ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 147
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 147', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 147
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. x Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y = x −1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết rằng tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng đi qua điểm M và điểm I(1; 1). Câu II: (2,0 điểm) cos3 x − cos 2 x 1. Giải phương trình: = 2 ( 1 + sin x ) . sin x + cos x x( x + y ) + y 2 = 4 x − 1 2. Giải hệ phương trình: x( x + y )2 − 2 y 2 = 7 x + 2 e ln x Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: dx 1 x 1 + ln x Câu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân đỉnh C; đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (ABB’A’) góc 600 và AB = AA’ = a. Gọi M, N, P lần a lượt là trung điểm của BB’, CC’, BC và Q là một điểm trên cạnh AB sao cho BQ = . 4 Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và chứng minh rằng (MAC) ⊥ (NPQ) . Câu V: (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều kiện 1 1 1 ab + bc + ca = 3 , ta có: + 2 + 2 1 a +2 b +2 c +2 2 Câu VI: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD. 1 Điểm M (0; ) thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh 3 B biết B có hoành độ dương. 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng : x=t x y−2 z x +1 y −1 z +1 d1 : y = 4 − t ; d2: = = và d3: = = . Viết phương trình đường 1 −3 −3 5 2 1 z = −1 + 2t thẳng ∆, biết ∆ cắt ba đường thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho AB = BC. 2 2 Câu VII: (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn : z + 2 z.z + z = 8 và z + z = 2 ------------------------Hết---------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên:………………………………………………..SBD:………………
- CÂU NỘI DUNG ĐIỂM TXĐ : D = R\{1} 1 0,25 y’ = −
- Để (d) vuông góc IM điều kiện là : r uuu r 1 1 x0 = 0 0,25 u.IM = 0 � −1.( x0 − 1) + =0� ( x0 − 1) x0 − 1 2 x0 = 2 + Với x0 = 0 ta có M(0,0) + Với x0 = 2 ta có M(2, 2) 0,25 ĐK: sin x + cos x 0 0,25 Khi đó PT � ( 1 − sin x ) ( cos x − 1) = 2 ( 1 + sin x ) ( sin x + cos x ) 2 � ( 1 + sin x ) ( 1 + cos x + sin x + sin x.cos x ) = 0 0,25 � ( 1 + sin x ) ( 1 + cos x ) ( 1 + sin x ) = 0 II-1 sin x = −1 (thoả mãn điều kiện) 0,25 (1 điểm) cos x = −1 π x=− + k 2π 2 ( k, m Z) x = π + m2π 0,25 π Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = − + k 2π và x = π + m2π ( k, m Z) 2 Với x = 0 không nghiệm đúng phương trình y2 +1 +x+ y =4 0,25 x 2 + y 2 + xy + 1 = 4 x x Với x 0 , ta có: � � x( x + y)2 − 2 y 2 − 2 = 7 x y2 +1 ( x + y)2 − 2 =7 x y2 +1 �u + v = 4 � u = 4−v � = 3, u = 1 v Đặt u = , v = x + y ta có hệ: �2 � �2 � II-2 x � − 2u = 7 v � + 2v − 15 = 0 v � = −5, u = 9 v 0,25 (1 điểm) � 2 +1 = x y � 2 +1 = x y �2 + y − 2 = 0 y y = 1, x = 2 +) Với v = 3, u = 1 ta có hệ: � �� �� � . � + y =3 x � = 3− y x � x = 3− y y = −2, x = 5 0,25 y2 + 1 = 9x +) Với v = −5, u = 9 ta có hệ: , hệ này vô nghiệm. x + y = −5 0,25 Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y ) = (2;1), ( x; y ) = (5; −2). III 1 (1 điểm) Đặt t = 1 + ln x có 2tdt = dx x 0,25 x = 1 thì t = 1; x = e thì t = 2 e 2 ln x t 2 −1 � 1 + ln x dx = 1 x �t 2tdt = 1 0,25 2 0,25 t3 = 2( − t ) = 3 1
- 2(2 − 2) = 0,25 3 Gọi I là trung điểm A’B’ thì A' C' C ' I ⊥ A ' B ' � C ' I ⊥ ( ABA ' B ') � C ' I ⊥ AA ' I B' suy ra góc giữa BC’ và mp(ABB’A’) chính ᄋ là góc C ' BI . ᄋ N Suy ra C ' BI = 600 a 15 0,25 ᄋ C ' I = BI .tan C ' BI = 2 M A C K P IV Q B (1 điểm) 1 a 3 . 15 VABC . A ' B 'C ' = AA '.S A ' B ' C ' = AA ' . .CI . A ' B ' = 0,25 2 4 NP / / BC ' 0,25 � ( NPQ) / /(C ' BI ) (1) PQ / / C ' I VABM =VBB ' I (c − g − c) suy ra ᄋ ᄋ AMB = BIB ' . suy ra ᄋ ᄋ AMB + B ' BI = 900 � AM ⊥ BI Mặt khác theo chứng minh trên C’I ⊥ AM nên AM ⊥ (C ' BI ) 0,25 Suy ra (AMC) ⊥ (C ' BI ) (2) Từ (1) và (2) suy ra (MAC) ⊥ (NPQ) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương: a 2b 2 + b2 c 2 + c 2 a 2 + a 2b 2 c 2 4 0,25 Đặt x = ab, y = bc, z = ca ta cần chứng minh x 2 + y 2 + z 2 + xyz 4 với mọi x, y, z không âm thỏa mãn: x + y + z = 3 0,25 V Không làm mất tính tổng quát giả sử x y; x z thì x 1 ta có: (1 điểm) 1 x 2 + y 2 + z 2 + xyz − 4 = x 2 + ( y + z ) 2 + yz ( x − 2) − 4 x 2 + ( y + z ) 2 + ( y + z ) 2 ( x − 2) − 4 = 0,25 4 x+2 1 = x2 + (3 − x ) 2 − 4 = ( x − 1) 2 ( x + 2) 0 4 4 0,25 Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1 VI.-1 B Gọi N’ là điểm đối xứng của N qua I thì 0,25 (1 điểm) N’ thuộc AB, ta có : M N' xN ' = 2 xI − xN = 4 A C I y N ' = 2 y I − y N = −5 N D
- Phương trình đường thẳng AB: 4x + 3y – 1 = 0 0,25 4.2 + 3.1 − 1 Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB: d= =2 42 + 32 AC = 2. BD nên AI = 2 BI, đặt BI = x, AI = 2x trong tam giác vuông ABI có: 1 1 1 0,25 2 = 2 + 2 suy ra x = 5 suy ra BI = 5 d x 4x Điểm B là giao điểm của đường thẳng 4x + 3y – 1 = 0 với đường tròn tâm I bán kính 5 4x + 3y – 1 = 0 Tọa độ B là nghiệm của hệ: 0,25 ( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 = 5 B có hoành độ dương nên B( 1; -1) Xét ba điểm A, B, C lần lượt nằm trên ba đường thẳng d1 , d2 , d3 0,25 Ta có A (t, 4 – t, -1 +2t) ; B (u, 2 – 3u, -3u) ; C (-1 + 5v, 1 + 2v, - 1 +v) A, B, C thẳng hàng và AB = BC B là trung điểm của AC t + (−1 + 5v ) = 2u � 4 − t + (1 + 2v ) = 2.(2 − 3u ) 0,25 VI -2 (1 điểm) −1 + 2t + (−1 + v) = 2(−3u ) Giải hệ trên được: t = 1; u = 0; v = 0 0,25 Suy ra A (1;3;1); B(0;2;0); C (- 1; 1; - 1) x y−2 z Đường thẳng ∆ đi qua A, B, C có phương trình = = 0,25 1 1 1 2 2 Gọi z = x + iy ta có z = x − iy; z = z = z z = x 2 + y 2 0,25 2 2 z + 2 z.z + z = 8 � 4( x 2 + y 2 ) = 8 � ( x 2 + y 2 ) = 2 (1) 0,25 VII (1 điểm) z + z = 2 � 2 x = 2 � x = 1 (2) 0,25 Từ (1) và (2) tìm được x = 1 ; y = 1 Vậy các số phức cần tìm là 1 + i và 1 - i 0,25 >Sống hiên ngang danh lợi ta coi thường! >Đừng thấy bóng mình to lớn mà tưởng mình vĩ đại! Nguyễn Thế Lực
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Lý phần điện xoay chiều (4 đề)
20 p | 256 | 87
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa (2007-2008)_M234
4 p | 135 | 26
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa_Biên soạn: Phạm Ngọc Sơn
5 p | 129 | 24
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 1
4 p | 114 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 6
4 p | 114 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 8
5 p | 85 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 7
4 p | 82 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 5
4 p | 73 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 15
4 p | 67 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 3
4 p | 101 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 2
4 p | 84 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 14
4 p | 87 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 13
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 12
4 p | 78 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 11
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 10
4 p | 69 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 9
4 p | 68 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 4
5 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn