intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đặc điểm kinh tế - xã hội Việt Nam 1

Chia sẻ: Hong Sa | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:9

1.087
lượt xem
109
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việt Nam là nước đông dân, có nhiều thành phần dân tộc Năm 1/4/2009, dân số nước ta là 85.789.573 triệu người, thứ 3 Đông Nam Á, 13 trên thế giới. Thuận lợi, khó khăn gì? Có 54 dân tộc, đông nhất là người Kinh (86,2%), đoàn kết tạo nên sức mạnh dân tộc, đa dạng văn hoá… nhưng vẫn còn chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đặc điểm kinh tế - xã hội Việt Nam 1

  1. ĐỊA LÍ VIỆT NAM  Người soạn: Trần Thị Hồng Sa   1
  2. 3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ ­ XàHỘI VIỆT NAM 3.1. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ *  Việt  Nam  là  nước  đông  dân,  có  nhiều thành phần dân tộc ­ Năm 1/4/2009, dân số nước ta là  85.789.573 triệu người, thứ 3 Đông  Nam  Á,  13  trên  thế  giới    Thuận  lợi, khó khăn gì? ­  Có  54  dân  tộc,  đông  nhất  là  người  Kinh  (86,2%)    đoàn  kết  tạo  nên  sức  mạnh  dân  tộc,  đa  dạng  văn  hoá…  nhưng  vẫn  còn  chênh  lệch  về  trình  độ  phát  triển  kinh tế.    2
  3. 3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ ­ XàHỘI VIỆT NAM * Dân số tăng nhanh, dân số trẻ ­ Mỗi năm dân số tăng thêm 1 triệu người ­  Sức ép lên phát triển kinh tế, bảo  vệ tài nguyên môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống. 3% 2,8% 2,1% 1,7% 1,2% 1960 1970 1979 1989 1999 2009 Sơ đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số từ 1960 ­ 2009 ­ Dân số từ 15 – 59 tuổi chiếm >65% dân số (2007) ­  Lực lượng lao động trẻ,  năng động, nhưng khó khăn trong giải quyết việc làm. Năm Tỷ trọng từng nhóm tuổi trong tổng số dân (%) 0-14 15-59 60+ 1979 42,55 50,49 6,96 1989 39,00 54,00 7,00 1999 33,48 58,41 8,11 2007 25,51 65,04 9,45   3
  4. 3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ ­ XàHỘI VIỆT NAM * Sự phân bố dân cư không đều:  Mật  độ  dân  số:  260  người/km2  (2008)      phân bố không đều: ­  giữa  đồng  bằng  –  miền  núi:  Đồng  bằng: 1/4 diện tích – chiếm 3/4 dân số.  ­  giữa  nông  thôn  và  thành  thị:  dân  số  thành  thị  chiếm  29,6%,  dân  số  nông  thôn chiếm 70,4% (năm 2009).  Khu vực Đông Nam Bộ có dân số thành  thị chiếm 57,1%.  Tại đồng bằng Sông Hồng, dân số thành  thị chiến 29,2%.     4
  5. 3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ ­ XàHỘI VIỆT NAM 3.2.  ĐẶC ĐIỂM CÁC NGÀNH KINH TẾ *  Nông  nghiệp:  Nền  nông  nghiệp  nhiệt  đới. ­  Các  cây  trồng  và  vật  nuôi  được  phân  bố  phù  hợp  hơn  với  các  vùng  sinh thái;  ­  Cơ  cấu  mùa  vụ,  giống  có  nhiều  thay đổi;  ­  Tính  mùa  vụ  được  khai  thác  tốt  hơn;  ­ Đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm  của nền nông nghiệp nhiệt đới ­ Khó khăn: Thiên tai, dịch bệnh, xói  mòn đất   5
  6. 3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ ­ XàHỘI VIỆT NAM • Các mặt hàng nông nghiệp xuất khẩu chính   6
  7. 3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ ­ XàHỘI VIỆT NAM * Công nghiệp + Cơ cấu CN gồm 29 ngành  thuộc  3  nhóm:  CN  khai  thác,  CN  chế  biến,  CN  sản  xuất, phân phối điện, nước,  khí đốt.  +  Cơ  cấu  ngành  có  sự  chuyển dịch rõ rệt: Tăng tỷ  trọng  nhóm  ngành  CN  chế  biến;  Giảm  tỷ  trọng  nhóm  ngành  CN  khai  thác  và  công nghiệp sản xuất, phân  phối điện, khí đốt, nước.   7
  8. 3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ ­ XàHỘI VIỆT NAM + Các hướng phát triển: ­  Xây dựng  cơ  cấu  linh  hoạt,  phù  hợp  vói điều kiện VN, thích  ứng với  nền kinh tế thế giới;  ­  Đẩy  mạnh  phát  triển  các  ngành  mũi  nhọn  và  trọng  điểm,  đưa  công  nghiệp điện năng đi trước một bước;  ­ Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới thiết bị, công nghệ. + Các nhóm ngành CN trọng điểm: ­ Đối với nhóm ngành có lợi thế cạnh trạnh: Dệt may; Cơ khí đóng tàu;  Điện tử; Chế biến nông, lâm, thuỷ sản. ­ Đối với nhóm ngành tư liệu sản xuất: Điện; Dầu khí; Ngành thép; Hoá  chất cơ bản; Xi măng… ­ Đối với nhóm công nghiệp tiềm năng: sản xuất linh kiện điện tử, phần  mềm, hoá dược, hoá mỹ phẩm, chất tẩy, cơ khí chế tạo…    8
  9. 3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ ­ XàHỘI VIỆT NAM • Các sản phẩm ngành công nghiệp   9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2