intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 127

Chia sẻ: X X | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

31
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 127', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 127

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. I.Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0 điểm) −2 x + 1 Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số: y = x −1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm những điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại điểm đó tạo với hai trục tọa độ một tam 5 giác có trọng tâm cách trục hoành một khoảng bằng . 3 Câu II (2,0 điểm) π 1. Giải phương trình : sin 4 x + s inx = 1 + cos 3 x − 2cos(2 x + ). 4 x 1− y − + x + y =1 2. Giải hệ phương trình : 1+ 1− x 1+ y . (với x; y R ) 1− x + 4 + y = 2 2 Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân: I = e (x 2 + x +1) ln x + x + 2 dx l 1 + x ln x Câu IV(1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại C với AC = a, cạnh bên AA1 = 2a và tạo với đáy một góc bằng 30 , biết mặt phẳng ( ABB1 ) ⊥ ( ABC ) và tam giác AA 1B cân tại A1 . Tính thể tích của khối chóp A1.BCC1 B1 theo a. Câu V (1,0 điểm). Cho 2 số thực a, b (0; 1) và thỏa mãn : ( a 3 + b3 )( a + b) = ab (1 − a )(1 − b) 1 1 Tìm GTLN của F = + + 3ab − a 2 − b 2 . 1+ a 2 1+ b 2 II.Phần riêng (3,0 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 − 2x − 1 = 0 , điểm A(1;1) và đường thẳng ∆ : 2 x − y + 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d cắt (C) và ∆ theo thứ tự tại M, N sao cho A là trung điểm của MN. 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mp(P): 2x - 3y + z - 1 = 0, đường thẳng x −1 y +1 z − 2 d: = = và điểm A(1;1;0).Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A vuông góc với (P) cắt d −1 −1 2 tại B sao cho AB = 2 Câu VII.a (1,0 điểm) Cho z là số phức thỏa mãn: (3 - 2i).z = (2 + i)(1 + i) + 1.Tìm phần thực và phần ảo của số phức z2013 + 2 − 4i . B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 − 2x − 2y − 8 = 0 có tâm I, đường thẳng d: x - y + 2 = 0 và điểm A(2; 2).Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt (C) và d lần lượt tại M,N sao cho tứ giác IANM là hình bình hành. x −1 y − 3 z 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng ∆ : = = , mp(P): 3x + y - z - 7 = 0 1 −1 1 và điểm A(-1; 1; 2). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và cắt ∆ tại B sao cho độ dài AB bằng khoảng cách từ A đến (P) . log 3 ( y − 2 x + 8) = 4 Câu VII.b ( 1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 3.23 x + 2 x + y −1 = 2 y + 2
  2. ....................Hết................... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh:...................................................................; Số báo danh:............
  3. Câu Nội Dung Điểm I 1. (1,0đ) (2,0đ) TXĐ: D = R\ { 1} 1 Chiều biến thiên: y = ( x − 1)2 > 0 , với ∀x D , 0,25 hàm số đồng biến trên mỗi khoảng : ( − ;1) và ( 1; + ) Cực trị: hàm số không có cực trị Giới hạn, tiệm cận : Limy = −2 , Lim y = −2 ; Lim y = − , Lim y = + + − x + x − x (1) x (1) y = −2 là tiệm cận ngang; x = 1 là tiệm cận đứng. 0,25 Bảng biến thiên: x − 1 + y + −2 0,25 −2 − 1 Đồ thị: đi qua các điểm (0; −1 ) ; ( ; 0) 2 Nhận giao điểm của hai tiệm cận I(1;-2) làm tâm đối xứng y O x -1 −2 I 0,25 A1 B1 C1 2. (1,0đ) −2 x + 1 0 2.Gọi M( x0 ; x − 1 ) (C ) là điểm cần tìm và ∆ tiếp tuyến với (C) tại M 0 −2 x0 + 1 1 −2 x + 1 ta có phương trình ∆ : y = f ( x0 )( x − x0 ) + x − 1 � y = x − 1 2 ( x − x0 ) + x − 1 ' 0 I 0 ( 0 ) 0 A B 0,25 A( 2 x − 2 x0 + 1 ;0) 2 Gọi A = ∆ ox 0 C2 x − 2 x0 + 1 2 B = ∆ oy B(0; − 0 2 ). Khi đó ∆ tạo với hai trục tọa độ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1