Đề cương chi tiết học phần Hệ thống thông tin quản lý Nhà hàng - Khách sạn (Mã học phần: 0101123726)
lượt xem 3
download
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về hệ thống thông tin quản lý Nhà hàng – Khách sạn (HTTTQL NH-KS), một trong các yếu tố quan trọng tạo nên sự thành công của tổ chức, doanh nghiệp du lịch trong bối cảnh của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay. Học phần trình bày cách thức vận hành và quản lý hệ thống thông tin du lịch hiệu quả nhằm góp phần tạo ra các sản phẩm, dịch vụ du lịch có chất lượng cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Hệ thống thông tin quản lý Nhà hàng - Khách sạn (Mã học phần: 0101123726)
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA DU LỊCH - SỨC KHỎE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information) - Tên học phần tiếng Việt: Hệ thống thông tin quản lý Nhà hàng - Khách sạn - Tên học phần tiếng Anh: Restaurant - Hotel management information system. - Mã học phần: 0101123726 - Loại kiến thức: Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành. - Tổng số tín chỉ của học phần: 2(2,0,4). Lý thuyết: 30 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự học: 60 tiết. - Học phần song hành: Không. - Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Du lịch – Sức khỏe, Bộ môn Du lịch. II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description) Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về hệ thống thông tin quản lý Nhà hàng – Khách sạn (HTTTQL NH-KS), một trong các yếu tố quan trọng tạo nên sự thành công của tổ chức, doanh nghiệp du lịch trong bối cảnh của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay. Học phần trình bày cách thức vận hành và quản lý hệ thống thông tin du lịch hiệu quả nhằm góp phần tạo ra các sản phẩm, dịch vụ du lịch có chất lượng cao. Sau khi học xong học phần này, sinh viên hiểu và ứng dụng một số hệ thống thông tin chuyên nghiệp để cải thiện mức sinh lời cũng như tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp du lịch. Đồng thời hiểu được tầm quan trọng của việc quản lý hệ thống thông tin để đảm bảo việc cung ứng thông tin có chất lượng, kịp thời và tự động đến khách hàng sử dụng. III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Objectives - COs) CĐR CTĐT Mục tiêu Mô tả phân bổ cho học phần học phần Kiến thức Giúp sinh viên làm quen và lĩnh hội những phần CO1 mềm chuyên nghiệp trong việc quản lý và sử dụng PLO1 – PLO3 hệ thống thông tin một cách hiệu quả để gia tăng giá trị cho doanh nghiệp trong quản trị du lịch. Giải thích tại sao các tổ chức, doanh nghiệp cần sử dụng hệ thống quản trị kinh doanh thông minh. Áp CO2 dụng công cụ quản lý thông minh trong bối cảnh bài PLO4 – PLO6 toán luôn không ngừng gia tăng doanh thu của doanh nghiệp. 1
- Kỹ năng Hiểu thế nào là HTTTQL NH-KS và nắm được cơ CO3 sở hạ tầng của HTTTQL NH-KS tại các doanh PLO8 – PLO9 nghiệp du lịch hiện nay. Giải thích được hiệu quả của sự cộng tác hay lợi ích khi sử dụng HTTTQL NH-KS cộng tác. Biết được CO4 PLO10 mối liên hệ giữa học phần HTTTQL NH-KS với nghề nghiệp sau này. Mức tự chủ và trách nhiệm Phát triển kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi, kiểm tra hoạt động, làm việc CO5 PLO11, PLO13 nhóm, lập mục tiêu, phân tích chương trình trên HTTTQL NH-KS. Tuân thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực đạo đức và nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với PLO12, CO6 kiến thức đã học, đam mê nghề nghiệp trong lĩnh PLO13 vực du lịch. IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes - CLOs) Mục tiêu Chuẩn đầu học phần ra học phần Mô tả (COs) (CLOs) - Hiểu rõ nhiệm vụ, vai trò của HTTTQL NH-KS trong các doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh du lịch. - Hiểu được các quy trình nghiệp vụ đang diễn ra trong CLO1 doanh nghiệp - Phân tích và mô hình hoá được các quy trình đó - Nắm chắc quá trình phát triển HTTTQL NH-KS trong doanh nghiệp du lịch. - Hiểu được quy trình xác định HTTTQL NH-KS CO1, từ việc phân tích cấu trúc ngành du lịch CO2 - Phân tích được việc vận hành HTTTQL NH-KS tại CLO2 các tổ chức, doanh nghiệp du lịch để tạo ra các lợi thế cạnh tranh - Thử nghiệm quản trị quan hệ khách hàng trên HTTTQL NH-KS - Phân tích và mô hình hoá quy trình nghiệp vụ trong doanh nghiệp. Hiểu được quá trình phát CLO3 triển HTTTQL NH-KS trong tổ chức - Hiểu được các công việc liên quan đến quản lý HTTTQL NH-KS trong doanh nghiệp du lịch. Vận dụng kỹ năng trong việc phân tích và sử dụng CO4 CLO4 HTTTQL NH-KS mang lại giá trị gia tăng cho doanh nghiệp. CO5 CLO5 Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, 2
- Mục tiêu Chuẩn đầu học phần ra học phần Mô tả (COs) (CLOs) tinh thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến thức, sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động học thuật. Tuân thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực đạo đức và nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với kiến CO6 CLO6 thức đã học, đam mê, yêu thích môn học và ngành nghề. V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning Outcomes – PLOs) Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo: CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13 1 X X X 2 X 3 4 X X X X X 5 X 6 X X X VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Study Document) - Tài liệu tham khảo bắt buộc: 1. Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, 2018, Prentice Hall - Tài liệu tham khảo lựa chọn: 2. Cristina Bota-Avram. (2023). Science Mapping of Digital Transformation in Business: A Bibliometric Analysis and Research Outlook. Springer. 3. David Rogers. (2016). The Digital Transformation Playbook: Rethink Your Business for the Digital Age. Columbia University Press VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Evaluate) 1. Thang điểm đánh giá: - Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần. - Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10. Bài đánh Thành phần CĐR Tiêu chí đánh Tỷ lệ giá/Nội dung đánh giá học phần giá % đánh giá 3
- - Kiến thức: CO1 - Kỹ năng: Đánh giá giữa Tham gia hoạt CO2 CLO1 - CLO6 kỳ động học tập - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO3, CO4 40% - Kiến thức: CO1 - Kỹ năng: Thuyết trình CLO1, CLO2, CO2 nhóm CLO5, CLO6 - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO3, CO4 - Kiến thức: CO1 Thi trắc - Kỹ năng: Đánh giá cuối nghiệm cuối CO2 CLO1 - CLO6 60% kỳ kỳ - Mức độ tự (50 câu) chủ và trách nhiệm: CO3, CO4 Tổng cộng 100% 2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần R1 - Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập Kiểm tra Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ) trên lớp Hỏi bài cũ, Xung phong Xung phong Xung phong Xung Xung phong bài mới và trả lời hoặc trả lời hoặc trả lời hoặc lên phong trả trả lời hoặc làm bài tập lên bảng lên bảng làm bảng làm bài lời hoặc lên lên bảng làm tại lớp (G1, làm bài tập bài tập trong tập trong 2-3 bảng làm bài tập 0 lần G2, G3, G4) trong 8 – 10 6 – 7 buổi buổi học bài tập 1 lần buổi học học Điểm danh Đi học đầy Đi học 85% Đi học 60% Đi học 30% Không đi đi học đầy đủ đủ 100% các buổi các buổi điểm các buổi học (G4) các buổi điểm danh danh điểm danh điểm danh R5 – Rubric đánh giá bài thuyết trình nhóm 4
- Kiểm tra Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ) trên lớp Chấm điểm Nội dung và Nội dung và Nội dung Nội dung và Nội dung và bài thuyết hình thức hình thức và hình hình thức hình thức trình có thời thuyết trình thuyết trình thức thuyết thuyết trình thuyết trình lượng 30 phút nhóm đạt yêu nhóm đạt trình nhóm nhóm đạt nhóm đạt (G1, G2, G3, cầu 80 đến yêu cầu 60 đạt yêu yêu cầu 30 yêu cầu dưới G4) 100% đến 80% cầu 50 đến đến 50% 30% 60% R2 - Rubric đánh giá bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận Kiểm tra Khá (6- Kém (0- Giỏi (8-10đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) trên lớp 7đ) 3đ) Bài kiểm tra Trả lời đúng Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời trắc nhiệm, tự đáp án 80 đến đúng đáp đúng đáp đúng đáp đúng luận 60 phút 100% án 60% án 50% đến án 30% đáp án đến 80% 60% đến 50% 30% VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN VÀ THỜI GIAN LÀM BÀI 1. Đề thi giữa kỳ Thời CĐR gian Phạm vi ra đề Loại Rubric học phần thuyết trình Nội dung thuyết trình nhóm giữa kỳ giới hạn trong phần CLO1, CLO2, R5 – Rubric đánh giá 30 phút kiến thức từ chương 1 đến CLO5, CLO6 bài thuyết trình nhóm. chương 3. 2. Đề thi kết thúc học phần Thời Phạm vi ra đề (Nội dung báo CĐR Loại Rubric gian nộp cáo) học phần báo cáo Nội dung đề thi kết thúc học CLO1, CLO2, R2 - Rubric đánh giá phần giới hạn trong phần kiến CLO3, CLO4, bài kiểm tra trắc 60 phút thức từ chương 1 đến chương CLO5, CLO6 nghiệm (50 câu hỏi) 5. IX. CẤU TRÚC HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY: Tài liệu Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Tự học tham khảo 5
- Chương 1. Sự cần thiết và vai trò của hệ thống thông tin quản lý: Tuần 1, 03 tiết (từ tiết 1 đến tiết 3) 1. Giới CLO1 - Giảng viên - Sinh viên - SV ôn lại Tài liệu [1] thiệu CLO2 đứng lớp tham gia nội dung đã học CLO3 trực tiếp, nghe giảng, học trên phần CLO4 thuyết giảng nghiên cứu lớp. HTT CLO5 và giải đáp khái niệm - SV tự học TQL CLO6 các thắc - Slide bài các nội dung NH- mắc giảng giảng giảng viên KS - Giảng viên viên cung yêu cầu. trong giám sát và cấp. các nhận xét, trườn đánh giá kết g xu quả. hướn g đào tạo ngàn h HTT TQL hiện nay 2. Tổng quan về HTTTQL NH-KS 3. Sử dụng mô hình 5 thành phần của HTT TQL NH- KS 4. Khái niệm dữ liệu, thôn g tin, tri thức quản 6
- lý thôn g minh 5. Phân biệt HTTT và CNTT Chương 2. Hệ thống thông tin cộng tác quản lý nhà hàng – khách sạn: Tuần 2-3, 06 tiết (từ tiết 4 đến tiết 9) 1. Giới CLO1 - Giảng viên - Sinh viên - SV ôn lại Tài liệu [1] thiệu CLO2 đứng lớp tham gia nội dung đã về sự CLO3 trực tiếp, nghe giảng, học trên cộng CLO4 thuyết giảng nghiên cứu lớp. tác CLO5 và giải đáp khái niệm - SV tự học của CLO6 các thắc - Slide bài các nội HTT mắc giảng giảng dung giảng TQL - Giảng viên viên cung viên yêu NH- giám sát và cấp. cầu. KS nhận xét, trong đánh giá kết xử lý quả. công việc quản lý 2. Các thành phần của HTT TQL NH- KS cộng tác 3. Sử dụng hệ cộng tác để tăng thôn g tin liên lạc cho nhó 7
- m làm việc 4. Sử dụng hệ cộng tác để quản lý nội dung công việc 5. Các doanh nghiệp du lịch sử dụng hệ cộng tác 6. Một số tính năng nổi bật của 10 phần mềm quản lý nhà hàng – khách sạn phổ biến nhất hiện nay: GiHoTech, Smile, Skyhotel, Opera, OHOTEL, ezCloudhot el, Sophia PMS, Fotel, TCSOFT HOTEL, Gihotech. Chương 3. Sử dụng HTTTQL NH-KS để đạt lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp: Tuần 4-5, 06 tiết (từ tiết 10 đến tiết 16) 1. Chiế CLO1 - Giảng viên - Sinh viên - SV ôn lại Tài liệu [1], n CLO2 đứng lớp tham gia nội dung đã [2] lược CLO3 trực tiếp, nghe giảng, học trên tổ CLO4 thuyết giảng nghiên cứu lớp. chức CLO5 và giải đáp khái niệm - SV tự học 8
- xác CLO6 các thắc - Slide bài các nội định mắc giảng giảng dung giảng cấu - Giảng viên viên cung viên yêu trúc giám sát và cấp. cầu. HTT nhận xét, TQL đánh giá kết NH- quả. KS 2. Năm thành phần xác định cấu trúc ngàn h kinh doan h 3. Phân tích cấu trúc ngàn h kinh doan h xác định chiến lược cạnh tranh 4. Chiế n lược cạnh tranh xác định chuỗi giá trị 5. Quy trình nghiệ p vụ 9
- tạo ra giá trị gia tăng 6. Chiế n lược cạnh tranh xác định quy trình nghiệ p vụ và cấu trúc của HTT TQL 7. Kiểm tra giữa kỳ (30 phút) Chương 4: Sử dụng HTTTQL NH-KS gia tăng giá trị cho doanh nghiệp: Tuần 6-7, 06 tiết (từ tiết 17 đến tiết 22) 1. Phân CLO1 - Giảng viên - Sinh viên - SV ôn lại Tài liệu [1] loại CLO2 đứng lớp tham gia nội dung đã các CLO3 trực tiếp, nghe giảng, học trên HTT CLO4 thuyết giảng nghiên cứu lớp. TQL CLO5 và giải đáp khái niệm - SV tự học trong CLO6 các thắc - Slide bài các nội nhà mắc giảng giảng dung giảng hàng, - Giảng viên viên cung viên yêu khác giám sát và cấp. cầu. h nhận xét, sạn: đánh giá kết 1.1. Hệ quả. thốn g thôn g tin kế 10
- toán 1.2. Hệ thốn g thôn g tin bán hàng /Mar ketin g 1.3. Hệ thốn g thôn g tin sản xuất 1.4. Hệ thốn g thôn g tin tài chín h 1.5. Hệ thốn g thôn g tin nhân sự 2. Khái niệm thôn g tin Silo 3. Phươ ng pháp hạn chế thôn g tin silo của các 11
- doan h nghiệ p 4. Các hệ thốn g CRM , ERP, EAI trong doan h nghiệ p 5. Các thách thức khi sử dụng hệ thống mới. 6. Thực hành quản trị quan hệ khách hàng trên hệ thống CRM tại lớp. Chương 5. Quản trị hệ thống kinh doanh thông minh: Tuần 8-9, 06 tiết (từ tiết 23 đến tiết 28) 1. Khái CLO1 - Giảng viên - Sinh viên - SV ôn lại Tài liệu [1] niệm CLO2 đứng lớp tham gia nội dung đã kinh CLO3 trực tiếp, nghe giảng, học trên doan CLO4 thuyết giảng nghiên cứu lớp. h CLO5 và giải đáp khái niệm - SV tự học thôn CLO6 các thắc - Slide bài các nội dung g mắc giảng giảng giảng viên minh - Giảng viên viên cung yêu cầu. 2. Giới giám sát và cấp. thiệu nhận xét, về đánh giá kết các quả. hệ thốn g kinh doan h 12
- 3. Các ứng dụng báo cáo tiêu biểu 4. Các ứng dụng khai phá dữ liệu tiêu biểu 5. Giới thiệu về Data Ware hous es và Data Mart s 6. Các ứng dụng về quản lý tri thức 7. Các ứng dụng về kinh doanh thông minh 8. Ưu điểm và nhược điểm của gia công, cập nhật phần mềm 9. Quyền và trách nhiệm của người dùng 10. Bài tập 13
- thực hành về công cụ kinh doanh thông minh Ôn tập: Tuần 10, 02 tiết (từ tiết 29 đến tiết 30) Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày … tháng … năm 2023 Trưởng khoa Phụ trách bộ môn TS. Phạm Ngọc Hải ThS. Nguyễn Quang Thái 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị bán lẻ
12 p | 365 | 27
-
Đề cương chi tiết học phần Kỹ năng lãnh đạo
25 p | 95 | 12
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị học (Fundamentals of Management)
4 p | 106 | 10
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị tài chính trong du lịch và khách sạn (Mã số học phần: NHTC1103)
13 p | 8 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Chiến lược kênh phân phối (Distribution Channels)
4 p | 62 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị dự án (Mã học phần: PRM331)
25 p | 11 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị chất lượng dịch vụ
14 p | 9 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Marketing căn bản 1
13 p | 6 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị chất lượng (Mã học phần: QUA331)
13 p | 13 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị kênh phân phối
12 p | 11 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Phân tích hoạt động kinh doanh (Mã học phần: BAN331)
26 p | 15 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Phương pháp nghiên cứu thống kê trong quản lý tài nguyên
5 p | 53 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Thương hiệu và thị trường sản phẩm
4 p | 59 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị doanh nghiệp thực phẩm
12 p | 3 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định
21 p | 85 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị tài chính (Mã học phần: FIM 331)
20 p | 7 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Sản phẩm hàng hóa và thương hiệu
5 p | 47 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
11 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn