intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 150

Chia sẻ: X X | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

42
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 150', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 150

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. 2x − 4 Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y = . x +1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trình đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho A và B đối xứng nhau qua đường thẳng có phương trình: x + 2y +3= 0. Câu II: (2,0 điểm) sin 2 x 1 1. Giải phương trình: + = 2cosx . sin x + cos x 2. tan x x+ y − x−y =2 2. Giải hệ phương trình: x 2 + y 2 +1 − x 2 − y 2 = 3 π 2 Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: (ecos x + s inx).sin 2 x.dx 0 Câu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ nội tiếp trong hình trụ có bán kính đáy r; góc giữa BC’ và trục của hình trụ bằng 30 0; đáy ABC là tam giác cân đỉnh B có ᄋ ABC = 1200 . Gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của BC, A’C và AB. Tính theo r thể tích khối chóp A’.KEF và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE. 3 Câu V: (1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = . 4 1 1 1 Chứng minh rằng: +3 +3 3 3 a + 3b b + 3c c + 3a Câu VI: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1) và đường thẳng ∆ : x – y + 1 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt ∆ ở 2 điểm A, B phân biệt sao cho ∆MAB vuông tại M và có diện tích bằng 2. x y − 2 z −1 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt 1 −1 −1 phẳng (P) : ax + by + cz – 1 = 0 (a 2 + b 2 0) . Viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) đi qua đường thẳng d và tạo với các trục Oy, Oz các góc bằng nhau. Câu VII: (1,0 điểm) Xét số phức z thỏa mãn điều kiện : z − 3i = 1 , tìm giá trị nhỏ nhất của z . ------------------------Hết---------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên:………………………………………………..SBD:…………………… 1
  2. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM TXĐ: D = R\{-1} 6 Chiều biến thiên: y ' = > 0 ∀x D 0,25 ( x + 1) 2 Hs đồng biến trên mỗi khoảng (− ; −1) và (−1; + ) , hs không có cực trị. Giới hạn: xlim y = 2, xlim− y = + , xlim+ y = − −1 −1 => Đồ thị hs có tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 2 0,25 BBT x - -1 + y’ + + + 2 0,25 y I-1 2 - (1 điểm) + Đồ thị (C): Đồ thị cắt trục hoành tại điểm ( 2;0 ) , trục tung tại điểm (0;-4) Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng 8 6 4 0,25 2 15 10 5 O 5 10 15 2 4 6 8 I-2 Đường thẳng d cần tìm vuông góc với ∆ : x + 2y +3= 0 nên có phương trình y = 2x +m 0,25 (1 điểm) 2x − 4 0,25 D cắt (C) ở 2 điểm A, B phân biệt � = 2 x + m có 2 nghiệm phân biệt x +1 � 2 x 2 + mx + m + 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác - 1 � m − 8m − 32 > 0 (1) 2 2
  3. x A + xB − m xI = = 2 4 Gọi I là trung điểm AB có m y I = 2 xI + m = 0,25 2 Do AB vuông góc với ∆ nên A, B đối xứng nhau qua đường thẳng ∆ : x + 2y +3= 0 � I �∆ � m = −4 m = - 4 thỏa mãn (1) vậy đường thẳng d có phương trình y = 2x - 4 0,25 §iÒu kiÖn: sin x 0, cos x 0,sin x + cos x 0. 0,25 cos x 2 sin x cos x Pt ®· cho trë thµnh + − 2 cos x = 0 2 sin x sin x + cos x cos x 2 cos 2 x ⇔ − =0 0,25 2 sin x sin x + cos x  π  ⇔ cos x sin( x + ) − sin 2 x  = 0  4  II-1 π +) cos x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ ᄋ . (1 điểm) 2  π  π π 2 x = x + 4 + m2π  x = 4 + m2π +) sin 2 x = sin( x + ) ⇔  ⇔ m, n ∈ ᄋ 0,25 4 2 x = π − x − π + n 2π  x = π + n2π   4   4 3 π t 2π ⇔x= + , t ∈ᄋ . 4 3 §èi chiÕu ®iÒu kiÖn ta cã nghiÖm cña pt lµ π π t 2π 0,25 x = + kπ ; x = + , k, t ∈ ᄋ . 2 4 3 II-2 Điều kiện: x+y 0, x-y 0 (1 điểm) u = x+ y 0,25 Đặt: ta có hệ: v = x− y � u − v = 2 (u > v) � u + v = 2 uv + 4 � � � u 2 + v2 + 2 � u 2 + v2 + 2 0,25 � − uv = 3 � − uv = 3 � 2 � 2 u + v = 2 uv + 4 (1) 0,25 (u + v) 2 − 2uv + 2 . Thế (1) vào (2) ta có: − uv = 3 (2) 2 uv + 8 uv + 9 − uv = 3 � uv + 8 uv + 9 = (3 + uv ) 2 � uv = 0 . 3
  4. uv = 0 Kết hợp (1) ta có: � u = 4, v = 0 (vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k) u+v = 4 0,25 KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2). π π π 2 2 2 � + s inx).sin 2 x.dx = 2 � x .cos x.sin x.dx + � 0,25 cos x (e e cos s inx.sin 2 x.dx 0 0 0 π 2 I = e cos x .cos x.sin x.dx 0 0,25 III 1 t 1 1 (1 điểm) Đặt t = cosx có I = � .dt = t.e t.et 0 − �dt = 1 et . 0 0 π π π 2 2 1 1 1 2 2 0,25 K=� s inx.sin 2 x.dx = � x − cos3 x).dx = (s inx − sin 3 x) = (cos 0 20 2 3 0 3 π 2 2 8 0,25 (ecos x + s inx).sin 2 x.dx = 2 + = 0 3 3 ᄋ Từ giả thiết suy ra BC ' C = 300 A' C' BA = BC = r CC ' = BC cot 300 = r 3 B' F 0,25 J A C H IV K E (1 điểm) B 1 1 1 1 r3 VA '. KEF = VC . KEF = VF . KEC = VA '. ABC = . .AA '. BA.BC.sin1200 = 0,25 8 3 8 2 32 r Gọi H là trung điểm của AC ta có FH // AA’ suy ra FH ⊥ (ABC) và HK = HB = HE = 2 0,25 Gọi J là trung điểm KF, trong mp (FKH) đường trung trực của FK cắt FH tại I, I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE FK 2 = FH 2 + KH 2 = r 2 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE 0,25 FJ .FK FK 2 r2 r 3 R = FI = = = = FH 2 FH r 3 3 4
  5. Áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân cho 2 bộ ba số dương ta có  1 1 1 3 1 1 1 9 (x + y + z) + +  ≥ 33 xyz  x y z = 9⇒ + + ≥ (*)   3 xyz x y z x+y+z 0,25 1 1 1 9 áp dụng (*) ta có P = 3 +3 +3 ≥3 a + 3b b + 3c c + 3a a + 3b + b + 3c + 3 c + 3a 3 áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân cho 3 bộ ba số dương ta có a + 3b + 1+ 1 1 3 ( a + 3b) 1.1 = ( a + 3b + 2) 3 3 3 ( b + 3c) 1.1 b + 3c + 1+ 1 1 0,25 V = ( b + 3c + 2) (1 điểm) 3 3 3 ( c + 3a) 1.1 c + 3a + 1+ 1 1 = ( c + 3a + 2) 3 3 1 1� 3 � Suy ra 3 a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a �( a + b + c) + 6� � + 6� 3 4 � 4. � 3� 4 �= 3 0,25 3 a+ b+ c = 1 Do đó P ≥ 3 ; Dấu = xảy ra � 4 � a= b= c= 4 0,25 a + 3b = b + 3c = c + 3a = 1 M Đường tròn (C) tâm I(a, b) bán kính R có phương trình ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2 ∆MAB vuông tại M nên AB là đường A B kính suy ra ∆ qua I do đó: 0,25 H I a - b + 1 = 0 (1) VI.-1 (1 điểm) 2 −1+1 Hạ MH ⊥ AB có MH = d ( M ,∆ ) = = 2 2 0,25 1 1 S ∆MAB = MH . AB � 2 = .2 R. 2 � R = 2 2 2 Vì đường tròn qua M nên (2 − a ) 2 + (1 − b) 2 = 2 (2) a − b +1 = 0 (1) 0,25 Ta có hệ (2 − a ) + (1 − b) = 2 (2) 2 2 Giải hệ được a = 1; b = 2. Vậy (C) có phương trình ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 = 2 0,25 r VI -2 Đường thẳng d qua M (0, 2, 1) có VTCP u (1, −1, −1) 0,25 (1 điểm) r (P) có VTPT n(a, b, c ) rr d �( P ) � n.v = 0 � a − b − c = 0 � a = b + c 5
  6. ᄋ ᄋ rr rr b=c 0 (Oy, ( P)) = (Oz , ( P)) � cos( j, n) = cos( k , n) � b = c � 0,25 b = −c 0 Nếu b = c = 1 thì a = 2 suy ra ( P ) : 2x + y + z - 1 = 0 (loại vì M ( P ) 1 1 0,25 Nếu b = - c = - 1 thì a = 0 suy ra ( P2 ) : y - z - 1 = 0 (thỏa mãn) 0,25 Vậy (P) có phương trình y - z - 1 = 0 Đặt z = x + iy ta có z − 3i = 1 � x + ( y − 3) = 1 2 2 0,25 VII Từ x 2 + ( y − 3)2 = 1 ta có ( y −� 2 � 3) 1 2 y 4 0,25 (1 điểm) Do đó z = x 2 + y 2 0 + 22 = 2 0,25 Vậy giá trị nhỏ nhất của z bằng 2 đạt khi z = 2i 0,25 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0