ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ -ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 29
lượt xem 17
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học môn toán - trường thpt nguyễn huệ -đắk lắk - đề số 29', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ -ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 29
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 4 + 2mx 2 + m 2 + m (1) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = -2 2.Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng 1200 Câu 2. (1,0 điểm) Tìm nghiệm x thuộc khoảng (0; π ) của phương trình x π 3π 4sin 2 (π − ) − 3 sin( − 2 x) = 1 + 2cos 2 ( x − ) . 2 2 4 ( x − y )( x + xy + y 2 + 3) = 3( x 2 + y 2 ) + 2 2 Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình ( x, y ᄀ ) 4 x + 2 + 16 − 3 y = x 2 + 8 x3 + 3x Câu 4. (1,0 điểm)Tính: I = dx x4 − 5x2 + 6 Câu 5. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh 2a,SA = a, SB = a 3 ,gócBAD bằng 600, ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) ,gọi M,N lần lượt là trung điểm AB và BC. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và cosin giữa hai đường thẳng SM và DN. Câu 6. (1,0 điểm) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3 a b c Chứng minh rằng: + + 3. b c a PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần( A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có AB= 5 , C(-1;-1), phương trình cạnh AB là: x-2y-3=0, trọng tâm G thuộc đường thẳng: x+y-2=0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B. 2.Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C1): x 2 + y 2 = 13,đường tròn (C2): (x − 6)2 + y 2 = 25 . Gọi giao điểm có tung độ dương của (C1) và (C2) là A,viết phương trình đường thẳng đi qua A,cắt (C1) và (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau Câu 8.a (1,0 điểm) Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 5 học sinh khối 10.Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng Oxy cho hinh chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12,tâm I là giao đi ểm c ủa hai đường thẳng d1,d2 lần lượt có phương trình:x-y-3=0 và x+y-6+0.Trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của d1 với trục Ox.Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật x2 y 2 2.Cho elip (E): + = 1 và A(0;2).Tìm B,C thuộc (E) đối xứng với nhau qua Oy sao cho tam 16 4 giác ABC đều Câu8.b (1,0điểm) Tìm m để phương trình: 3log 27 (2 x − x + 2m − 4m ) + log 1 x 2 + mx − 2m 2 = 0 2 2 3 có hai nghiệm x1,x2 sao cho x + x >1 1 2 2 2 ---------------- Hết ----------------
- ĐÁP ÁN Câu 1: 1.(1 điểm) Học sinh tự làm 2.(1 điểm) Ta có: y’=4x3+4mx=4x(x2+m) Đồ thị có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m0 nên hàm số đồng biến. suy ra x=-1 là nghiệm duy nhất của (*) KL: HPT có 2 nghiệm (2;0),(-1;-3) Câu 4: Ta có: 1 x2 + 3 1 x2 − 2 + 5 1 dx 2 5 1 1 1 5 x2 − 3 I = �2 dx = �2 dx = � 2 x 2 − 3 2 �2 − 3 x 2 − 2 2 2 + ( − ) dx = ln x − 3 + ln 2 2 2 +C 2 ( x − 2)( x 2 − 3) 2 ( x − 2)( x 2 − 3) x 2 2 x −2 1 BD = 2a, AC = 2a 3 � S ABCD = BD. AC = 2a 2 3 2 Câu 5: Tính được Tam giác SAB vuông tại S,suy ra SM=a,từ đó tam giác SAM đều.Gọi H là trung điểm của AM,suy ra 3 SH ⊥ AB;( SAB ) ⊥ ( ABCD) � SH ⊥ ( ABCD ); SH = a � V = a3 2 1 Gọi Q là điểm thoả mãn AQ = AD MQ//DN. Gọi K là trung điểm của MQ,suy ra HK//AD,HK ⊥ 4 MQ,MQ ⊥ (SHK) . Góc α giữa SM và DN là góc BAD ^ 1 1 MQ DN MK 2 3 cosα = = =4 = SM a a 4
- a2 b c b a2 b Câu 6: Ta có: + c + 2a �a2 + 2a �� 4a + 2a � a − c (1) 4 b c b c b c b2 c c2 a Tương tự: + 2b 4b − a (2), + 2c 4c − b(3) c a a b 2 �a b c � a b c Cộng (1),(2),(3) được � + + � 3(a + b + c) = 9 + + 3 �b c a� b c a Dấu “=” xảy ra khi a=b=c=1 Câu 7a: 1(1 điểm) Gọi A(x1;y1),B(x2;y2).Vì A,B thuộc đường thẳng x-2y-3=0 nên ta được: x1 − 2 y1 − 3 = 0(1); x2 − 2 y2 − 3 = 0(2) G là trọng tâm tam giác ABC nên: x1 + y1 − 1 = 3xG ; x2 + y2 − 1 = 3 yG G thuộc đường thẳng x+y-2=0 � x1 + y1 − 1 + x2 + y2 − 1 = 6 � x1 + x2 + y1 + y2 = 8(3) 22 x1 + x2 = 3 AB=5 � ( x1 − x2 ) + ( y1 − y2 ) = 5(4) Từ (1),(2),(3) 2 2 2 y1 + y2 = 3 Từ (1),(2) x1 − x2 = 2( y1 − y2 ) thay vào (4) được y1 − y2 = 1 14 5 8 1 8 1 14 5 TH1: y1 − y2 = 1 .Tìm được A( ; ), B ( ; − ) TH2: y1 − y2 = −1 .Tìm được A( ; − ), B( ; ) 3 6 3 6 3 6 3 6 Câu 7a: 2(1 điểm) (C1) có tâm O(0;0),bán kính R1 = 13 ; (C2) có tâm I(6;0),bán kính R2 = 5 . Giao điểm của (C1) và (C2) là (2;3) và (2;-3).Vì A có tung độ dương nên A(2;3) Đường thẳng d qua A có pt:a(x-2)+b(y-3)=0 hay ax+by-2a-3b=0 Gọi d1 = d (O, d ); d 2 = d ( I , d ) Yêu cầu bài toán trở thành: R2 − d 2 = R1 − d1 � d 2 − d1 = 12 2 2 2 2 2 2 (4a − 3b) 2 (2a + 3b) 2 b =0 − = 12 � b 2 + 3ab = 0 � a +b 2 2 a +b 2 2 b = −3a *b=0 ,chọ a=1,suy ra pt d là:x-2=0 *b=-3a ,chọ a=1,b=-3,suy ra pt d là:x-3y+7=0 6 Câu 8a: Tổng số cách chọn 6 học sinh trong 12 học sinh là C12 Số học sinh được chọn phải thuộc ít nhất 2 khối 6 -Số cách chọn chỉ có học sinh khối 12 và khối 11 là: C7 6 -Số cách chọn chỉ có học sinh khối 11 và khối 10 là: C9 6 -Số cách chọn chỉ có học sinh khối 12 và khối 10 là: C8 Số cách chọn thoả mãn đề bài là: C12 − C7 − C9 − C8 = 805 (cách) 6 6 6 6 9 3 Câu 7b: 1(1 điểm) Tìm được I ( ; ), M (3;0) 2 2 x+ y−3= 0 Lập đươc pt AD:x+y-3=0,Tính được AD= 2 2 . Toạ độ A,D là nghiệm hpt ( x − 3) 2 + y 2 = 2
- TÌm được:A(2;1),D(4;-1),C(7;2),B(5;4) hoặc A(2;1),D(4;-1),C(7;2),B(5;4) Câu 7b: 2(1 điểm) Giả sử B(m;n),C(-m;n).Do B,C thuộc (E) và tam giác ABC đều nên ta được hệ 17 3 m2 n2 m= � + =1 � 3 �16 4 � � 2 + (n − 2) 2 = 4m 2 m � = − 17 3 m 3 17 3 −22 17 3 −22 17 3 −22 17 3 −22 Vậy B( ; ), C ( − ; ) hoặc B(− ; ), C ( ; ) 3 13 3 13 3 13 3 13 Câu 8b: BPT đã cho tương đương với log 3 (2 x 2 − x + 2m − 4m 2 ) = log 3 ( x 2 + mx − 2m 2 ) x 2 + mx − 2m 2 > 0 x + mx − 2m > 0 2 2 � �2 � �x = 1 − m x + (m + 1) x + 2m − 2m 2 > 0 x = 2m � m) 2 + m(2m) − 2m 2 > 0 (2 �m 2 > 0 4 −1 < m < 0 � � 2 YCBT � � − m) + m(1 − m) − 2m > 0 � � 2m − m + 1 > 0 � 2 − 2 2 (1 1 � m) 2 + (1 − m) 2 > 1 �m 2 − 2m > 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Lý phần điện xoay chiều (4 đề)
20 p | 256 | 87
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa (2007-2008)_M234
4 p | 135 | 26
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa_Biên soạn: Phạm Ngọc Sơn
5 p | 129 | 24
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 1
4 p | 113 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 6
4 p | 114 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 8
5 p | 85 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 7
4 p | 82 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 5
4 p | 73 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 15
4 p | 67 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 3
4 p | 101 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 2
4 p | 84 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 14
4 p | 87 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 13
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 12
4 p | 78 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 11
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 10
4 p | 69 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 9
4 p | 68 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 4
5 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn