intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần: Đa dạng sinh học (02 tín chỉ)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

77
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần này trình bày các khái niệm đa dạng sinh học, các giá trị của đa dạng sinh học, nguyên nhân gây suy thoái, thang bậc phân hạng mức đe doạ ĐDSH; trình bày hoạt động và định hướng trong bảo tồn ĐDSH ở Việt Nam. Qua học phần, người học cũng có thể rèn luyện kỹ năng lập kế hoạch giám sát, đánh giá đa dạng sinh học.vận dụng được các phương pháp điều tra giám sát và đánh giá đa dạng sinh học. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương chi tiết học phần để biết thêm các thông tin về môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần: Đa dạng sinh học (02 tín chỉ)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN KHOA MÔI TRƯỜNG BỘ MÔN SINH THÁI VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ---------------- TS Nguyên Chí Hiểu ThS. Trương Thị Ánh Tuyết ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT Học phần: Đa dạng sinh học (02 tín chỉ) Thái Nguyên, năm 2016
  2. Trường Đại học Nông Lâm TN Thái Nguyên, Ngày 10 tháng 3 năm 2016 Khoa: Môi trường ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN BỘ MÔN: SINH THÁI VÀ BIẾN Đào tạo theo tín chỉ ĐỔI KHÍ HẬU 1. Tên học phần Đa dạng sinh học - Mã số học phần: BDI221 - Số tín chỉ : 02 - Tính chất: Bắt buộc - Trình độ cho sinh viên năm thứ 2 - Học phần thay thế, tương đương: ..................................................... - Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Khoa học môi trường 2. Phân bổ thời gian trong học kỳ: - Số tiết học lý thuyết trên lớp: 24 tiết - Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 12 tiết - Số tiết sinh viên tự học: 30 tiết 3. Đánh giá - Điểm thứ 1: 20% (0,2) Điểm chuyên cần - Điểm thứ 2: 30% (0,3) Điểm kiểm tra giữa kỳ - Điểm thứ 3: 50% (0,5) Điểm thi kết thúc học phần 4. Điều kiện học - Học phần học trước: Giống, di truyền, Phân loại thực vật - Học phần song hành:................................ 5. Mục tiêu của học phần: Trình bày được Giải thích các khái niệm ĐDSH , nắm được các giá trị của đa dạng sinh học Giải thích được các nguyên nhân gây suy thoái, thang bậc phân hạng mức đe doạ ĐDSH. Biết các hoạt động và định hướng trong bảo tồn ĐDSH ở Việt Nam. rèn luyện kỹ năng lập kế hoạch giám sát, đánh giá đa dạng sinh học.vận dụng được các phương pháp điều tra giám sát và đánh giá đa dạng sinh học. 6. Nội dung kiến thức của học phần: T Nội dung Số Phương Tài liệu học tập và tài liệu u kiến thức giảng dạy tiết pháp tham khảo ầ (tiết) giảng n dạy Chương 1: Tổng quan về đa Thuyết 1. Nguyễn Hoàng Nghĩa dạng sinh học trình kết (1999): Bảo tồn đa dạng Bài 1: Khái niệm ĐDSH hợp não sinh học; Viện Khoa học 1.1.Khái niệm đa dạng sinh công lâm nghiệp Việt Nam - 1 học 2 NXB Nông nghiệp 1.2. Một số vùng giàu tính đa Phạm Nhật (1999): Bài giảng dạng sinh học trên thế giới Đa dạng sinh học (lưu hành nội bộ); Trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam. Bài 2: Giá trị của đa dạng sinh Thuyết 1.Nguyễn Nghĩa Thìn (1997): 2 2 học trình kết Cẩm nang nghiên cứu đa
  3. 2.1. Định giá giá trị của đa hợp não dạng sinh vật (Manual on dạng sinh học công research of biodiversity); 2.2. Giá trị của đa dạng sinh Trường Đại học khoa học tự học nhiên - NXB Nông nghiệp 2.Nguyễn Hoàng Nghĩa (1997): Bảo tồn nguồn gen cây rừng; Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam - NXB Nông nghiệp. Bài 3: Suy thoái đa dạng sinh Thuyết 1.Phạm Nhật (1999): Bài học trình kết giảng Đa dạng sinh học (lưu 3.1. Khái niệm suy thoái đa hợp não hành nội bộ); Trường Đại học dạng sinh học và quá trình suy công lâm nghiệp Việt Nam. 3 thoái đa dạng sinh học. 2 3.2. Nguyên nhân gây suy thoái đa dạng sinh học 3.3. Thang bậc phân mức đe doạ của IUCN Chương 2: Bảo tồn đa dạng Thuyết 1.Đặng Huy Huỳnh(1998): sinh học trình kết Chương trình bảo vệ Đa dạng Bài 4: Nguyên lý của bảo tồn hợp não sinh học và các nguồn gen đa dạng sinh học công quý hiếm, phát triển vườnquốc 4.1.Khái niệm bảo tồn đa dạng gia và các khu bảo tồn; Viện 4 2 sinh học sinh thái và tài nguyên sinh 4.2.Các cơ sở của bảo tồn đa vật Việt Nam dạng sinh học. 4.3. Các nguyên tắc của bảo tồn đa dạng SH Bài 5: Các phương thức của Thuyết 1.Phân hội các Vườn quốc gia bảo tồn đa dạng sinh học trình kết và Khu bảo tồn thiên nhiên, 5.1.Các phương thức bảo tồn hợp não Hội khoa học kỹ thuật lâm chính công nghiệp Việt Nam (2001): Các 5 5.2. Luật pháp liên quan đến 2 vườn Quốc gia Việt Nam; bảo tồn đa dạng sinh học CETD, VNPPA, JICA - NXB 5.3. Luật ph¸p cña mçi quèc Nông nghiệp - Hà Nội. gia 2. LuËt §a d¹ng sinh häc 3. C¸c c«ng ­íc quèc tÕ Bài 6: Tổ chức quản lý và Thuyết 1.Phân hội các Vườn quốc gia bảo tồn đa dạng sinh học trình kết và Khu bảo tồn thiên nhiên, 6.1. Tổ chức quản lý bảo tồn hợp não Hội khoa học kỹ thuật lâm đa dạng sinh học tại các khu công nghiệp Việt Nam (2001): Các 6 2 bảo tồn vườn Quốc gia Việt Nam; 6.2.Các hoạt động phối hợp, CETD, VNPPA, JICA - NXB hỗ trợ trong bảo tồn đa dạng Nông nghiệp - Hà Nội. sinh học 7 Thảo luận (2 nhóm, 2 tiết/1 4 Nhóm nhóm) thảo luận Chuyên đề 1: Nguyên nhân gây suy thoái đa dạng sinh
  4. học trên thế giới chuyên đề 2: Công tác bảo tồn chuyển chỗ và tại chỗ một số nước trên thế giới. Chuyên đề 3: Một số loài động vật trong sách đỏ trên thế giới. Chuyên đề 4: Đa dạng thực vật và động vật trên thế giới 8 Thi giữa kỳ 1 Chương 3: Đa dạng sinh học Thuyết .Phạm Nhật (1999): Bài giảng và bảo tồn đa dạng sinh học trình kết Đa dạng sinh học (lưu hành ở VN hợp não nội bộ); Trường Đại học lâm Bài 7: Giới thiệu đa dạng công nghiệp-Việt Nam. sinh học ở VN 9 1.Cơ sở nào tạo nên đa dạng 2 sinh học ở VN 2 Mức độ đa dạng sinh học ở VN đa dạng HST ở VN 3. Tính đa dạng của các vùng địa lý sinh vật Bài 8: Suy thoái đa dạng Thuyết .Phạm Nhật (1999): Bài giảng Sinh học ở VN trình kết Đa dạng sinh học (lưu hành 8.1. Thực trạng về suy thoái hợp não nội bộ); Trường Đại học lâm 10 2 đa dạng ở VN. công nghiệp-Việt Nam. 8.2. Nguyên nhân gây suy thoái đa dạng sinh học ở VN Bài 9. Bảo tồn đa dạng sinh Thuyết Phạm Nhật (1999): Bài giảng học ở Việt Nam trình kết Đa dạng sinh học (lưu hành 9.1. Luật pháp VN liên quan hợp não nội bộ); Trường Đại học lâm đến bảo tồn Đa dạng sinh học công nghiệp-Việt Nam. 11 2 9.2.Hoạt động Bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam 9.3.Định hướng trong bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam 12 Thảo luận (2 nhóm, 2 tiết/1 4 Nhóm nhóm) thảo luận Nhóm 1: Đa dạng sinh học ở VN Nhóm 2: Nguyên nhân gây suy thoái đa dạng sinh học ở VN Nhóm 3: Thực trạng công tác bảo tồn ở VN. Nhóm 4: Một số luật pháp có liên quan đến BTĐDSH Chương 4: giám sát và đánh Thuyết 1.Nguyễn Nghĩa Thìn (1997): 13 2 giá đa dạng sinh học trình kết Cẩm nang nghiên cứu đa
  5. Bài 10: Lập kế hoạch điêù hợp não dạng sinh vật (Manual on tra giám sát đa dạng sinh học công research of biodiversity); 10.1. Sự cần thiết phải giám Trường Đại học khoa học tự sát đa dạng sinh học nhiên - NXB Nông nghiệp. 10.2. Phân tích các nhu cầu giám sát, đánh giá đa dạng sinh học 10.3. Lập kế hoạch giám sát, đánh giá đa dạng sinh học 14 Bài 11: Phương pháp giám Thuyết 1. Nguyễn Nghĩa Thìn (1997): sát đánh giá đa dạng sinh trình kết Cẩm nang nghiên cứu đa học hợp não dạng sinh vật (Manual on 11.1.Điều tra, giám sát đánh 2 công research of biodiversity); giá đa dạng động vật Trường Đại học khoa học tự nhiên - NXB Nông nghiệp. 11.2. Điều tra, giám sát đánh Thuyết 1.Nguyễn Nghĩa Thìn (1997): giá đa dạng thực vật trình kết Cẩm nang nghiên cứu đa 11.3. Giám sát tác động của hợp não dạng sinh vật (Manual on 15 con người đến khu bảo tồn 2 công research of biodiversity); Trường Đại học khoa học tự nhiên - NXB Nông nghiệp. 16 Thảo luận (2 nhóm, 2 tiết/1 4 Nhóm nhóm) thảo luận Lập kế hoạch điều tra giám sát đa da dạng sinh học Cộng: 24LT+12 TL 36 7. Tài liệu, dụng cụ học tập : Giáo trình đa dạng sinh học, các tranh ảnh Slice, sách báo, thông tin trên mạng; thẻ màu, phấn.. 8. Tài liệu tham khảo: Tiếng Việt 1. Bộ khoa học công nghệ và môI trường(2001), chiến lược nâng cao nhận thức đa dạng sinh học VN giai đoạn 2001- 2010- Hà nội,Việt Nam 2. Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Dự án của quỹ môi trường toàn cầu VIE/91/G31 (1995): Kế hoạch hành động đa dạng sinh học của Việt Nam- Hà Nội. 3. Đặng Huy Huỳnh (2001): Bảo vệ và phát triển lâu bền Đa dạng sinh học trong các hệ sinh thái ở Việt Nam; Trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia- Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật Việt Nam. 4. Đặng Huy Huỳnh và cộng sự (1999) : Đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên sinh vật nhằm đề xuất các giải pháp, công nghệ phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường bền vững ở Tây Nguyên. 5. Đặng Huy Huỳnh(1998): Chương trình bảo vệ Đa dạng sinh học và các nguồn gen quý hiếm, phát triển vườnquốc gia và các khu bảo tồn; Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật Việt Nam. 6. Dự án lâm nghiệp xã hội và bảo tồn thiên nhiên tỉnh Nghệ An (SFNC) (2000). Điều tra đa dạng sinh học cẩm nang đào tạo.
  6. 7. Hội các Vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam, Hội khoa học kỹ thuật lâm nghiệp Việt Nam (2001): Tuyển tập báo cáo Hội thảo giáo dục môi trường tại các khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam - Hà nội, Việt Nam. 8. IUCN (Hiệp hội Quốc tế bảo vệ thiên nhiên), UNEP (Chương trình môi trường liên hiệp quốc), WWF (Quỹ quốc tế về bảo vệ thiên nhiên) (1996): Cứu lấy trái đất chiến lược cho cuộc sống bền vững; Sách xuất bản theo thoả thuận của IUCN - NXB Khoa học và kỹ thuật - Hà Nội. 9. Lê Xuân Cảnh (2003). Giáo trình Đa dạng sinh học. Viện sinh thái và tài nguyên thực vật. 10. Nguyễn Hoàng Nghĩa (1997): Bảo tồn nguồn gen cây rừng; Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam - NXB Nông nghiệp. 11. Nguyễn Hoàng Nghĩa (1999): Bảo tồn đa dạng sinh học; Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam - NXB Nông nghiệp. 12. Nguyễn Nghĩa Thìn (1997): Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật (Manual on research of biodiversity); Trường Đại học khoa học tự nhiên - NXB Nông nghiệp. 13. Nguyễn Nghĩa Thìn (2000). Đa dạng sinh học và tài nguyên di truyền thực vật. Nhà xuất bản đại học Quốc Gia. 14. Phạm Nhật (1999): Bài giảng Đa dạng sinh học (lưu hành nội bộ); Trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam. 15. Phân hội các Vườn quốc gia và Khu bảo tồn thiên nhiên, Hội khoa học kỹ thuật lâm nghiệp Việt Nam (2001): Các vườn Quốc gia Việt Nam; CETD, VNPPA, JICA - NXB Nông nghiệp - Hà Nội. Tiếng Anh 16. Given, D.R. (1994): Principles and practice of plant Conservation.Timber Press, New York. 17. Gaston, K.J. and Spicer, J.I. (1998): Biodiversity: an introduction, Blackwell Science, Oxford. 18. IUCN/WF (1989): The Botanic Gardens Conservation Strategy. IUCN; Grand Switzerland. 19. Lande, R. (1988): genetic and demography in biological conservation; Science 241 (PP. 1455 - 1460). 9. Cán bộ giảng dạy: STT Họ và tên giảng viên Thuộc đơn vị quản lý Học hàm, học vị 1 Trương Thị Ánh Tuyết Khoa Môi trường ThS 2 Nguyễn Chí Hiểu Khoa Môi trường TS 3 PGS.TS. Đặng Kim Vui Đại học Thái Nguyên GS.TS Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Giảng viên PGS.TS. Đỗ Thị Lan TS. Nguyễn Chí Hiểu TS. Nguyễn Chí Hiểu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2