ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 176
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 176', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 176
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 176 TOÁN 12 KHỐI B, D I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) − m 2 + (2m − 1) x Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y = có đồ thị (1) x −1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Chứng minh rằng với mọi giá trị m khác 1, đồ thị của hàm số (1) luôn tiếp xúc với đường thẳng y=x. Câu II. (2,0 điểm) 1 sin 2 x π 1. Giải phương trình: cot x + = 2sin( x + ) 2 sin x + cos x 2 x 2 + y 2 = 3x − 4 y + 1 2. Giải hệ phương trình: 3x 2 ( x 2 + 9) − 2 y 2 ( y 2 + 9) = 18( x 3 + y 3 ) + 2 y 2 (7 − y ) + 3 e ln x Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân: I = ( + 3x 2 ln x )dx 1 x 1 + ln x Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều, tam giác SCD vuông cân tại S. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD, SA. Chứng minh rằng (SIJ) ⊥ (ABCD). Tính thể tích khối chóp K.IBCD. (3 x + 2 y ) 2013 Câu V. (1,0 điểm) Cho x, y thay đổi thỏa mãn: 2 x + 3 y > 1, 2013 − log( 2 x 2 +3 y 2 ) 2 2 0 Tìm giá trị lớn nhất của: P = 3 x + 2 y II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hãy tính diện tích của ta m giác đều ABC n ội ti ếp elip x2 y2 + = 1 nhận điểm A(0;2) làm đỉnh và nhân trục tung làm trục đối xứng? 16 4 2. Trong không gian tọa độ (Oxyz) cho A(10;2;-1) và đường thẳng (d) có phương trình x −1 y z −1 = = . Lập phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A, song song d và kho ảng cách t ừ 2 1 3 d đến (P) lớn nhất. Câu VIIa. (1,0 điểm) Chứng minh rằng C100 − C100 + C100 − C100 .... + C100 = −2 0 2 4 6 100 50 B. Theo chương trình nâng cao Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-1;1), C(3;0). Lập phương trình đường thẳng ∆ , biết ∆ đi qua A và cùng với đường thẳng d cũng qua A chia tam giác ABC thành 3 phần có diện tích bằng nhau. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 z − 2 = 0. Tìm điểm A thuộc (S) sao cho khoảng cách từ A đến (P): 2 x − 2 y + z + 6 = 0 lớn nhất. Câu VIIb. (1,0 điểm) Chứng minh rằng số phức z với z = 1 + (1 + 3i ) + (1 + 3i ) + .... + (1 + 3i ) là số thuần ảo 2 20 ……………Hết…………….. HƯỚNG DẪN
- Điể m 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu I 0,25 (2 AOB tù khi: điểm AB 2 > OA2 + OB 2 � 2( x2 − x1 ) 2 > x12 + (− x1 + m + 1) 2 + x2 2 + (− x2 + m + 1) 2 ) 0,25 � 2( x2 + x1 ) 2 − 8 x1 x2 > 2( x2 + x1 ) 2 − 4 x1 x2 + 2( m + 1) 2 − 2( m + 1)( x1 + x2 ) � 2(m + 1)( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 − 2(m + 1) 2 > 0 (2) x1 + x2 = m − 4 Theo viet ta có: . x1.x2 = −2m 0,25 Thay vào (2) ta có: 2(m + 1)(m − 4) − 4(−2m) − 2(m + 1) 2 > 0 � m < −5 1.(1 điểm) π Phương trình � 2 sin(2 x + ) + 7 sin x − cosx − 4 = 0 4 0,25 � sin 2 x + cos2 x + 7 sin x − cosx − 4 = 0 � (2sin x cos x − cos x) − 2sin x 2 + 7 sin x − 3 = 0 � cos x(2sin x − 1) − (2sin x − 1)(sin x − 3) = 0 0,25 � (2sin x − 1)(cos x − sin x + 3) = 0 1 sin x = 2 0,25 Câu cos x − sin x + 3 = 0(VN ...) II π x= + k 2π (2 6 0,25 điểm 5π x= + k 2π ) 6 2.(1 điểm) Điều kiện: x 1 0,25 Bất phương trình � x 2 + 2 x + 92 − 10 � x 2 + 2 x − 8) + ( x − 1 − 1) ( x2 + 2 x − 8 x−2 ۳ ( x − 2)( x + 4) + x 2 + 2 x + 92 + 10 x −1 +1 0,25 � x+4 1 � � ( x − 2) � − ( x + 4) − � �0 � x + 2 x + 92 + 10 2 x − 1 + 1� 0.25 0,25 Câu III 0,25 (1 0,25 điểm 0,25 0,25
- ) Câu 0.25 IV 0,25 (1 0,25 điểm 0,25 ) Câu 0.25 V 0,25 (1 0,25 điểm 0,25 ) 0.25 Câu 0,25 VIa 0,25 0,25 (2 điểm 0.25 ) 0,25 0,25 0,25 Câu 0.25 0,25 VIIa 0,25 (1 điểm 0,25 ) 0.25 Câu 0,25 VIb 0,25 0,25 (2 điểm 0.25 ) 0,25 0,25 0,25 Câu 0.25 0,25 VIIb (1 0,5 điểm )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Lý phần điện xoay chiều (4 đề)
20 p | 256 | 87
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa (2007-2008)_M234
4 p | 135 | 26
-
Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa_Biên soạn: Phạm Ngọc Sơn
5 p | 129 | 24
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 1
4 p | 114 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 6
4 p | 114 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 8
5 p | 85 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 7
4 p | 82 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 5
4 p | 73 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 15
4 p | 67 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 3
4 p | 101 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 2
4 p | 84 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 14
4 p | 87 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 13
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 12
4 p | 78 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 11
4 p | 72 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 10
4 p | 69 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 9
4 p | 68 | 4
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 4
5 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn