
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 149
lượt xem 5
download

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 149', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 149
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số : y = x4 – 5x2 + 4 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm tất cả các điểm M trên đồ thị (C) của hàm số sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M Câu II: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2cos6x + 2cos4x - 3cos2x = sin2x + 3 2. Giải hệ phương trình: ( x - y ) + x + y = y 2 (x,y R) 2 x 4 - 4x 2 y + 3x 2 = - y 2 π /4 ln(sin x + cos x) Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân dx 0 cos 2 x Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường kính AD = 2a, SA ^ (ABCD), SA = a 6 , H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Tìm thể tích khối chóp H.SCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. Câu V: (1,0 điểm) Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn a.b.c = 1. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña 1 1 1 biÓu thøc A = + 3 + 3 a ( b + c) b ( a + c) c ( b + a) 3 Câu VI (2,0 điểm) x2 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(0, 2) và elip có phương trình + y 2 = 1 . Viết 4 uuuv uuu r v phương trình đường thẳng đi qua điểm M cắt elip tại A, B sao cho 3MA - 5MB = 0 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (0, 0, 5), điểm B (5, 0, 2) và mặt ph ẳng (P) có phương trình z = 2. Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm B, D nằm trong mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng D bằng 5. Câu VII (1,0 điểm) Trong các số phức z thỏa mãn z - 2 - i = 52 , tìm số phức z mà z - 4 + 2i là nhỏ nhất. ------------------------Hết---------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên:………………………………………………..SBD:……………………
- CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 4 2 y = x – 5x + 4 + TXĐ: R 0,25 +Giới hạn và tiệm cận: xlim y = + 5 + Sự biến thiên: y’ = 4x3 − 10x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2 5 5 Hàm số nghịch biến trên: (−∞; − ) và (0; ) 2 2 0,25 5 5 Hàm số đồng biến trên: ( ; +∞ )và ( − ,0) 2 2 5 −9 5 −9 Các điểm dực trị xCĐ = 0, yCĐ = 4; xCT1 = − , yCT1 = ; xCT2 = , yCT2 = ; 2 4 2 4 x 0 +∞ −∞ I-1 (1điểm y’ - 0 + 40 + 0 - 0,25 ) y +∞ 4 +∞ §å thÞ: 8 y 6 4 2 x 0,25 15 10 5 O 5 10 15 2 4 6 8 LÊy M(m ; m4 – 5m2 + 4) ∈ (C) Ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cña (C) t¹i M : y = (4m3 – 10m)(x – m) + m4 – 5m2 + 4 0,25 (d) I-2 Hoµnh ®é cña (d) & (C) lµ nghiÖm ph¬ng tr×nh: (1điểm x4 – 5x2 + 4 = (4m3 – 10m)(x – m) + m4 – 5m2 + 4 0,25 ) (x – m)2(x2 + 2mx + 3m2 – 5) = 0 (1) CÇn t×m m ®Ó x2 + 2mx + 3m2 – 5 = 0 cã hai nghiÖm ph©n biÖt kh¸c m 5 − 2m 2 > 0 0,25 §iÒu kiÖn lµ 2 6m − 5 ≠ 0
- � 10 10 �� 30 � � C¸c ®iÓm M(m ;m4 – 5m2 + 4) ∈(C) víi hoµnh ®é m� − \ � � 2 ; 2 �� 6 � � �� � 0,25 ��� 2cos6x+2cos4x- 3cos2x = sin2x+ 3 4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2 3 cos2x 0,25 cos x=0 0,25 2cos5x =sinx+ 3 cos x cos x = 0 II-1 π 0,25 cos5x=cos(x- ) (1 6 điểm) π x=+ kπ 2 π kπ � x=− + 0,25 24 2 π kπ x= + 36 3 x 2 + y + x (1 − 2y ) = 0 (1) Hệ tương đương 0,25 (x 2 + y ) 2 + 3x 2 (1 − 2y ) = 0 (2) x=0 1 Thay (1) vào (2) được ( x(1 − 2 y ) ) + 3 x (1 − 2 y ) = 0 � 2 x (1 − 2 y )(2 − y ) = 0 � y = 2 2 2 II-2 0,25 2 (1 điểm) y=2 Với x = 0 suy ra y = 0 −1 0,25 Với 1-2y = 0 thay vào (1) suy ra x = − y = 2 (Vô lí) 2 Với y = 2 suy ra x = 1 hoặc x = 2 0,25 Hệ có 3 nghiệm (0,0), (1,2), (2,2) cos x − sin x Đặt u = ln(sin x + cos x) du = dx sin x + cos x 0,5 1 sin x + cos x dv = dx � v = tan x + 1 = III 2 cos x cos x (1 π /4 điểm) Ta có : I = (tan x + 1) ln(sin x + cos x ) π /4 − cos x − sin x dx 0,25 0 0 cos x π /4 π 3 = 2 ln 2 − ( x + ln cos x ) 0 = − + ln 2 0,25 4 2 IV S (1 Trong tam giác vuông SAB có điểm) SA 2 = SH .SB SH SA 2 SA 2 6a 2 6 � = 2 = 2 2 = 2 = SB SB SA + A B 7a 7 0,25 6 6 VHSDC = VB.SCD = VS.BCD A H K D 7 7 6 6 = SA .S BCD = a 6.S BCD 7 7 E C B K là hình chiếu của B trên AD ta có: BK.AD = AB.BD suy ra 0,25
- 3 A B .BD a 3 1 a 2 3 , suy ra: 9a 2 BK = = � S BCD = BK .BC = VHSDC = AD 2 2 4 14 Do AD//(SBC) nên d ( AD , SC ) = d ( AD ,( SBC ) ) = d ( A,( SBC ) ) 0,25 Dựng hình bình hành ADBE. Do AB ^ BD nên AB ^ DE Đặt d ( A,( SBC ) ) = h ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 = 2+ + = 2+ + = 2+ 2+ 2 = 2 h 2 SA AB 2 AE 2 SA AB 2 BD 2 6a a 3a 6a 0,25 a 6 Suy ra d ( AD, SC ) = h = 3 1 1 1 ĐÆt x = , y = , z = . Do abc = 1 ⇒ xyz = 1 Khi ®ã: a b c 3 3 x y z3 A= + + = x 3 yz y 3 xz z 3 xy x2 y2 z2 0,25 1 1 1 1 1 1 + + = + + (*) + + + y+z z+x x+ y y+z z+x x+ y y z x z y x Áp dông bÊt ®¼ng thøc Trung b×nh céng- trung b×nh nh©n cho c¸c sè d¬ng ta cã: x2 y+z y2 z+x z2 x+ y 0,25 + x, + y, + z. V y+z 4 z+x 4 x+ y 4 (1 điểm) x2 y2 z2 x+ y+z Céng ba bÊt ®¼ng thøc cïng chiÒu trªn ta cã : + + y+z z+x x+ y 2 0,25 DÊu “=” x¶y ra khi x = y = z. x2 y2 z2 x+ y+z 33 3 A= + + ≥ ≥ xyz = y+z z+x x+ y 2 2 2 0,25 3 Gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc A b»ng đạt khi a = b = c = 1 2 VI- 1 x = mt (1 điểm) Đường thẳng d qua M(0,2) có phương trình (m 2 + n 2 0) y = 2 + nt Để d cắt elip ở 2 điểm phân biệt điều kiện là phương trình m 2t 2 �2m �2 + n 2 t + 4nt + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt 2 + ( 2 + nt ) = 1 � 4 4 � � 0,25 m2 +n2 0 4 Điều kiện là: 2 D = n 2 - 3m > 0 4 uuu r uuur Xét A ( ) ( ) ( mt 1, 2 + nt 1 , B mt 2 , 2 + nt 2 , MA mt 1, nt 1 , MB mt 2 , nt 2) ( ) uuu r uuu r 0,25 MA - 5MB = 0 � 3t 1 = 5t 2 0,25
- t + t = - 4n 1 2 m2 +n2 Theo định lí Vi- et có 4 Suy ra m 2 = n 2 t .t = 3 1 2 m2 +n2 4 Cho m = 1 suy ra n = 1 hoặc n = - 1 x = t x = t 0,25 Phương trình d là hoặc y = 2 + t y = 2 - t Gọi H là hình chiếu của A trên D thì H thuộc (P) và mặt cầu tâm A bán kính 5 nên �=2 z �=2 z � �2 0,25 �2 � � + y 2 + (z - 5)2 = 25 �x � + y 2 = 16 (1) �x � � Gọi A’ là hình chiếu của A trên D thì A’(0, 0, 2). Ta có: uuur uuuur uuu uuur r 0,25 BH (x - 5, y , 0) ^ A ' H (x , y , 0) nên có HB .HA ' = 0 � x 2 - 5x + y 2 = 0 (2) x = 16 x = 16 Từ (1), (2) tìm được 5 hoặc 5 0,25 VI-2 12 y = - 12 y = (1 điểm) 5 5 x = 5 - 3t 16 12 Với H ( , , 2) suy ra D : y = 4t 5 5 z = 2 0,25 x = 5 + 3t 16 12 Với H ( ,- , 2) suy ra D : y = 4t 5 5 z = 2 Gọi z = x + iy khi đó M(x,y) biểu diễn z z - 2 - i = 52 � (x - 2)2 + (y - 1)2 = 52 0,25 M nằm trên đường tròn (C) tâm I(2,1) bán kính R = 52 A(4, -2) biểu diễn 4 – 2i. Ta có AM = z - 4 + 2i 0,25 Ta cần tìm M thuộc (C ) để AM nhỏ nhất VII. x = 4 - 2t AI có phương trình (1 điểm) y = - 2 + 3t 0,25 t = 3 2 2 Thay vào phương trình (C ): 4(t - 1) + 9(t - 1) = 52 t = - 1 t = - 1 suy ra M1 (6, -5) và AM = 13 ; t = 3 suy ra M2 (-2, 7) và AM = 3 13 Vậy M(6, -5) là điểm cần tìm. 0,25

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Lý phần điện xoay chiều (4 đề)
20 p |
257 |
87
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa (2007-2008)_M234
4 p |
136 |
26
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa_Biên soạn: Phạm Ngọc Sơn
5 p |
136 |
24
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 1
4 p |
117 |
7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 6
4 p |
114 |
7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 8
5 p |
86 |
5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 7
4 p |
82 |
5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 5
4 p |
75 |
5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 15
4 p |
67 |
5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 3
4 p |
104 |
5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 2
4 p |
91 |
5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 14
4 p |
87 |
4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 13
4 p |
74 |
4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 12
4 p |
80 |
4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 11
4 p |
73 |
4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 10
4 p |
70 |
4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 9
4 p |
70 |
4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 4
5 p |
72 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
