Đánh giá kết quả phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải tại Bệnh viện Chợ Rẫy
lượt xem 2
download
Bài viết trình bày đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải tại Bệnh viện Chợ Rẫy. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu trên 75 bệnh nhân được chẩn đoán hẹp đường ra thất phải có và không có thông liên thất điều trị phẫu thuật tại Bệnh viện Chợ Rẫy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đánh giá kết quả phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải tại Bệnh viện Chợ Rẫy
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 Đánh giá kết quả phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải tại Bệnh viện Chợ Rẫy Assessment result of surgery of right ventricular outflow tract obstruction in Choray Hospital Lê Thành Khánh Vân*, Mai Văn Viện**, *Bệnh viện Chợ Rẫy, Phạm Thọ Tuấn Anh* **Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Tóm t t R :N có và không có thô R tháng tháng 5/2017. ,7%), 28 nam (37,3%), - , hemoglobin: 155g/l, hematocrite: 48,4%, , M là 7 kèm và , , h áp trung bình qua van 15, ,6%. i, Summary Objective: Assessment the result of surgery of the patients with right ventricular outflow tract obstruction (RVOTO) in Choray Hospital. Subject and method: The prospective research the patients was diagnosed and operated RVOTO in Choray Hospital from May 2013 to May 2017. Result: There are 75 patients with: Female: 62.7%, male: 37.3%, mean age: 6, cyanosis: 85.3%, clubing finger: 28%, hemoglobin: 155g/l, hematocrite: 48.4%, mean gradient RV-PA (before operation): 89.8mmHg, the ratio of position lesion: One position lesion: 22.7%, two position lesions: 45.3%, three position lesions: 32%, RVOTO in TOF: 78.7%, RVOTO with ASD and VSD: 9.3% and 6.7% and simple RVOTO: 5.3%, mean cardio- pulmonary bypass (CPB) time: 129.9 minutes, mean clamp time: 96.6 minutes, mean ICU stay: 48 hour, mean gradient RV-PA (in operating room): 15.9 mmHg, the RV/LV ratio: 0.6, death: 2 patiens (2.6%). Conclusion: RVOTO occur at multiposition, usually. Surgery is good choice, improve the clinical and sub- clinical, complication and motality are low. Keywords: Right ventricular outflow tract obstruction, pulmonary artery, cardio-pulmonary bypass. Ngày nhận bài: 05/10/2018, ngày chấp nhận đăng: 22/10/2018 Người phản hồi: Lê Thành Khánh Vân, Email: khanhvanleth@gmail.com - Bệnh viện Chợ Rẫy 92
- T - 7/2018 2.2. T T , , , , o hoà oxy máu . T trí, kích th c), h p V vòng van và rõ ràng, :S C P Qua thân . H .P . C y . Tuy nhiên, C C tiêu: X sinh h c: S u, huy t c u t , dung tích h ng c u, bão hòa oxy trong 2. máu ng m ch tr v tr s bình th ng. ng ng ra th t ph i ng theo chênh á - C - Chênh áp th t (P) - M ph i < 25mmHg: T t. R tháng 25 - < tháng 5/2017. 50mmHg: Trung bình. - mmHg: X ) hay T . 93
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 3.1. àng 8 (37,3%), n ,7%). 1. = 75) Ch s Median SD Min Max Tu i 6 15,5 1 47 Cân n ng (kg) 22 18,9 6,5 65 BSA (m2) 0,8 0,5 0,3 1,7 2. m bão hoà oxy SpO2 = 75) Ch s Mean SD Min Max SpO2 cm 84,4 7,1 70 99 O2 ± 7,1, th p nh t: 70 và cao nh t: 99. 3. = 75) m T n s (n) T l (%) c ph u thu t 64 85,3 Ngón tay dùi tr ng 21 28 8 10,7 NYHA II 60 80 III 15 20 85,3%) t. t (80%) I, IV. Ch s Mean Median SD Min Max S ng h ng c u (× 1012/l) 5,9 5,6 1,3 3,7 10,2 Hemoglobine (g/l) 155 153 30,2 93,3 233 HCT (%) 48,4 46,6 10 29,8 71,4 S ng ti u c u (× 109/l ) 267,8 260 96,3 36 535 = 75) B nh kèm theo T ns T l (%) T ch ng Fallot (TOF) 59 78,7 H ng ra th t ph 7 9,3 H ng ra th t ph i và thông liên th t (TLT) 5 6,7 H ng ra th t ph i n 4 5,3 H van ba lá 11 14,7 L b u d c (PFO) 24 32 94
- T - 7/2018 là 9,3%. Có 6,7% và B ng 6. S ng v trí t = 75) S ng v trí t pc ng ra th t ph i T n s (n) T l (%) 1 v trí 17 22,7 2 v trí 34 45,3 3 v trí 24 32 ng (THNCT) = 75) Ch s Mean Median SD Min Max Th i gian THNCT (phút) 129,9 130 40,4 40 300 Th i gian k p ng m ch ch (phút) 96,6 100 30,8 30 180 ng Ch s Mean Median SD Min Max cm 89,8 90 24,2 41 174 15,9 15 11,2 0 59 T l áp l c th t ph i/ th t trái 0,6 0,6 0,1 0,3 0,8 ng = 73) Bi n ch ng T ns T l (%) Tràn d ch màng ph i 16 21,9 Tràn d ch màng tim 11 15,07 Bi n ch ng ch y máu 2 2,7 Bi n ch c 1 1,4 7 ng Ch s Median SD Min Max Th i gian th máy (gi ) 15 50,7 4,8 360 Th i gian ICU (gi ) 48 74,7 14 480 Th i gian h u ph u (ngày) 9 4,7 1 27 Median: T G G . 95
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 m sinh tím Có ,6%). hay kèm tr 4 ng 4 2 Nam: 28 (37, , : Hemoglobin 155g/l, hematocrite: 48, c [1], [4], [5]. [2], [4]. tu : 45, : 32%), t Tim TP. cho chúng tôi c n th ong quy nh m r ng và m r nào là phù h p, nên khi : lâm sàng suy tim (NYHA): II (80%), III (20 oa 2 khá cao là 85, 2 84, 129, ,6 phút kéo dài , SpO2 , trong khi ghiên ,4% và 98,7% 112 phút, 76,55 Trong n 5) ghi bình là 48 kèm theo: , (2, 96
- T - 7/2018 qua van [2] - 2% ng t 103,02mmHg. , y n máu %) :T / , 15,9mmHg; 0,57 và 18,87 Có ph 3, ,8% [2]. van và vòng van van 32% H này chênh áp trung bình qua van ,8mmHg. C - mmHg, B 122,9 phút, u 4.3. là chênh 97
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 - 6. Andrew NR (2009) Right ventricular physiology. Congenital Diseases in the Right Heart; Springer- Verlag London Limited: 21-26. 7. Van DC and Leval MR (2006) Right ventricular 1. with intact ventricular septum. Surgery for Congenital Heart Defects, B . Third Edition, Edited by J.F. Stark, M.R. deLeval and V.T.Tsang, John Wiley & Sons, Ltd. ISBN: 470 T Y (09316-1): 387-398. 2. Phan (2014) 8. Carl LB and Constantine M (2013) Palliative . operatons. Peaditric Cardiac Surgery, Wiley Black 6, tr. 33-38. Well (155): 55-169. 3. Lê Thành Khánh Vân (2007) 9. Douglas ML and Laura T (2011) Tetralogy of Fallot. Fallot . Lu Heart Diseases in Children, Springer Science+Business Media: 167. 4. 10 Bove EL and Hirsch JC (2006) Tetralogy of Fallot. Surgery for Congenital Heart Defects, Third Fallot. Nhi khoa 6(2). Edition. Edited by J.F. Stark, M.R. deLeval and V.T.Tsang, John Wiley and Sons, Ltd. ISBN 5. . 470(09316-1): 399-410. 466-472. 98
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng dạ dày - tá tràng tại bệnh viện Đà Nẵng
7 p | 103 | 9
-
Bài giảng Đánh giá kết quả phẫu thuật thắt ống động mạch ở trẻ sơ sinh còn ống động mạch lớn
30 p | 46 | 7
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật trật khớp cùng đòn bằng nẹp móc tại bệnh viện Saigon-ITO
6 p | 68 | 5
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực điều trị ung thư thực quản
7 p | 90 | 5
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật bướu giáp đơn thuần tại Bệnh viện A Thái Nguyên theo đường mở dọc cơ ức giáp
6 p | 73 | 4
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật thương tích gân duỗi bàn tay tại bệnh viện Việt Đức
6 p | 76 | 3
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi vi phẫu các tổn thương lành tính thanh quản tại Khoa Phẫu thuật và Điều trị theo yêu cầu - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
6 p | 23 | 3
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt phần sau dây thanh bằng laser CO2 trong điều trị liệt dây thanh hai bên tư thế khép sau phẫu thuật tuyến giáp
5 p | 15 | 3
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật bệnh viêm mũi xoang tái phát sau phẫu thuật nội soi chức năng mũi xoang ở người lớn
7 p | 82 | 3
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt thực quản nội soi ngực trong điều trị ung thư thực quản
7 p | 114 | 3
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật tật khúc xạ bằng laser tại Bệnh viện mắt Quốc Tế Hoàn Mỹ
11 p | 4 | 2
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật của ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô tại bệnh viện hữu nghị việt đức trong 10 năm
4 p | 51 | 2
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi trong điều trị sỏi đường mật chính ngoài gan có chụp cộng hưởng từ
7 p | 35 | 2
-
Kết quả phẫu thuật 109 bệnh nhân u não thất bên
5 p | 81 | 2
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật lasik trên bệnh nhân bất đồng khúc xạ nặng
3 p | 86 | 2
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật gãy cúi - căng cột sống ngực - thắt lưng bằng phương pháp cố định ốc chân cung và hàn xương sau bên
10 p | 77 | 1
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi lồng ngực
5 p | 73 | 1
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi trong điều trị xẹp nhĩ khu trú tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ năm 2022 – 2024
6 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn