intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 132

Chia sẻ: X X | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

33
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 132', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 132

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. I . Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu 1: Cho hàm số y = 2 x − 3(m + 2) x + 6(5m + 1) x − (4m + 2) 3 2 3 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 2. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x0∈(1;2] Câu 2: 1. Giải phương trình: sin 3 x(sin x + 3 cos x) = 2 2. Giải bÊt phương trình: 2 x 2 − 10 x + 16 − x − 1 ≤ x − 3 πx ln(1 − x) + tan Câu 3: Tìm giới hạn: lim 2 x 0 cot π x Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh là A . Góc giữa AA’ và BC’ bằng 300 và khoảng cách giữa chúng là a. Gọi M là trung điểm của AA ’. Tính thể tích tứ diện MA’BC’. x3 − 8 x = y 3 + 2 y Câu 5: Giải hệ phương trình: x 2 − 3 = 3( y 2 + 1) II. Phần riêng ( 3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần( phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 6a: 1. Cho ∆ABC cân đỉnh A .Cạnh bên AB và cạnh đáy BC có phương trình lần lượt là: x + 2y – 1 = 0 và 3x – y + 5 = 0 . Lập phương trình cạnh AC biết đường thẳng AC đi qua điểm M(1; -3). 2. Giải phương trình: 9 x − 3 x log 3 (8 x + 1) = log 3 ( 24 x + 3) Câu 7a: Trong một quyển sách có 800 trang thì có bao nhiêu trang mà số trang có ít nhất một chữ số 5. 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 6b: 1. Cho hai đường tròn (C1) : x2 + y2 – 2y – 3 = 0 ; (C2): x2 + y2 – 8x – 8y + 28 = 0 ; Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2) 2. Giải hệ phương trình:  y−x 5 ( x + y ).3 =  27 3. log 5 ( x + y ) = x − y  ab Câu 7b: Cho a, b > 0 thoả mãn a2 + b2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của P = a + b +1 __________________________________ 1
  2. Ghi chú: Thí sinh khối B ; D không phải làm câu 5 ( phần chung) I. Phần chung: Câu Điểm Câu 1.1 1. với m = 0 : y = 2x - 6x + 6x - 2 3 2 0,25 1. TXĐ: D = R 2. Sự biến thiên a. Giới hạn y = - ∞ ; y = +∞ b. Bảng biến thiên: Ta có : y/ = 6x2 - 12x + 6 = 6(x- 1)2 , y/ = 0 ⇔ x =1, y/ > 0 , ∀ x≠ 1 0,25 x -∞ 0 +∞ y/ + 0 + y +∞ 0 -∞ Hàm số đồng biến trên R Hàm số không có cực trị 3. Đồ thị. Điểm uốn: y” =12x - 12 , y” = 0 ⇔ x= 1. y” đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm x = 1 ⇒ U(1;0) là điểm uốn 0,5 giao với Oy : (0;- 2); giao với Ox: (1;0). Qua điểm (2;2). Nhận xét : đồ thị nhận U(1;0) làm tâm đối xứng ( Học sinh tự vẽ đồ thị) Câu 1.2 Hàm số bậc 3 có cực tiểu ⇔ y/ = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Do hệ số của x3 0,25 dương ⇒ xCT > xCĐ Ta có y/=6[x2-(m + 2)x+5m+1] , y/ = 0 ⇔ m(x-5) = x2-2x +1 (1) 0,25 Do x= 5 không là nghiệm của y/ = 0 ⇒ (1) ⇔ m = = g(x) g/(x)= = 0 ⇔ hoặc x = 1 hoặc x = 9 Bảng biến thiên của g(x) x -∞ 1 2 5 9 +∞ / g (x) + 0 - - - 0 + 0,25 g(x) 0 +∞ +∞ -∞ -∞ 16 2
  3. Từ bảng biến thiên kết hợp với nhận xét trên ⇒hàm số có cực tiểu tại 0,25 x0∈ (1;2]⇔ -1/3≤ m
  4. Câu 4 0,25 C' A' B' N M C H A B Ta có BB/∥AA/⇒ góc giữa AA/ và BC/ bằng góc giữa BC/ và BB/ ⇒ ᄋ ᄋ B / BC / = 300 ⇒ CBC / = 600 Gọi N là trung điểm của BC/ , H là hình chiếu của N trên (ABC) ⇒ H là trung điểm của BC ⇒ AMNH là h.c.n ⇒ MN∥ =AH Do AH ⊥ BC , AH ⊥ CC/ ⇒ AH ⊥ (BCC/) ⇒ AH ⊥ BC/ . từ giả thiết suy ra AH vuông góc với AA/ Theo trên , MN∥ AH ⇒ MN ⊥ AA/ ; MN⊥ BC/ ⇒ MN là khoảng cách giữa AA/ và BC/ ⇒ MN = a ⇒ AH = a Tính VMA/BC/: do BA⊥ (ACC/A/)⇒ VMA/BC/ = SMA/C/. AB 0,25 Trong ∆ vuông AHB ta có AB= a, BH = a ⇒ BC= 2a 0,25 Trong ∆ vuông BCC/ : CC/ = BC.tan600 = 2a 3 a3 3 Vậy VMA/BC/ = . AM.AC/.BC = 3 Câu 5 x3 − 8 x = y 3 + 2 y 0,25 Giải hệ : (I) x 2 − 3 = 3( y 2 +1) x 3 − y 3 =2(4 + y )(1) Ta có (I)⇔ x 2 −3 y 2 =6(2) x=0 0.5 Thay (2) vào (1) : x + x y - 12xy = 0 ⇔ x = 3 y 3 2 2 x = −4 y 4
  5. Thay x vào (2) cả 3 trường hợp ⇒ Hệ có các nghiệm là: 6 6 6 6 (3;1) , (- 3; -1) , (−4 ; ) , (4 ;− ) 13 13 13 13 II. Phần riêng. ur Câu Vector pháp tuyến của B Clà : n1 = (3; -1); A 0,25 6a.1 uu r Vector pháp tuyến của AB là : n2 = (1; 2) ur uu u r ur uu u r n1.n2 1 ᄋ ⇒ cosABC = cos(n1; n2 ) = uu uu = r r M(1;-3) n1 . n2 50 B C ur u Gọi n3 (a; b) là vector pháp tuyến của AC là (a2+b2 ≠ 0) 0,5 ur ur u u 1 3a − b 1 2a − b = 0 ⇒ cos(n1 ; n3 ) = ⇔ = 50 10. a + b 2 2 50 11a − 2b = 0 • Trường hợp 2a - b =0 loại do ∥ AB 0,25 • Trường hợp 11a - 2b = 0 . chọn a = 2 ⇒ b = 11 Vậy phương trình AC là: 2(x - 1) + 11(y+3) =0 ⇔ 2x + 11y + 31 = 0 Câu Giải phương trình: 9 − 3 log 3 (8 x + 1) = log 3 (24 x + 3) x x 0,5 6a.2 ĐK x> PT ⇔ (3 + 1) � − log 3 (24 x + 3) � 0 = x 3x � � � 3x − log 3 (24 x + 3) = 0 0,25 Xét f ( x) = 3 − log 3 (24 x + 3) với x> x 8 64 f / ( x ) = 3x ln 3 − ; f // ( x) = 3x ln 2 3 + (8 x + 1) ln 3 (8 x + 1) 2 ln 3 f // ( x) > 0 ∀ x > ⇒ f ( x) đồng biến trên ( , +∞) ⇒ f ( x) =0 có nhiều 0,25 / / nhất là 1 nghiệm ⇒ f ( x) = 0 có nhiều nhất là 2 nghiệm. Ta có f (0) = 0 ; f (1) = 0 . Vậy PT đã cho có 2 nghiệm là : x = 0 ; x = 1 Câu 7a • Trường hợp 1: số trang có 1 chữ số: có 1 trang 0,25 • Trường hợp 2: số trang có 2 chữ số a1a2 Nếu a1 = 5⇒ a2 có 10 cách chọn ⇒ có 10 trang Nếu a2 = 5 ⇒ a2 có 8 cách chọn ( vì a1 ≠ 0,a1≠ 5) ⇒ có 18 trang 5
  6. • Trường hợp 3: số trang có 3 chữ số a1a2 a3 0,5 Do sách có 800 trang ⇒ a1 chọn từ 1→ 7 + Nếu a1 = 5 ⇒ a2 có 10 cách chọn, a3 có 10 cách chọn⇒có 100 trang + Nếu a2=5⇒a1 có 6 cách chọn(vì a1≠5), a3có10 cách chọn⇒có 60 trang + Nếu a3=5⇒a1 có 6 cách chọn, a2 có 9 cách chọn(vì a1≠5,a2≠5) ⇒có 54 trang Vậy số trang thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 233 trang. 0,25 C (C1) có tâm I1(0;1), R1 =2; (C2) có tâm I2(4;4), R2 =2 0,5 â Ta có I1I2 = 14 + 9 = 5 > 4 = R1 +R2 ⇒ (C1);(C2) ngoài nhau u + xét tiếp tuyến d ∥ 0y: (d): x+c = 0 6 d(I1,d) = C ; d(I2,d) = 4 + C b. 1 � =2 C d là tiếp tuyến chung của (C1)(C2)⇔ ⇔ C = -2⇒ (d): x-2=0 4+C = 2 + (d) : y = ax+b Do R1=R2⇒ d∥ I1I2 hoặc (d) đi qua I(2;) uuu r • d∥ I1I2 : I1 I 2 =(4;-3) ⇒ d: 3x - 4y +c =0. d tiếp xúc với (C1),(C2) ⇔ −4 + C d(I1;d) = 2⇔ = 2 hoặc C =14 hoặc C= -6 5 ⇒ có 2 tiếp tuyến chung là: 3x - 4y +14 = 0 và 3x - 4y - 6 =0 • d qua O: phương trình d là: y = ax + - 2a ⇔ ax- y + - 2a =0 0,25 3 − 2a d là tiếp tuyến chung⇔ d(I1;d) = 2⇔ 2 = 2 ⇔ a= - a +1 2 d: 7x +24y - 14 =0 vậy có 4 tiếp tuyến chung là: x - 2 = 0; 3x - 4y + 14= 0; 3x - 4y - 6 = 0; 7x +24y - 74 =0. Câu ĐK: x+y > 0 0,5 6b.2 5 x− y 5 x− y 3( x + y) = 5 = 3x − y 3 Hệ đã cho ⇔ 27 ⇔ 27 x− y ( x + y) = 5 3 ( x + y) = 5x− y 3 x − y −3 x − y −3 = 0 y = x −3 0,25 5 3 = 3x − y −3 ⇔ ⇔ ⇔ ( x + y )3 = 5 x − y ( x + y )3 = 5 x − y (2 x − 3)3 = 125 y = x−3 x=4 0,25 ⇔ thỏa mãn điều kiện 2x − 3 = 5 y =1 Câu 7b Ta có a2 + b2 =1 ⇔ (a + b)2- 1=2ab ⇔ (a + b+1)(a+b- 1) =2ab 0,5 a+b a+b ⇔= - ⇒T= - 2 2 6
  7. Mặt khác ta có: a+b ≤ . = nên T≤ ( - 1) Dấu “ =” xảy ra ⇔ a = b = . Vậy Tmax = ( - 1) Đối với khối B+D điểm của câu 5 chuyển cho Câu1.2 : 0,5đ và câu 4(hình): 0,5 đ 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2