ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 122
lượt xem 6
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 122', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 122
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. I. PHÂN CHUNG CHO TÂT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) ̀ ́ Câu 1. (2,0 điểm). Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 4m3 (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1 . b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho OA2 + OB 2 = 20 . Câu 2. (1,0 điểm). Giải phương trình 3 sin 2 x − cos2 x + 4 = 3(cos x + 3 s inx) . ( x + 1) + xy + 2 y − 17 = 0 2 Câu 3. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình ( x + y ) ( xy + 4 ) = 32 2 x + 2 ln x Câu 4. (1,0 điểm). Tính tích phân I = dx . ( x + 2) 2 1 Câu 5. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BA = a. Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp (ABC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC; biết góc giữa MN với mp(ABC) bằng 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AC, MN theo a. Câu 6. (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương và a + b + c = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 abc P= +3 3 + ab + bc + ca ( 1+ a) ( 1+ b) ( 1+ c) II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12 . Tâm I là giao điểm của hai đường thẳng d1 : x − y − 3 = 0 và đường thẳng d 2 : x + y − 6 = 0 . Trung điểm của cạnh AD là giao điểm của d1 với trục hoành. Xác định tọa độ bốn đỉnh của hình chữ nhật. x −1 y + 2 z Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Tìm 1 2 −2 tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho mặt cầu (S) tâm M tiếp xúc với trục Oz có bán kính bằng 2. z Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn + z = 2 . Tìm phần thực của số phức w = z 2 − z 1 − 2i B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 5 = 0 và điểm A(1;0). Gọi M, N là hai điểm trên đường tròn (C) sao cho tam giác AMN vuông cân tại A. Viết phương trình cạnh MN. x + 2 y −1 z + 5 Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và 1 3 −2 hai điểm A (-2; 1; 1); B (-3; -1; 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 5 . z −1 3 Câu 9.b (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn = 1 . Tìm số phức z biết z + − 5i đạt giá tri nhỏ z − 2i 2 nhất.
- Hết ………… ………… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ……………………………………………..; Số báo danh: …………………………. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1. (1,0 điểm) Khảo sát... y = x − 3mx + 4m3 (1) 3 2 1,00 Khi m = 1, ta có y = x 3 − 3x 2 + 4 * TXĐ: D = ᄀ * Sự biến thiên: x=0 0,25 2 +) Chiều biến thiên: y ' = 3x 2 − 6 x ; y ' = 0 � 3x − 6 x = 0 � x=2 Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;0 ) và ( 2; + ) ; nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) + ) Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 4; đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = 0 + ) Giới hạn: lim ( x − 3 x + 4) = − 3 2 x − 0,25 lim ( x − 3 x + 4) = + 3 2 x + +) Bảng biến thiên: x −∞ 0 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 4 + 0,25 1.1 y −∞ 0 * Đồ thị: y 4 0,25 -1 0 2 3 x 1.2 Xác định m để.... 1,00 x=0 0,25 Ta có y = 3 x − 6mx; y = 0 2 . Đồ thị hàm số có hai cực trị tại A và B khi và chỉ khi x = 2m 2m �۹ 0 m 0 (∗ )
