Đại số 9 - Căn bậc hai
lượt xem 10
download
Mục tiêu : 1. Kiến thức : Hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đại số 9 - Căn bậc hai
- Đại số 9 - Căn bậc hai A. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm . 2. Kỹ năng : Tính được căn bậc hai của một số, biết liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. 3. Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học B. Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV
- C-Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10 phút) HS - Giải phương trình : a) x2 = a) x2 = 16 x = 4 hoặc 16; x=-4 b) b) x2 = 0 x=0 x2 = 0 c) x2 = -9 không tồn c) tại x x2 = -9 HS : Phép toán ngược của phép bình phương là phép Phép toán ngược của phép bình toán khai căn bậc hai phương là phép toán nào ? HS : Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao 2 ? Căn bậc hai của một số không cho x = a HS :Số dương a có hai âm a là gì?
- ? Số dương a có mấy căn bậc hai căn bậc hai : ? Số 0 có mấy căn bậc hai ? là căn bậc hai dương và a a là căn bậc hai âm của a BT : Tìm các căn bậc hai của các - 4 HS : Số 0 có một căn bậc số sau: 9 ; ; 0,25 ; 2 9 hai =0 0 HS : a) Căn bậc hai của 9 GV : giới thiệu 3 là Căn BHSH là 3 và -3 2 4 là Căn BHSH của ... của 9; 3 9 4 b) Căn bậc hai của là 9 Vậy căn bậc hai số họccủa số a 2 2 vµ - 3 3 không âm là số nào Hoạt động2: c) Căn bậc hai của 0,25 là 1) Căn bậc hai số học ( 13 0,5 và - 0,5 phút) d) Căn bậc hai của 2 là - GV đưa ra định nghĩa về căn 2 vµ - 2 bậc hai số học như sgk - - GV lấy ví dụ minh hoạ HS phát biểu 1) Căn bậc hai số học ? Nếu x là Căn bậc hai số học
- của số a không âm thì x phải Định nghĩa ( SGK ) thoã mãn điều kiện gì? HS đọc định nghĩa * Ví d ụ 1 - GV treo bảng phụ ghi 2(sgk) - Căn bậc hai số học của sau đó yêu cầu HS thảo luận 16 là (= 4) 16 nhóm tìm căn bậc hai số học của - Căn bậc hai số học của 5 các số trên . là 5 - GV gọi đại diện của nhóm lên *Chú ý : bảng làm bài x0 x= a 2 x a + Nhóm 1 : 2(a) + 2(sgk) Nhóm 2 : 2(b) và 72 = 49 a) vì 49 7 70 + Nhóm 3 : 2(c) + và 82 = 64 b) vì 64 8 Nhóm 4: 2(d) 80 và 92 = 81 Các nhóm nhận xét chéo kết quả c) vì 81 9 90 vì 1,1 0 và 1,12 = , sau đó giáo viên chữa bài . d) 1, 21 1,1 - GV - Phép toán tìm căn bậc hai 1,21 của số không âm gọi là phép HS : lấy số đối của căn bậc
- khai phương . hai số học - Khi biết căn bậc hai số học của một số ta có thể xác định được căn bậc hai của nó bằng 3 ( sgk) cách nào . a) Có . 64 8 - GV yêu cầu HS áp dụng thực Do đó 64 có căn bậc hai là hiện 3(sgk) 8 và - 8 - Gọi HS lên bảng làm bài theo b) 81 9 mẫu . Do đó 81 có căn bậc hai là Căn bậc hai số học của 64 là .... 9 và - 9 suy ra căn bậc hai của 64 là ..... c) 1, 21 1,1 Tương tự em hãy làm các phần Do đó 1,21 có căn bậc hai tiếp theo . là 1,1 và - 1,1 2) So sánh các căn bậc GV :So sánh các căn bậc hai số hai số học học như thế nào ta cùng tìm hiểu phần 2
- Hoạt động 3: HS : 64
- nhóm làm bài . ?5 ( sgk) - Mỗi nhóm cử một em đại diện a) Vì 1 = nên có x 1 1 lên bảng làm bài vào bảng phụ . nghĩa là . Vì x 1 - GV đưa tiếp ví dụ 3 hướng dẫn x 0 nª n x 1 x 1 và làm mẫu cho HS bài toán tìm Vậy x > 1 x. b) Có 3 = nên có x 3 9 ? áp dụng ví dụ 3 hãy thực hiện nghĩa là > Vì x 9 . Vậy x ?5 ( sgk) x 0 nª n x 9 x9 -GV cho HS thảo luận đưa ra kết < 9 quảvà cách giải . 2 HS lên bảng mỗi HS làm 4 số - Gọi 2 HS lên bảng làm bàiSau đó GV chữa bài Hoạt động 4: Củng cố kiến Hai HS lên bảng thức-Hướng dẫn về nhà: (7 phút) Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học
- Làm bài tập 1 SGK Phát biểu định lý so sánh hai căn bậc hai số học BT : So sánh : 2 và , 3 và 3 5 +1 GV Gợi ý cách làm Dặn dò : học thuộc định nghĩa, dịnh lý BTVN : số 1,2,3,4 Xem trước bài 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các dạng bài tập Toán lớp 9: Biểu thức hữu tỉ-căn bậc hai-căn bậc ba
4 p | 2303 | 477
-
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 1: Căn bậc hai
14 p | 193 | 27
-
Giáo án biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai chương trình toán lớp 9
10 p | 604 | 16
-
BẢNG CĂN BẬC HAI
6 p | 553 | 14
-
Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 1: Căn bậc hai hay nhất
4 p | 222 | 13
-
Giáo án môn toán lớp 9 – Đại số bài 2: căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
10 p | 428 | 11
-
Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Bài 5: Bảng căn bậc hai
13 p | 91 | 10
-
Bài giảng Đại số 9 Tiết 10: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
17 p | 240 | 9
-
Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Tiết 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
9 p | 149 | 9
-
LUYỆN TẬP BẢNG CĂN BẬC HAI
4 p | 135 | 9
-
CĂN BẬC HAI
6 p | 173 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (Tiếp)
12 p | 18 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 9 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
16 p | 21 | 4
-
Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 5: Bảng căn bậc hai
5 p | 211 | 4
-
Bài tập Toán lớp 9: Căn bậc hai – Căn bậc ba
6 p | 132 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 1: Căn bậc hai
12 p | 15 | 3
-
Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 1)
10 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn