
T NG QUÁT V CHÍNH SÁCH KINH T Đ I NGO IỔ Ề Ế Ố Ạ
1. Đ i t ng và ph ng pháp nghiên c uố ượ ươ ứ
- đ i t ng: ố ượ c s lý lu n và th c ti nơ ở ậ ự ễ xây d ng th c hi n chính sách kinh t đ i ngo i c a 1 qu c giaự ự ệ ế ố ạ ủ ố
ho c 1 kh i n c. Là các ặ ố ướ mô hình chính sách và các công c bi n phápụ ệ do nhà n c xây d ng và th cướ ự ự
hi n đi u ti t các ho t đ ng kinh t đ i ngo i c a qu c gia trong m t th i gian nh t đ nh.ệ ề ế ạ ộ ế ố ạ ủ ố ộ ờ ấ ị
2. khái ni m và các b ph n c u thành c a chính sách kinh t đ i ngo iệ ộ ậ ấ ủ ế ố ạ
2.1 Khái ni mệ
Là h th ng các quan đi m, m c tiêu(1), nguyên t c, công c và bi n pháp do nhà n c ho ch đ nh và th cệ ố ể ụ ắ ụ ệ ướ ạ ị ự
hi n đ đi u ch nh ho t đ ng kinh t đ i ngo i c a qu c gia trong m t th i gian nh t đ nh nh m đ t đ cệ ể ề ỉ ạ ộ ế ố ạ ủ ố ộ ờ ấ ị ằ ạ ượ
các m c tiêu (2) phát tri n c a qu c gia đó.ụ ể ủ ố
L u ý:ư m c tiêu(2) r ng h n (1) đôi khi (1) đ t đ c nh ng (2) ch a thành côngụ ộ ơ ạ ượ ư ư
M c tiêu (2): ụM c tiêu c a chi n l c phát tri n kinh t c a Vi t Nam th i kỳ 2011-2020 là phát tri nụ ủ ế ượ ể ế ủ ệ ờ ể
nhanh ph i đi đôi v i phát tri n b n v ngả ớ ể ề ữ . Tăng tr ng v s l ng ph i đi li n v i nâng cao ch tưở ề ố ượ ả ề ớ ấ
l ng, hi u qu và s c c nh tranh c a n n kinh t . Trong khi khai thác các y u t phát tri n theo chi uượ ệ ả ứ ạ ủ ề ế ế ố ể ề
r ng, ph i đ c bi t coi tr ng các y u t phát tri n theo chi u sâu. Ph i g n tăng tr ng kinh t v i phátộ ả ặ ệ ọ ế ố ể ề ả ắ ưở ế ớ
tri n văn hóa, phát tri n toàn di n con ng i, th c hi n dân ch , ti n b và công b ng xã h i, t o nhi uể ể ệ ườ ự ệ ủ ế ộ ằ ộ ạ ề
vi c làm, c i thi n đ i s ng, khuy n khích làm giàu h p pháp đi đôi v i xoá đói, gi m nghèo. T ng b cệ ả ệ ờ ố ế ợ ớ ả ừ ướ
thu h p kho ng cách phát tri n gi a các vùng. Ph i r t coi tr ng b o v và c i thi n môi tr ng ngay trongẹ ả ể ữ ả ấ ọ ả ệ ả ệ ườ
t ng b c phát tri n, không gây ô nhi m và hu ho i môi tr ng. Phát tri n kinh t ph i đi đôi v i vi cừ ướ ể ễ ỷ ạ ườ ể ế ả ớ ệ
b o đ m n đ nh chính tr - xã h i; n đ nh chính tr - xã h i là ti n đ , đi u ki n đ phát tri n nhanh và b nả ả ổ ị ị ộ ổ ị ị ộ ề ề ề ệ ể ể ề
v ngữ. Đây là quan đi m đ nh h ng cho các ngành, các lĩnh v c xây d ng k ho ch, chi n l c phátể ị ướ ự ự ế ạ ế ượ
tri n b n v ng.ể ề ữ
Phân tích
+ Kinh t đ i ngo i làế ố ạ lĩnh v c kinh t th hi n ph n tham gia c a n n kinh t qu c gia vào n n kinh tự ế ể ệ ầ ủ ề ế ố ề ế
th gi i và là ph n ph thu c v kinh t gi a các qu c gia hay “ph n giao” c a nh ng giao d ch kinh tế ớ ầ ụ ộ ề ế ữ ố ầ ủ ữ ị ế
gi a các n c. Đây là t ng th các quan h kinh t gi a m t qu c gia v i ph n còn l i c a th gi i d a trênữ ướ ổ ể ệ ế ữ ộ ố ớ ầ ạ ủ ế ớ ự
c s s phát tri n phân công lao đ ng qu c t và chu i giá tr toàn c u. Lĩnh v c kinh t đ i ngo i baoơ ở ự ể ộ ố ế ỗ ị ầ ự ế ố ạ
g m th ng m i qu c t , đ u t qu c t và chuy n giao công ngh , di chuy n lao đ ng qu c t , các quanồ ươ ạ ố ế ầ ư ố ế ể ệ ể ộ ố ế
h ti n t và tín d ng qu c t và các d ch v qu c t khác. Lĩnh v c kinh t đ i ngo i có th đ c xem xétệ ề ệ ụ ố ế ị ụ ố ế ự ế ố ạ ể ượ
t b n ch t kinh t c a quan h và giao d ch, ý chí đi u ch nh c a Chính ph thông qua chính sách, c chừ ả ấ ế ủ ệ ị ề ỉ ủ ủ ơ ế
và các công c và đ i ngũ nhân l c th c hi n các quan h .ụ ộ ự ự ệ ệ
+ Nh ng quan đi m c a Đ ng v v n đ nâng cao hi u qu KTĐNữ ể ủ ả ề ấ ề ệ ả , h i nh p kinh t qu c t .ộ ậ ế ố ế
Quán tri t ệch tr ngủ ươ đ c xác đ nh t i d i h i IX là: "Ch đ ng h iượ ị ạ ạ ộ ủ ộ ộ nh p kinh t qu c t và khu v cậ ế ố ế ự
theo tinh th n phát huy t i đa n i l c, nângầ ố ộ ự cao hi u qu h p tác qu c t , b o đ m đ c l p, t ch và đ nhệ ả ợ ố ế ả ả ộ ậ ự ủ ị
h ng XHCN, b o v l i ích dân t c, an ninh qu c gia, gi gìn b n s c văn hoá dân t c, b o v môiướ ả ệ ợ ộ ố ữ ả ắ ộ ả ệ
tr ng".ườ
Th c hi n ự ệ nh t quán ph ng châmấ ươ : Vi t Nam mu n làm b n và đ i tác tin c y v i các n c, không phânệ ố ạ ố ậ ớ ướ
bi t ch đ xã h i khác nhau; th c hi n đa d ng hóa, đa ph ng hóa quan h qu c t , song không đ b t cệ ế ộ ộ ự ệ ạ ươ ệ ố ế ể ấ ứ
qu c gia nào hay b t c t p đoàn kinh t nào chi m v th đ c quy n b t c lĩnh v c nào trong n n kinhố ấ ứ ậ ế ế ị ế ộ ề ở ấ ứ ự ề
t n c ta.ế ướ
+M c tiêu to: ụ Đ i v i n c ta, vi c m r ng quan h KTĐN ph i nh m t ng b c th c hi n m c tiêu:ố ớ ướ ệ ở ộ ệ ả ằ ừ ướ ự ệ ụ
“dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng dân ch văn minh” theo đ nh h ng XHCN. ướ ạ ộ ằ ủ ị ướ Trong th i gianờ
tr c m t, vi c m r ng quan h KTĐN nh m th c hi n thành công s nghi p công nghi p hoá, hi n đ iướ ắ ệ ở ộ ệ ằ ự ệ ự ệ ệ ệ ạ
hoá đ t n c là nhi m v tr ng tâm xuyên su t th i kỳ quá đ . Phát tri n KTĐN ph i đ m b o gi v ngấ ướ ệ ụ ọ ố ờ ộ ể ả ả ả ữ ữ
đ c l p t ch và đ nh h ng xã h i ch nghĩa, b o đ m an ninh qu c gia, gi gìn b n s c văn hóa dân t c.ộ ậ ự ủ ị ướ ộ ủ ả ả ố ữ ả ắ ộ
Nguyên t cắ
2.2 Các b ph n c u thành:ộ ậ ấ G m 4 cs b ph n (slide)ồ ộ ậ
3. ch c năng c a cs ktđn:ứ ủ 3 ch c năngứ
(1) Ch c năng kích thích:ứ

Thông qua vi c xd và th c hi n các mô hình và bphap công c phù h p đ khuy n khích t o đkệ ự ệ ụ ợ ể ế ạ
thu n l i cho các ho t đ ng kt đ i ngo i phát tri nậ ợ ạ ộ ố ạ ể
Vd: Trung qu c cs t giá h i đoái kích thích xk, thu hút v nố ỷ ố ố
- Các qu c gia th ng th c hi n vi c xúc ti n xk nh h tr vi c nghiên c u kh o sát th tr ng,ố ườ ự ệ ệ ế ư ỗ ợ ệ ứ ả ị ườ
cung c p thông tin t o đk cho vi c tham gia các h i tr tri n lãm qu c t ho c h tr vi c đ i m iấ ạ ệ ộ ợ ể ố ế ặ ỗ ợ ệ ổ ớ
cn đ đ y m nh xk.ể ẩ ạ
-H tr lãi su t, v n t ngân sách cho hđ xnkỗ ợ ấ ố ừ
- (?)chính sách thu hút đ u t qu c t nh thông qua cs đ u t h tr thu sd tài nguyên , cp h trầ ư ố ế ư ầ ư ỗ ợ ế ỗ ợ
v n đ dn đ u t ra n c ngoài đ tăng c ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanhố ể ầ ư ướ ể ườ ạ ộ ả ấ ủ
nghi p có v n đ u t n c ngoài, tăng ngu n thu ngo i t cho qu c gia…ệ ố ầ ư ướ ồ ạ ệ ố
Tùy theo m i th i kỳ m i n c, s h tr khác nhau: EU, M - h tr xk ít vì kh năng c nh tranhỗ ờ ỗ ướ ự ỗ ợ ỹ ỗ ợ ả ạ
c a dn t t, h u nh ch h tr gián ti p b ng ký k t hi p đ nh, cung c p thông tin, gi i quy t tranhủ ố ầ ư ỉ ỗ ợ ế ằ ế ệ ị ấ ả ế
ch pấ
Các n c đang phát tri n: nhi u bi n pháp khuy n khích xu t kh uướ ể ề ệ ế ấ ẩ
Bp ngày nay đc sd ph bi n:ổ ế B o v lãnh gi i tín d ng cho dn sx, kd xk; H tr l/s cho kd sxả ệ ớ ụ ỗ ợ
doanh nghi p; h tr v n cho kv kt nhà n c, tr giá; Duy trì đ ng n i t th p -> kk đ u t n cệ ỗ ợ ố ướ ợ ồ ộ ệ ấ ầ ư ướ
ngoài; mi n gi m thu tn.ễ ả ế
(2) Ch c năng b o h :ứ ả ộ V i ch c năng này, chính sách kinh t đôi ngo i t o đi u ki n cho cácớ ứ ế ạ ạ ể ệ
doanh nghi p trong n c có kh năng đ ng v ng và v n lên trong các ho t đ ng kinh doanh qu cệ ướ ả ứ ữ ươ ạ ộ ố
t , tăng c ng s c c nh tranh v i các hàng hóa và d ch v t bên ngoài, t a thêm vi c làm và đ tế ườ ứ ạ ớ ị ụ ừ ọ ệ ạ
t i quy mô t i u cho các ngành kinh t , đáp ng cho yêu c u tăng c ng l i ích qu c giaớ ố ư ế ứ ầ ườ ợ ố
Vd: trong chính sách TMQT có s d ng công c h n ng ch, các quy đ nh v tiêu chu n k thu tử ụ ụ ạ ạ ị ề ẩ ỹ ậ
nh m h n ch l ng hàng hoá nh p kh ul, b o v doanh nghi p s n xu t hàng hoá thay th nh pằ ạ ế ượ ậ ẩ ả ệ ệ ả ấ ế ậ
kh u ho c các ngành công nghi p non tr trong n cẩ ặ ệ ẻ ướ
(3) Ch c năng ph i h p và đi u ch nhứ ố ợ ề ỉ : V i ch c năng này chính sách kinh t đ i ngo i t o đi uớ ứ ế ố ạ ạ ề
ki n cho n n kinh t trong n c thích ng v i s bi n đ i và v n đ ng m nh m c a nên kinh tệ ề ế ướ ứ ớ ự ế ổ ậ ộ ạ ẽ ủ ế
th gi i, tham gia tích c c vào quá trình khu v c hóa và toàn c u hóa n n kinh t th gi i, thi t l pế ớ ự ự ầ ề ế ế ớ ế ậ
c ch đi u ch nh thích h p trong đi u ki n t giá h i đoái th ng xuyên thay đ i, tác đ ng vàoơ ế ề ỉ ợ ề ệ ỷ ố ườ ổ ộ
cán cân thanh toán qu c t theo chi u h ng có l i cho m i qu c gia.ố ế ề ướ ợ ỗ ố
. Vd: Chính sách t giá h i đoái có th k t h p v i chính sách ti n t nh m qu n lý l ng ngo i tỷ ố ể ế ợ ớ ề ệ ằ ả ượ ạ ệ
trong n c đ ng th i qu n lý t giá h i đoái m c mong mu n.ướ ồ ờ ả ỷ ố ở ứ ố
4. vai trò
+1) T o c h i cho vi c phân ph i và s d ng h p lý các ngu n l c trong n cạ ơ ộ ệ ố ử ụ ợ ồ ự ướ
s góp ph n th c hi n quá trình huy đ ng và phân b ngu n l c c a qu c gia nh tài nguyên thiênẽ ầ ự ệ ộ ổ ồ ự ủ ố ư
nhiên, ngu n nhân l c: ồ ự
Vd :-Chính sách khuy n khích xu t kh u m t hàng ch bi n đòi h i ngu n nhân l c ph i đáp ngế ấ ẩ ặ ế ế ỏ ồ ự ả ứ
đ ủcho ho t đ ng s n xu t hàng xu t kh uạ ộ ả ấ ấ ẩ
- thu hút nguông l c ngoài n c vào vi c phát tri n các ngành và các lĩnh v c có hi u qu cao c aự ướ ệ ể ự ệ ả ủ
n n kinh t qu c dân, kh c ph c tình tr ng thi u các ngu n l c cho s phát tri n nh ngu n v n,ề ế ố ắ ụ ạ ế ồ ự ự ể ư ồ ố
ngu n công ngh , s c lao đ ng có trình đ cao và s h n h p c a th tr ng n i đ a, đ ng th i t oồ ệ ứ ộ ộ ự ạ ẹ ủ ị ườ ộ ị ồ ờ ạ
đi u ki n cho các doanh nghi p trong n c v n ra th tr ng th gi i.ề ệ ệ ướ ươ ị ườ ế ớ
+2) t o kh năng cho vi c phát triên phân công lao đ ng qu c t : ạ ả ệ ộ ố ế gi a các doanh nghi p trongữ ệ
n c v i các doanh nghi p ngoài n c, b o đ m đ u vào và đ u ra cho n n kinh t cho n n kinhướ ớ ệ ướ ả ả ầ ầ ề ế ề
t trong n c m t cách n đ nh và phù h p v i t đ phát tri n cao c a nh ng th p k g n đây,ế ướ ộ ổ ị ợ ớ ố ộ ể ủ ữ ậ ỷ ầ
t o thu n l i cho vi c hình thành các t p đoàn kinh doanh t m c đa qu c gia. H i nh p vào n nạ ậ ợ ệ ậ ầ ỡ ố ộ ậ ề
kinh t khu v c và th gi iế ự ế ớ
có th th c hi n quá trình chuyên môn hoá sâu h n đ ng th i tăng kh năng m r ng s n xu t cể ự ệ ơ ồ ờ ả ở ộ ả ấ ả
chi u r ng và chi u sâu, m r ng th tr ng, m r ng quan h h p tác v i đ i tác n c ngoàiề ộ ề ở ộ ị ườ ở ộ ệ ợ ớ ố ướ

+3) ph c v cho vi c xây d ng các ngành công nghi p m i ụ ụ ệ ự ệ ớ có trinh đ công nghi p cao, phátộ ệ
tri n các hình th c kinh doanh đa d ng và phong phú, t o l p các khu v c có hi u qu cho n n kinhể ứ ạ ạ ậ ự ệ ả ề
t qu c dân, góp ph n tăng nahnh GDP cũng nh tăng nahnh tích lũy và tiêu dùng.ế ố ầ ư
các lĩnh v c kinh t m i v i trình đ công ngh và s c c nh tranh ngày càng cao, phát huy t t h nự ế ớ ớ ộ ệ ứ ạ ố ơ
l i ích c a qu c giaợ ủ ố
+4) góp ph n vào vi c tăng c ng s c m nh và ti m l c qu c phòng an ninhầ ệ ườ ứ ạ ề ự ố , phát tri n quanể
h c v kinh t cũng nh v chính tr , ngo i giao, văn hóa, khoa h c công ngh gi a các qu c giaệ ả ề ế ư ề ị ạ ọ ệ ữ ố
và các đân t c trên c s đ c l p, bình đ ng, gi v ng ch quy n và các bên cùng có l i. ộ ơ ở ộ ậ ẳ ữ ữ ủ ề ợ
5. Các xu h ngướ
a. Xu h ng v n đ ng c a n n kttg: ướ ậ ộ ủ ề 5 xu h ng trong v n đ ng c a n n kinh t th gi i:ướ ậ ộ ủ ề ế ế ớ
(1) Xu h ng phát tri n m nh m c a khoa h c – công ngh :ướ ể ạ ẽ ủ ọ ệ Tác đ ng đ n vi c ho ch đ nh csộ ế ệ ạ ị
và qtr ptr c a 1 qgia nh ủ ư đ a t i s tăng tr ng đ t bi n và s bi n đ i sâu s c v c c u kinh tư ớ ự ưở ộ ế ự ế ổ ắ ề ơ ấ ế
c a qu c gia, thay đ i c b n quan ni m v ngu n l c trong đó con ng i gi vai trò quan tr ngủ ố ổ ơ ả ệ ề ồ ự ườ ữ ọ
nh t, đ a XH loài ng i b c sang n n văn minh m iấ ư ườ ướ ề ớ
(2) Xu h ng qu c t hoá đ i s ng kinh t th gi iướ ố ế ờ ố ế ế ớ trên hai c p đ toàn c u hoá và khu v c hoáấ ộ ầ ự
đ a t i yêu c u #h quan c a vi c hình thành các liên k t kinh t và các t ch c kinh t có tính ch tư ớ ầ ủ ệ ế ế ổ ứ ế ấ
khu v c và tính ch t toàn c u. Các qgia c n ph i ch đ ng m c a và tham gia vào quá trình h iự ấ ầ ầ ả ủ ộ ở ử ộ
nh p.ậ
(3) Xu h ng các qgia chuy n t đ i đ u sang đ i tho iướ ể ừ ố ầ ố ạ : nh m gi i quy t các mâu thu n thôngằ ả ế ẫ
qua đàm phán, tho thu n, t o môi tr ng thu n l i cho qtr ptrả ậ ạ ườ ậ ợ .
(4) Xu h ng phát tri n m nh m c a khu v c Châu Á – Thái Bình D ng: ươ ể ạ ẽ ủ ự ươ v i vi c xu t hienjớ ệ ấ
các n n kinh t năng đ ng, ptr nhanh v trình đ KHCN, ngu n nhân l c, t c đ tăng tr ng kinhề ế ộ ề ộ ồ ự ố ộ ưở
t cao, có nhi u c h i và thách th c l n,ế ề ơ ộ ứ ớ
(5) Xu h ng chuy n sang kinh t th tr ng m c a:ướ ể ế ị ườ ở ử trên quy mô toàn c u v i s phát tri n cácầ ớ ự ể
m i quan h kinh t qu c t c v chi u r ng l n chi u sâu, do đó c n ph i đ i m i, đi u ch nhố ệ ế ố ế ả ề ề ộ ẫ ề ầ ả ổ ớ ề ỉ
cs, lu t pháp cho phù h p.ậ ợ
Xu h ng phát tri n m nh m các công ty đa qu c gia và xuyên qu c giaướ ể ạ ẽ ố ố làm thay đ i c c u tổ ơ ấ ổ
ch c s n xu t cũng nh ph ng th c qu n lý có nh h ng t i quan h kinh t qu c t gi a cácứ ả ấ ư ươ ứ ả ả ưở ớ ệ ế ố ế ữ
n c.ướ
b. Xu h ng t do hóa th ng m i và b o h m u d chướ ự ươ ạ ả ộ ậ ị
(1) T doa hóa th ng m iự ươ ạ
(Khái ni m):ệTDHTM là quá trình nhà n c gi m d n s can thi p vào các ho t đ ng TMQT c aướ ả ầ ự ệ ạ ộ ủ
qu c gia nh m t o đi u ki n thu n l i cho các ho t đ ng đó phát tri n m t cách hi u qu .ố ằ ạ ề ệ ậ ợ ạ ộ ể ộ ệ ả
(M c tiêu)ụ :4 m c tiêu:ụ
- Thúc đ y ho t đ ng xu t nh p kh u phát tri n: tăng kh năng XK ra n c ngoài, đ ng th i mẩ ạ ộ ấ ậ ẩ ể ả ướ ồ ờ ở
r ng NK nh ng hàng mà trong n c ko sx or sx v i hi u qu th p đ t p trung ngu n l c ptr sxộ ữ ướ ớ ệ ả ấ ể ậ ồ ự
hàng có kh năng khai thác t t h n c a các qgia.ả ố ơ ủ
-T o đi u ki n thu n l i cho vi c phát tri n qh h p tác ktqt trong n c và n c ngoài nói chungạ ề ệ ậ ợ ệ ể ợ ướ ướ
mà tr c h t là qh h p tác đ u tuướ ế ợ ầ
- T o môi tr ng c nh tranh lành m nh gi a các doanh nghi p trong và ngoài n c. Đó là đ ngạ ườ ạ ạ ữ ệ ướ ộ
l c cho các doanh nghi p trong n c nâng cao kh năng c nh tranh đ t n t i và phát tri n trong đkự ệ ướ ả ạ ể ồ ạ ể
h i nh p ktqt nói chung và trong xu th t do hoá TM nói riêng.ộ ậ ế ự
-T o đi u ki n nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c trong n c, đ c bi t là ngu n nhân l cạ ề ệ ệ ả ử ụ ồ ự ướ ặ ệ ồ ự
và thành t u khoa h c công nghự ọ ệ
(C s xu t phát):ơ ở ấ 3 c sơ ở
-Xu t phát ất quá trình ừtoàn c u hoá và khu v c hoá, đòi h i các qu c gia ph i th c hi n ti n trìnhầ ự ỏ ố ả ự ệ ế
m c a kinh t , tăng c ng các m i quan h giao l u và h p tác, tr c h t là trong lĩnh v cở ử ế ườ ố ệ ư ợ ướ ế ự
th ng m i, d a trên c s ký k t các hi p đ nh song ph ng và đa ph ng. Do đó, Nhà n cươ ạ ự ơ ở ế ệ ị ươ ươ ướ