- Khi đó: Gọi A(0; 4m3) và B(2m; 0); từ giả thiết: OA2 + OB 2 = 20 , suy ra: 0,25 16m6 + 4m 2 = 20 � 4m6 + m2 − 5 = 0 ( m2 − 1) (14m44 2 m2 43 ) = 0 � ( m2 − 1) = 0 � m = � TM ( ∗) ) 4 +4 +5 4 1( 0,25 � ∀m 0, Vậy m = 1 . 0,25 Giải phương trình: (1) 1,00 3 sin 2 x − cos2 x + 4 = 3(cos x + 3 sinx) Đặt t = cosx + 3 sinx 1 + cos2 x 1 − cos2 x � t 2 = cos 2 x + 3sin 2 x + 3 sin 2 x = +3 + 3 sin 2 x = 2 − cos2 x + 3 sin 2 x 0,25 2 2 � 3 sin 2 x − cos2 x = t 2 − 2 t =1 Khi đó, (1) trở thành: t2 – 2 + 4 = 3t � t − 3t + 2 = 0 � 2 0,25 2 t=2 2π � π� π x= + k 2π +) t = 1 thì: cos x + 3 s inx = 1 � cos � − � cos � x = 3 � 3� 3 x = k 2π 0,25 π π +) t = 2 thì: cos x + 3 s inx=2 � cos( x − ) = 1 � x = + k 2π 3 3 2π π Vậy phương trình có 3 họ nghiệm: x = + k 2π ; x = k 2π ; x = + k 2π 0,25 3 3 ( x + 1) + xy + 2 y − 17 = 0 2 • Giải hệ phương trình 1,00 ( x + y ) ( xy + 4 ) = 32 x ( x + y ) + 2( x + y ) = 16 16 = ( x + y )( x + 2) (1) Hệ đã cho tương đương với: 0,25 ( x + y )( xy + 4) = 32 ( x + y )( xy + 4) = 2.16 (2) 3 Thế (1) vào (2) được: ( x + y ) ( xy + 4 ) = 2 ( x + y ) ( x + 2 ) � x ( x + y ) ( y − 2 ) = 0 0,25 � x = 0; x + y = 0; y = 2. +) x = 0 thay vào (1) được: y = 8 +) x + y = 0 thay vào (1) được: 0x = 16 (VN) 0,25 +) y = 2 thay vào (1) được: x = 2 hoặc x = -6 Vậy hệ đã cho có ba nghiệm: (0; 8); (2; 2); (-6; 2) 0,25 2 x + 2 ln x 1,00 Tính tích phân I = dx 1 ( x + 2) 2 u = x + 2 ln x x+2 du = dx � � x Đặt � = 1 � 0,25 dv dx � ( x + 2) 2 � = −1 v 4 x+2 2 2 x + 2 ln x dx I =− + 0,25 x+2 1 1 x 1 1n 2 2 ln 2 1 =− − + ln x 1 = − 0,25 6 2 2 6 ln 2 1 Vậy I = − . 0,25 2 6 5 • Tính thể tích ... 1,00 Gọi I là trung điểm AC, do ∆SAC cân tại S nên SI ⊥ ( ABC ) . Gọi H là trung điểm AI suy ra 0,25
- a2 MH//SI � MH ⊥ ( ABC ) , do đó (MN,(ABC)) = MNH = 60 0 . Ta có S ABC = . 2 Xét ∆HCN có: a 3a 2 5a 2 a 10 NC = ; HC = ; NH = HC + NC − 2 HC .NC.cos45 = 2 2 2 0 ; NH = 2 4 8 4 0,25 30 30 1 30 Trong ∆MHNcóMH = NH tan 600 = a ; SI = 2MH = a � VS . ABC = SI .S ABC = a 3 4 2 3 12 Goi J là trung điểm AB, K là hình chiếu vuông góc của H lên MJ tức là HK ⊥ MJ (1). Ta có JN ⊥ BI , màBI / / HJ � JN ⊥ HJ ( 2 ) SI / / MH , màSI ⊥ JN � JN ⊥ MH (3) 0,25 ( 2 ) , ( 3) � JN ⊥ ( MHJ ) �HK � HK ⊥ JN ( 4 ) ( 1) , ( 4 ) � HK ⊥ ( MNJ ) d ( AC , MN ) = d ( H �AC , MN ) = d ( H , ( MJN )) = HK S a 30 a 2 . MH .HJ 4 4 = a 30 = = MH 2 + HJ 2 30a 2 2a 2 16 + 16 16 M 0,25 K A H I C J N B Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .................. 1,00 áp dụng Bất đẳng thức: ( x + y + z ) 2 3( xy + yz + zx) , ∀x, y , z ��ta có: (ab + bc + ca ) 2 3abc(a + b + c) = 9abc > 0 � ab + bc + ca � abc3 0,25 Ta có: (1 + a)(1 + b)(1 + c) (1 + 3 abc )3 , ∀a, b, c > 0 . Thật vậy: ( 1 + a ) ( 1 + b ) ( 1 + c ) = 1 + (a + b + c) + (ab + bc + ca) + abc 1 + 3 3 abc + 3 3 ( abc) 2 + abc = (1 + 3 abc )3 3 2 abc Khi đó: P + = Q (1). 3(1 + abc ) 1 + 3 abc 0,25 6 � +b+c� a 3 Đặt abc = t ; vì a, b, c > 0 nên 0 < abc � 6 �= 1 � 3 � 2 t2 2t ( t − 1) ( t 5 − 1) Xét hàm số Q = + , t ( 0;1] � Q (t ) = � ∀t � 0;1] . 0, ( ( 1+ t3 ) ( 1+ t2 ) 2 2 3(1 + t 3 ) 1 + t 2 0,25 1 1 Do đó hàm số đồng biến trên ( 0;1] � Q = Q ( t ) � ( 1) = Q (2). Từ (1) và (2): P . 6 6 1 Vậy maxP = , đạt được khi và và chi khi : a = b = c = 1 . 0,25 6 7.a Tìm tọa độ đỉnh của hình chữ nhật 1,00 x − y −3 = 0 9 3 0,25 Tọa độ I là nghiệm của hệ: I ( ; ) . Gọi M là trung điểm của AD, Tọa độ x+ y−6 = 0 2 2
- y=0 của M là nghiệm của hệ M (3;0) x − y −3 = 0 S ABCD 12 Suy ra AB = 2 IM = 3 2 . Mặt khác S ABCD = AB. AD � AD = = = 2 2 . Vì M, I cùng AB 3 2 r 0,25 thuộc d1 suy ra AD ⊥ d1 . Vậy AD đi qua điểm M và nhận n = (1;1) làm véc tơ pháp tuyến có phương trình: x − 3 + y = 0 � x + y − 3 = 0 . AD Lại có MA = MD = = 2 . Tọa độ điểm A, D là nghiệm của hệ 2 x+ y −3= 0 0,25 �=2 �=4 x x � �� �� . Chọn A(2;1); D (4; −1) ( x − 3) + y = 2 � = 1 � = −1 2 2 y y Các điểm C, B lần lượt đối xứng với A, B qua I. Suy ra tọa độ điểm C(7; 2); B(5;4) 0,25 • Tìm tọa độ điểm M 1,00 r Vì M d nên M ( 1 + t ; −2 + 2t; −2t ) . Trục Oz đi qua điểm O(0; 0; 0) và có vtcp k = ( 0;0;1) ; 0,25 uuuu r uuuu r r uuuu r r OM = ( 1 + t ; −2 + 2t ; −2t ) . Suy ra: � ; k � ( −2 + 2t ; −1 − t;0 ) � � ; k � 5t 2 − 6t + 5 OM � � = OM � � = 0,25 8.a Gọi R là bán kính mặt cầu (S), ta có R = d(M; Oz) = 5t 2 − 6t + 5 0,25 t =1 M ( 2;0; −2 ) 5t 2 − 6t + 5 = 2 � 5t − 6t + 5 = 4 � 5t − 6t + 1 = 0 2 2 R = 2 suy ra 1 � 8 2� 6 0,25 t= M � ;− ; � 5 � 5 5� 5 Tìm Phần thực của w 1,00 z + z = 2 � z + (1 − 2i ) z = 2 − 4i (1) . Đặt z = a + bi ( a, b � ) � 0,25 1 − 2i 9.a (1) trở thành: a + bi + (1 – 2i)(a - bi) =2 – 4i � ( 2a − 2b ) − 2ai = 2 − 4i 0,25 � 2 a = −4 − �=2 a �� �� � z = 2+i 0,25 �a − 2b = 2 2 � =1 b w = z 2 − z = 1 + 3i . Vậy phần thực của w bằng 1. 0,25 Viết pt đường thẳng MN 1,00 uu r Ta có I(1;-2) suy ra IA = (0; 2) . Tam giác AMN cân khi IA vuông góc MN. Gọi (d) là đường 1 uu r thẳng vuông góc với IA, nên (d) nhậnIA = ( 0;1) làm véc tơ pháp tuyến, PT (d) có dạng: 2 0,25 0x + 1.y + m = 0 hay y = - m (1). Ph ương trình hoành đ ộ giao đi ểm c ủa (d) và (C) là: x 2 − 2 x + m 2 + 4m − 5 = 0 (1). (d) cắt (C) tại M, N khi PT (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 � ∆( 1) = −m − 4m + 6 > 0 ( ∗) . 2 7.b x1 + x2 = 2 0,25 Khi đó, theo Vi-et: x1 x2 = m 2 + 4m − 5 uuuu r uuur Gọi M ( x1 ; −m) ; N( x2 ; − m ) � AM = ( x1 − 1; −m ) ; AN = ( x2 − 1; − m ) . ∆AMN vuông tại A khi uuuu uuu r r m =1 0,25 AM . AN = 0 � x1 x2 − ( x1 + x2 ) + m 2 = 0 � 2m 2 + 4m − 6 = 0 � ( TM (*)) m = −3 Vậy Phương trình đường thẳng MN là : y = -1; y = 3. 0,25 8.b • Tìm tọa độ điểm M 1,00 M ∈ ∆ ⇒ M (-2 + t; 1 + 3t; -5 – 2t) 0,25 uuu r uuuu r uuu uuuu r r AB = (−1; −2;1) ; AM = (t ;3t ; −6 − 2t ) ; [ AB, AM ] = (t + 12; −t − 6; −t ) 0,25
- 1 uuu uuuu r r 1 SMAB = 3 5 = [ AB, AM ] = 3 5 ⇔ (t + 12) 2 + (−t − 6) 2 + t 2 = 3 5 0,25 2 2 ⇔ 3t + 36t = 0 ⇔ t = 0 hay t = -12. Vậy M (-2; 1; -5) hay M (-14; -35; 19) 2 0,25 Tìm số phức z 1,00 z −1 = 1 � z − 1 = z − 2i ( z � i ) (1). Đặt z = a + bi (a, b � 2 �) 0,25 z − 2i 3 3 (1) trở thành: ( a − 1) + b = a + (b − 2) � a = 2b − � z = 2b − + bi 2 2 2 2 0,25 9.b 2 2 3 z + − 5i = 2b + ( b − 5 ) i = 5b 2 − 10b + 25 = 5(b − 1) 2 + 20 20 . Dấu bằng xảy ra b=1 0,25 2 3 1 Vậy GTNN của z + − 5i bằng 20 đạt được khi và chỉ khi b = 1. Khi đó z = + i 0,25 2 2 Lưu ý: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm các phần tương ứng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Lý phần điện xoay chiều (4 đề)
20 p | 256 | 87
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa (2007-2008)_M234
4 p | 135 | 26
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa_Biên soạn: Phạm Ngọc Sơn
5 p | 129 | 24
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 1
4 p | 114 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 6
4 p | 114 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 8
5 p | 85 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 7
4 p | 82 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 5
4 p | 73 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 15
4 p | 67 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 3
4 p | 101 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 2
4 p | 84 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 14
4 p | 87 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 13
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 12
4 p | 78 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 11
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 10
4 p | 69 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 9
4 p | 68 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 4
5 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn