2 z 2 z 2 x2 b) Ta có A = 2 + 2 + 2 + 2 2 z x y Hãy ch ng t A2 ≥ 3 . 3 Min A = 3 v ix=y=z= . 3 7. D ch ng minh a 3 + b3 ≥ ab ( a + b ) v i a > 0, b > 0. Do ó: a 3 + b3 + 1 ≥ ab ( a + b ) + abc = ab(a + b + c). 1 1 1 a+b+c A≤ + + = =1 ab(a + b + c) bc(a + b + c) ca (a + b + c) abc(a + b + c) max A = 1 ⇔ a = b = c = 1 8. ◦ Tìm giá tr l n nh t: ng th c ( x + y + z ) ≤ 3 ( x 2 + y 2 + z 2 ) ,ta ư c ( x + y + z ) ≤ 9 nên 2 2 Áp d ng b t 10
- x+ y+z ≤3 (1) Ta có b t ng th c xy + yz + zx ≤ x + y + z mà x + y + z 2 ≤ 3 nên 2 2 2 2 2 xy + yz + zx ≤ 3 (2) T (1) và (2) suy ra A ≤ 6 . Ta có max A = 6 ⇔ x = y = z = 1 . ◦ Tìm giá tr nh nh t : t x + y + z = m thì m 2 = x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( xy + yz + zx ) = 3 + 2 ( xy + yz + zx ) m2 − 3 m2 − 3 Do ó xy + yz + xz = . Ta có A = m + nên 2 2 2 A = m 2 + 2m − 3 = ( m + 1) − 4 ≥ −4. 2 ⇒ A ≥ −2. x + y + z = 1 min A = −2 ⇔ 2 , ch ng h n x = -1, y = -1, z = 1. x + y + z = 3 2 2 9. A = 3x + 3 y ≥ 2 3x 3 y = 2 3x + y = 2 34 10. Ta có x ≤ x (x y ra d u b ng khi và ch khi x ≥ 0 ) nên −4 x ≥ −4 x . Do ó A ≥ x4 − 4 x + 1 . Áp d ng b t ng th c côsi v i b n s không âm x 4 + 1 + 1 + 1 ≥ 4 4 x 4 = 4 x ⇒ x 4 − 4 x + 1 ≥ −2. min A = −2 ⇔ x 4 = 1 và x ≥ 0 ⇔ x = 1 . ► B t ng th c Bunhiacopski: I. Ki n th c c n n m: • Cho a, b, c, d tuỳ ý, ta có (a2 + b2)(c2 + d2) ≥ (ac + bd)2 D u b ng x y ra khi: ad = bc. • Cho a1, … , an và b1, … , bn tuỳ ý, ta có: (a12 + … + an2)(b12 + … + bn2) ≥ ( a1b1 + … + anbn)2 a1 a D u b ng x y ra khi: = ... = n b1 bn II. M t s bài t p ví d : Ví d 1: Tìm giá tr l n nh t c a : P = 3 x − 1 + 4 5 − x L i gi i: KX : 1 ≤ x ≤ 5 Áp d ng b t Bunhiacopski có: 11
- P2 ≤ ( 32 + 42)(x – 1 + 5 – x) = 100 x −1 5− x 61 Suy ra max P = 10 khi = ⇔ x= . 3 4 25 Ví d 2: 5a 4b 3c Cho a, b, c > 0. Tìm min P = + + . b+c c+a a+b L i gi i: P= 5a 4b 3c 5 4 3 +5+ +4+ + 3 − (5 + 4 + 3) = (a + b + c ) + + − (5 + 4 + 3) b+c a+c a+b b+c a+c a+b = 1 [(a + b ) + (b + c ) + (c + a )]. 5 + 4 + 3 − (5 + 4 + 3) 2 b+c a +c a +b ≥ 1 2 ( ) 5 + 4 + 3 − (5 + 4 + 3) ( theo b t Bunhiacopski). 2 Vaäy min P = 1 2 ( ) 5 + 4 + 3 − (5 + 4 + 3) khi và ch khi 2 b+c a+c a+b 5 = 4 = 3 . T ng quát: Cho a, b, c > 0. Ch ng minh r ng: a b+c x2 + b a+c y2 + c a+b 1 ( z 2 ≥ ( xy + yz + xz ) − x 2 + y 2 + z 2 . 2 ) (c ng vào v trái (x2 + y2 +z2) r i tr i (x2 + y2 +z2), sau ó áp d ng b t Bunhicopski). Ví d 3: a + 3c c + 3b 4b Cho a, b, c > 0. Tìm min P = + + a+b b+c c+a L i gi i: a + 3c c + 3a 4b P= + 2 + + 2 + + 6 − 10 a+b b+c c+a 3a + 2b + 3c 2b + 3c + 3a 4b + 6c + 6a P= + + − 10 a+b b+c c+a 1 1 2 P = (3a + 2b + 3c ) + + − 10 a+b b+c c+a 1 P = [(a + b ) + (b + c ) + 2(a + c )]. + 1 + 2 ( − 10 ≥ 1 + 1 + 2 . 2 ) 2 − 10 = 6 a+b b+c c+a V y min P = 6 khi và ch khi (a + b)2 = (b + c)2 = (c + a)2 hay a = b = c. Cơ s : 12
- Ch n α , β , γ sao cho: a + 3c + α (a + b) = c + 3a + β (b + c) = 4b + γ (c + a ) = m(3a + 2b + 3c) . T ó suy ra α = β = 2, γ = 6, m = 2 . III. Bài t p t gi i: 1. Cho a, b, c > 0. Tìm giá tr nh nh t c a: 3b + 9c 8a + 4b a + 5b a) P= + + . a+b b+c c+a b + 3c 4a + 2b a + 5b b) Q= + + . a+b b+c c+a a + 3c 4b 8c c) R= + − . a + 2b + c a + b + 2c a + b + 3c 2. Tìm giá tr nh nh t, giá tr l n nh t c a A = x 2 + y 2 bi t r ng x 2 ( x 2 + 2 y 2 − 3) + ( y 2 − 2 ) = 1. 2 3. Tìm giá tr nh nh t c a : a2 b2 c2 A= + + v i a, b, c là các s dương và a + b + c =6. b+c c+a a+b 2 1 4. Tìm giá tr nh nh t c a A = + v i 0 < x < 2. 2− x x 5. Cho a, b, c > 0 và abc = 1 1 1 1 Tìm giá tr nh nh t c a A = 3 + 3 + 3 a (b + c ) b ( a + c ) c ( a + b) Hư ng d n gi và áp s : 1. Câu a và câu b làm tương t ví d 3 Câu c không th làm như ví d 3 ư c, ta làm như sau: t a + 2b + c = x a + b + 2c = y a + b + 3c = z t ó suy ra c = z – y; b = x + y – 2y; a = 5y – x – 3z. 2 y − x 4 x + 4 z − 8 y 8z − 8 y 2 y 4x 4z 8y khi ó R = + + = −1+ + −8−8+ . x y z x y y z R i áp d ng b t ta tìm ư c min R. 2. T gi thi t suy ra (x + y 2 ) − 4 ( x 2 + y 2 ) + 3 = − x 2 ≤ 0. 2 2 Do ó A2 − 4 A + 3 ≤ 0 ⇔ ( A − 1)( A − 3) ≤ 0 ⇔ 1 ≤ A ≤ 3. min A = 1 ⇔ x = 0, y = ±1. max A = 3 ⇔ x = 0, y = ± 3. 3. 13
- Áp d ng b t ng th c Bunhiacópki cho 3 c p s Ta có a 2 b 2 c 2 ( ) ( ) ( ) a+b 2 2 2 + + b+c + a+c + b + c a + c a + b 2 a b c ≥ b+c + a+c + a+b b+c a+c a+b a2 b2 c2 2 ( a + b + c ) ≥ ( a + b + c ) 2 ⇒ + + b+c a+c a+b a2 b2 c2 a+b+c ⇒ + + ≥ . b+c a+c a+b 2 Suy ra min A = 3. 4. Áp d ng b t ng th c Bunhiacopski ( a 2 + b2 )( m2 + n2 ) ≥ ( am + bn )2 Ta có: 2 1 2 2 1 2 ( ) +( ) x ≥ 2 2 2 2 A = + 2− x (2 − x) + x 2 − x x 2− x x ( ) 2 ⇒ 2A ≥ 2 +1 = 3 + 2 2. 2 1 min 2 A = 3 + 2 2 ⇔ 2 − x = x ⇔ 2 1 = 2 ⇔ 2x2 = x2 − 4x + 4 2− x x (2 − x) x 2 ⇔ x 2 + 4 x + 4 = 8 ⇔ ( x + 2 ) = 8 ⇔ x = 2 2 − 2 (chú ý x > 0). 2 3 V y min A = + 2 2 ⇔ x = 2 2 − 2. 2 5. 1 1 1 t a= ,b = ,c = x y z x, y , z > 0 thì xyz = 1 x2 y2 z2 Khi ó A = + + y+z z+x x+ y Áp d ng b t ng th c Bunhiacopski, bi n i tương ương ta ư c: (x + y + z) 2 x+ y+z A≥ = ( y + z ) + ( z + x) + ( x + y) 2 M t khác theo BDT côsi ta có: x + y + z ≥ 3 3 xyz = 3 V y 14
- x y z y+ z = z+ x = x+ y 3 min A = ⇔ x = y = z 2 xyz = 1 ⇔ x = y = z = 1 ⇔ a = b = c. ► B t ng th c Bernoulli I. Ki n th c c n n m α x ≥ 1 − α + αx (1) (α ≥ 1, x > 0) D u “ =” x y ra khi x =1 II. M t s bài t p ví d : Ví d 1: Cho x, y > 0 sao cho x + y = 1. Tim giá tr nh nh t : a. P = x2 + y2 b. Q = x5 + y5 L i gi i: a. Áp d ng b t Bernoulli ta có: (2x)2 ≥ 1 – 2 + 2(2x) (2y)2 ≥ 1 – 2 + 2(2y) C ng v theo v : 4P ≥ -2 + 4(x + y) = 2 1 P≥ . 2 1 1 V y min P = khi và ch khi x = y = . 2 2 b. Áp d ng b t Bernoulli ta có: (2x)5 ≥ 1 – 5 + 5(2x) (2y)5 ≥ 1 – 5 + 5(2y) C ng v theo v ta có: 32Q ≥ -8 + 10(x + y) = 2 1 Q≥ 16 1 1 V y min Q = . Khi và ch x = y = . 16 2 T ng quát: S = xm + ym , m ≥ 1 v i x + y = 1. 15
- *. Theo (1), v i m i α ≥ β > 0 , ta có: α α α x β ≥ 1− + x (1’) β β 1 t t = x ⇔ tβ = x β (1’) ⇔ α α β tα ≥ 1− + t (2) β β D u “=” x y ra khi t = 1. Ví d 2: 10 10 Cho x, y > 0, sao cho x3 + y3 = 1. Tìm min P = x 3 + y 3 . L i gi i: Theo (2), ta có: ( 2x) ( ) 10 10 10 3 3 3 3 ≥ 1− + 2x 9 9 ( ) ( ) 10 10 10 3 3 3 2y 3 ≥ 1− + 2y 9 9 ( ) 10 2 10 ⇒ 3 2 3 P ≥ − + .2 ( x 3 + y 3 ) = 2 9 9 1 V yP≥ 9 2 1 1 Hay min P = 9 khi và ch khi x = y = 3 2 2 t *. T (2) thay t b i , ta ư c: t0 α α α α −β β t α ≥ 1 − β t 0 + .t 0 .t (3) β D u “=” x y ra khi t = t0 v i t0 là i m t giá tr nh nh t. Bài toán: Cho a.x β + b. y β = 1.(α ≥ β ; a, b, c, d > 0 ) Tìm min P = c.x α + d . y α 16
- α cx = X t α dy =Y Bài toán tr thành : Cho m.x β + n. y β = p (m,n > 0) Tìm min A = x α + y α L i gi i: Theo b t (3), ta có: α α α α x α ≥ 1 − x 0 + x 0 − β . x β β β α α α α y α ≥ 1 − y 0 + y 0 − β . y β β β α α α α C ng l i : A ≥ 1 − (x0 + y 0 ) + (x0 − β .x β + y 0 − β . y β ). α α β β Ch n (x0 , y0) tho mãn: m.x β + n. y β = p x0 − β α y α −β = 0 . m n α α α xα −β Khi ó: A ≥ 1 − (x 0 + y 0 ) + . 0 . p. α β β m α α α xα −β V y min A = 1 − β ( ) α x 0 + y 0 + . 0 . p khi và ch khi x = x0, y = y0. β m ▼ D ng 4: Áp d ng b t ng th c trong tam giác và phuơng pháp t a , vectơ. I. Phương pháp gi i: V i 3 i m A, B, C, b t kì trong m t ph ng ta có: AB + BC ≥ AC ( ng th c khi B n m gi a A và C). • V i hai véc tơ b t kì a và b ta có: a±b ≤ a + b . ng th c khi a và b cùng hư ng (1) • N u a = ( a1 , a2 ) và b = ( b1 + b2 ) (1) ⇔ ( a1 ± b1 ) + ( a2 ± b2 ) 2 2 ≤ a12 + a2 2 + b12 + b2 2 17
- a1 = k .b1 ng th c x y ra khi (k ∈ R) a2 = k .b2 D ng toán tìm giá tr l n nh t c a hàm s : a, b ≠ 0 y= f 2 ( x ) + a2 + g 2 ( x ) + b2 v i f ( x) ± g ( x) = k (k ∈ R) S d ng b t ng th c tam giác: gi s f ( x) − g ( x) = k . Trong m t ph ng Oxy xét i m: M ( f ( x ) , a ) ⇒ OM = f 2 ( x ) + a 2 và N ( g ( x), − b ) ⇒ ON = g ( x) 2 + b 2 . f ( x) − g ( x) + ( a + b ) 2 = k 2 + ( a + b ) . 2 2 Ta có: MN = Vì OM + ON ≥ MN ⇔ y ≥ k 2 + ( a + b ) 2 . ng th c x y ra khi M, N, O th ng hàng ⇔ a . f ( x) + b .g ( x) = 0 . V y Min y = k 2 + ( a + b ) 2 . II. M t s bài t p ví d : Ví d 1: Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c A = a 2 + a + 1 + a 2 − a + 1, ⊥ ∀a ∈ R. L i gi i: D th y bi u th c không thay i khi thay a b i −a , do ó ch c n gi i v i a ≥ 0 . • Khi a = 0 : A = 2 . A AB AM = MB = 2 = 1 π • Khi a > 0 : Xét ∆ABC có: CM = a M 3 π AMC = 3 B C Theo nh lí hàm côsi: π AC 2 = 1 + a 2 − 2.1.a.cos = a 2 + 1 − a. 3 ⇒ AC = a − a + 1. 2 Tương t BC = a 2 + a + 1 , AB = 2. Khi ó: AC + BC ≥ AB ⇒ a 2 + a + 1 + a 2 − a + 1 ≥ 2 ⇔ A ≥ 2. ng th c x y x y ra khi a = 0 . V y MinA = 2 khi a = 0. Ví d 2: Tìm giá tr nh nh t c a: y = x 2 − 2 px + 2 p 2 + x 2 − 2qx + 2q 2 . L i gi i: 18
- Ta có: y = ( x − p)2 + p 2 ( x − q) 2 + q 2 . Xét i m M ( x − p, p ); N ( x − q, q ). Ta có: MN = ( p − q ) 2 + ( p + q ) 2 . Vì OM + ON ≥ MN ⇔ y ≥ ( p − q )2 + ( p + q )2 . ⇒ Min y = ( p − q ) 2 + ( p + q ) 2 . p q +q p Khi M , N , O th ng hàng ⇔ q ( x − p ) + q ( x − q ) = 0 ⇔ x = . p+q Ví d 3: Tìm giá tr nh nh t c a: y = cos 2 x − 2.cos x + 5 + cos 2 x + 4.cos x + 8. L i gi i: Trong m t ph ng Oxy , xét i m M (2;1 − cos x); N (4, 3) Ta có: MN = (2, 2 + cos x) như v y y = OM + MN . Do 0 ≤ 1 − cos x ≤ 2 nên M ∈ [ AB ] v i A(2, 0) và B (2, 2) . Ta có: OM + MN ≥ ON = 42 + 32 = 5. ng th c x y ra khi O, M , N th ng hàng ⇔ 6 − 4.(1 − cos x) = 0 1 2π ⇔ cos x = − ⇔ x=± + 2 kπ . 2 3 2π V y Min y = 5 khi x = ± + 2 kπ . 3 Ví d 4: a 2 + c 2 = 1 (1) Cho 3 s th c a, b, c tho mãn h sau b + 2b(a + c) = 6 ( 2 ) 2 Tìm giá tr nh nh t c a M = b(c − a ). L i gi i: T gi thi t ta có: 2a 2 + 2c 2 + b 2 + 2ab + 2bc = 8 b b ⇔ ( a + ) 2 + ( + c) 2 = 4 2 2 Do (1) ⇔ ( 2c ) + (−2a ) 2 = 4 2 b b Xét x(a + ; + c); y (2c; −2a ) 2 2 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên Đề Cực Trị Trong Đại Số
115 p | 2548 | 972
-
Chuyên đề cực trị - giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất
115 p | 1746 | 562
-
Cực Trị Trong Đại Số THCS
23 p | 622 | 226
-
Các dạng bài toán về cực trị của hàm số
6 p | 1480 | 210
-
Ôn tập môn Lý: Cực trị trong mạch điện xoay chiều
28 p | 372 | 124
-
Cực trị trong đại số: Một số dạng toán thường gặp
115 p | 223 | 94
-
Lớp học qua mạng - Bài 15: Bài toán cực trị trong mạch xoay chiều
7 p | 349 | 81
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 2: Cực trị hàm số
20 p | 429 | 41
-
Bản chất hình học của các bài toán cực trị trong không gian
4 p | 244 | 38
-
SKKN: Tìm cực trị trong Đại số 9
15 p | 209 | 33
-
Một số dạng toán cực trị trong hình học không gian
16 p | 118 | 20
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán cực trị trong không gian (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 214 | 16
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán cực trị trong không gian (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 148 | 14
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực tư duy cho học sinh thông qua việc khai thác một số bài toán cực trị trong hình học không gian
53 p | 19 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện một số kỹ năng giải nhanh bài toán trắc nghiệm phần cực trị của hàm số nhằm nâng cao chất lượng đại trà trong kỳ thi TN THPT Quốc gia
48 p | 20 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Phương pháp giải các bài toán cực trị trong Đại số 8
22 p | 38 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 12 bài 2: Cực trị của hàm số
16 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn