intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỔNG HỢP VẬT LÍ 2011_1

Chia sẻ: Trần Lê Kim Yến | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

170
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bài viết 'đáp án và đề thi thử tổng hợp vật lí 2011_1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỔNG HỢP VẬT LÍ 2011_1

  1. ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ TỔNG HỢP VẬT LÍ 2011 Chọn phương án sai khi nói về sự tự dao động và dao Câu 1: động cưỡng bức. A. Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc. B. Sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số f0 của hệ. C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng. D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực. Một dây đàn hồi AB dài 120 cm hai đầu được gắn cố Câu 2: định, được kích thích cho dao động từ một nam châm điện nuôi bằng nguồn điện áp xoay chiều có tần số ổn định là 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 10 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 12 m/s B. 24 m/s C. 1,2 m/s D. 2,4 m/s
  2. Vật dao động điều hòa với phương trình: x=10cos(2t + Câu 3: 2 ) (cm) (t đo bằng giây). Sau khoảng thời gian ngắn nhất là 3 bao nhiêu kể từ lức t=0 thì vật có gia tốc -2m/s? Lấy 2  10 . A. 0,5 s B. 1/6 s C. 1/3 s D. 2/3 s Chọn phương án sai khi nói về các tiên đề của Bo. Câu 4: A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định. B. Khi ở trạng thái dừng cơ bản, nguyên tử không bao giờ phát ra phôtôn. C. Mỗi nguyên tử luôn có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn. D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (En > Em) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng En – Em. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), Câu 5: vật có khối lượng m, dao động điều hoà dọc với biên độ 10 cm. Tại thời điểm vật có gia tốc 12,50 m/s2 thì nó có vận tốc 25 3  cm / s  . Lấy 2  10 . Xác định khối lượng vật m.
  3. A. 200 g B. 100 g C. 500 g D. 400 g Chọn phương án sai: Quá trình truyền sóng là Câu 6: A. một quá trình truyền năng lượng B. một quá trình truyền pha dao động C. một quá trình truyền trạng thái dao động D. một quá trình truyền vật chất Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng Câu 7: phương, có phương trình lần lượt là x1=2cos(10t) (cm); x2=2sin(10t) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc của vật tại thời điểm ban đầu t=0 s? A. B. 20 (cm/s) C. D. 20 2  cm / s  20 2  cm / s  - 20 (cm/s) Trong quá trình truyền sóng âm trong không gian, năng Câu 8: lượng sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ: A. giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn B. giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đến nguồn C. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn D. không đổi
  4. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Tụ có điện Câu 9: 104 dung F, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điện áp C  hiệu dụng đặt vào hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng U=100V, 5 tần số dòng điện f=50Hz. Khi thì điện áp hiệu dụng trên L H 4 cuộn dây đạt giá trị cực đại. Hỏi khi L thay đổi, công suất cực đại là bao nhiêu? A. 200W B. 400W C. 250W D. 300W Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm Câu 10: pha /4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là sai đối với đoạn mạch này? A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch lớn hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng lần điện trở thuần của 2 mạch. C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
  5. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha rôto có 4 cực từ, Câu 11: muốn tần số dòng điện xoay chiều phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 750 vòng/phút B. 3000 vòng/phút C. 500 vòng/phút D. 1500 vòng/phút Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng Câu 12: k=50N/m, gắn vật có khối lượng m=100g. Tại vị trí lò xo không biến dạng truyền cho vật một vận tốc v0  48 5  cm / s  . Biết hệ dao động tắt dần với hệ số ma sát là µ=0,1. Xem con lắc dao động tắt dần với chu kỳ không đổi. Lấy g=10m/s2. Quãng đường vật đi được trong 3 chu kỳ đầu tiên là: A. 30 cm B. 52,8 cm C. 45,6 cmD. 54 cm Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch xoay chiều có Câu 13: dạng i=I0cos  2πf.t   A  . Tính từ thời điểm ban đầu, điện lượng qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch trong nửa chu kỳ đầu tiên là bao nhiêu? I0 2I0 A. 0 B. C. D. πf πf I0 2πf Tìm pháp biểu sai về điện từ trường biến thiên. Câu 14:
  6. A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận. C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian đều có các đường sức là những đường cong hở. D. Đường sức điện trường xoáy là các đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ trường. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất Câu 15: A trong một chu kỳ vật đổi chiều tại li độ giữa hai lần liên x 2 2 tiếp và quãng đường vật đi được tương ứng là 8 cm. Tại thời s 3 A điểm t=1s vật qua li độ theo chiều dương. Phương trình x cm 2 dao động của vật là: 2 2 2     A. B. C. D. x  8cos(2 t  x  8cos   t  x  8cos   t  )cm  cm  cm 3 3 3     2   x  8cos  2 t   cm 3   Chọn phương án sai. Câu 16: A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
  7. C. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối. D. Tia hồng ngoại có thể xuyên qua tấm thuỷ tinh Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên Câu 17: một đoạn MN của màn quan sát, khi dùng ánh sáng có bước sóng 0,6m thì quan sát được 21 vân sáng. (Tại M và N là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0, 48m thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là: A. 28 B. 25 C. 27 D. 26 Chọn phương án sai khi nói về tính chất của tia Câu 18: Rơnghen: A. tác dụng lên kính ảnh B. là bức xạ điện từ C. khả năng xuyên qua lớp chì dày cỡ vài mm D. gây ra phản ứng quang hóa Một khung dây điện tích S=600 và có 200 vòng dây cm 2 Câu 19:   quay đều trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B=4,51.10-2(T). Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc pháp tuyến khung
  8. cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động sinh ra có dạng:   A. B. e  170 2cos  100 t-   V  e  170 2cos 100 t   V  2    C. D. e  120 2cos  100 t-   V  e  120 2cos 100 t   V  2  Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch: Câu 20: A. màu riêng biệt trên một nền tối B. màu biến đổi liên tục C. tối trên nền quang phổ liên tục D. tối trên nền sáng Chọn phương án sai khi so sánh hiện tượng quang điện Câu 21: bên trong và hiện tượng quang điện ngoài. A. Tác nhân gây ra ở cả hai hiện tượng đều là các phôtôn. B. Năng lượng của phôtôn gây ra hiện tượng quang điện trong nhỏ hơn phôtôn gây ra hiện tượng quang điện ngoài. C. Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngoài. D. Hai hiện tượng xảy ra khi có ánh sáng kích thích chiếu vào.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2