Đề cương chi tiết học phần: Sản khoa thú y (Dùng cho chuyên ngành Thú y)
lượt xem 7
download
Học phần "Sản khoa thú y (Dùng cho chuyên ngành Thú y)" trang bị cho người học những thao tác cơ bản trong chẩn đoán gia súc có thai, phương pháp đỡ đẻ cho gia súc. biết áp dụng các phương pháp chẩn đoán và điều trị những bệnh trong thời gian gia súc mang thai, bệnh trong thời gian gia súc đẻ, bệnh trong thời gian gia súc sau đẻ, can thiệp đẻ khó, bệnh ở tuyến vú và hiện tượng không sinh sản ở gia súc, thành thảo các kỹ năng chẩn đoán và điều trị các bệnh sản khoa thú y trong thực tiễn sản xuất. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương chi tiết học phần để biết thêm các thông tin về môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần: Sản khoa thú y (Dùng cho chuyên ngành Thú y)
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA: CHĂN NUÔI THÚ Y TS. LA VĂN CÔNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: SẢN KHOA THÚ Y Số tín chỉ : 03 Mã số: VPD331 (Dùng cho chuyên ngành Thú y) Thái Nguyên, năm 2017 1
- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: SẢN KHOA THÚ Y Mã số học phần: VPD331 Số tín chỉ: 03 Tính chất của học phần: Tự chọn Trình độ : cho sinh viên năm thứ 3 Học phần thay thế, tương đương: không Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Thú y 2. Phân bổ thời gian trong học kỳ: Số tiết học lý thuyết trên lớp: 39 Số tiết thực hành: 06 Số tiết sinh viên tự học: 90 tiết 3. Đánh giá Điểm thứ 1: 20% (0,2) điểm chuyên cần Điểm thứ 2: 30% (0,3) điểm kiểm tra giữa kỳ Điểm thứ 3: 50% (0,5) điểm thi kết thúc học phần 4. Điều kiện học Học phần học trước: Giải phẫu động vật, tổ chức và phôi thai học, sinh lý động vật, công nghệ sinh sản, chẩn đoán bệnh thú y, bệnh lý thú y. Học phần song hành: Bệnh nội khoa gia súc, ngoại khoa thú y, bệnh truyền nhiễm thú y, ký sinh trùng và bệnh kỹ sinh trùng thú y. 5. Mục tiêu của học phần: 5.1. Về kiến thức: Sau khi kết thúc học phần người học được trang bị những kiến thức cơ bản về phương pháp chẩn đoán gia súc có thai, phương pháp đỡ đẻ cho gia súc, nguyên nhân, triệu trứng, tiên lượng và phương pháp điều trị bệnh sản khoa thú y. 5.2. Về kỹ năng: Kết thúc học phần người học được trang bị những thao tác cơ bản trong chẩn đoán gia súc có thai, phương pháp đỡ đẻ cho gia súc. biết áp dụng các phương pháp chẩn đoán và điều trị những bệnh trong thời gian gia súc mang thai, bệnh trong thời gian gia súc đẻ, bệnh trong thời gian gia súc sau đẻ, can thiệp đẻ khó, bệnh ở tuyến vú và hiện tượng không sinh sản ở gia súc, thành thảo các kỹ năng chẩn đoán và điều trị các bệnh sản khoa thú y trong thực tiễn sản xuất. 6. Nội dung kiến thức và phương pháp giảng dạy: 6.1. Giảng dạy lý thuyết TT Nội dung kiến thức Số Phương pháp 2
- tiết giảng dạy * Phần lý thuyết 39 Chương 1: Chẩn đoán gia súc có thai 1.1 Ý nghĩa của việc chẩn đoán gia súc có thai 1.2 Các phương pháp chẩn đoán gia súc có thai 1.2.1 Phương pháp chẩn đoán lâm sàng 1.2.2 Phương pháp chẩn đoán bên trong Thuyết trình, phát 1.2.3 Phương pháp chẩn đoán trong phòng thí nghiệm 2 vấn, động 1.3 Phương pháp chẩn đoán bò có thai não,thảo luận 1.3.1 Phương pháp chẩn đoán bên ngoài 1.3.2 Phương pháp chẩn đoán qua âm đạo 1.3.3 Phương pháp chẩn đoán qua trực tràng 1.4 Phương pháp chẩn đoán ngựa có thai Chương 2: Quá trình sinh đẻ ở gia súc 2.1 Những yếu tố thúc đẩy quá trình sinh đẻ 2.1.1 Học thuyết áp lực 2.1.2 Học thuyết kích tố 2.1.3 Học thuyết tính biến đổi nhau thai 2.2 Thời gian sinh đẻ của gia súc 2.3 Những biến đổi của cơ thể mẹ trong thời gian gần đẻ 2.3.1 Triệu chứng ở thời kỳ sắp đẻ Thuyết trình, phát 2.3.2 Triệu chứng rặn đẻ 2.3.3 Quá trình sinh đẻ 3 vấn, động não, 2.4 Phương pháp đỡ đẻ thảo luận 2.4.1 Chuẩn bị trước khi đỡ đẻ 2.4.2 Phương pháp đỡ đẻ cho gia súc 2.4.3 Công tác hộ lý sau khi đẻ 2.4.4 Xử lý dây rốn 2.5 Thời kỳ sau đẻ 2.5.1 Dịch sản 2.5.2 Tử cung 2.5.3 Buồng trứng 2.6 Chăm sóc gia súc cái sau khi đẻ Chương 3: Những bệnh trong thời gian gia súc có thai 7 Thuyết trình, phát 3.1 Bệnh phù khi có thai vấn, động não 31.1 Nguyên nhân xem hình ảnh 31.2 Triệu chứng 3.1.3 Tiên lượng 3.1.4 Điều trị 3.2 Bệnh xuất huyết tử cung 3.2.1 Nguyên nhân 3.2.2 Triệu chứng 3
- 3.2.3 Tiên lượng 3.2.4 Điều trị 3.3 Bệnh rặn đẻ quá sớm 3.3.1 Nguyên nhân 3.3.2 Triệu chứng 3.3.3 Chẩn đoán 3.3.4 Điều trị 3.4 Bệnh bại liệt trước khi đẻ 3.4.1 Nguyên nhân 3.4.2 Triệu chứng 3.4.3 Tiên lượng 3.4.4 Điều trị 3.5 Bệnh âm đạo lộn ra ngoài 3.5.1 Nguyên nhân 3.5.2 Triệu chứng 3.5.3 Tiên lượng 3.5.4 Điều trị 3.6 Có thai ngoài tử cung 3.7 Phân loại hiện tượng sảy thai 3.7.1 Loại sẩy thai 3.7.2 Loại đẻ non 3.7.3 Sẩy thai hoàn toàn 3.7.4 Sẩy thai không hoàn toàn 3.7.5 Tiêu thai 3.7.6 Thai bị chết chưa biến đổi 3.7.7 Sẩy thai theo thói quen 3.7.8 Thai khô 3.7.9 Nhuyễn thai 3.7.10 Thai bị trương to và thối rữa 3.8 Sẩy thai căn cứ vào điều kiện nguyên nhân 3.8.1 Loại sẩy thai có tính chất truyền nhiễm 3.8.2 Loại sẩy thai không có tính chất truyền nhiễm 3.8.2. Sẩy thai do nuôi dưỡng 1 3.8.2. Sẩy thai do tổn thương 2 3.8.2. Sẩy thai do bệnh gia súc mẹ 3 3.8.2. Sẩy thai do bệnh ở nhau thai 4 3.8.2. Đề phòng sẩy thai 5 Chương 4: Những bệnh trong thời gian gia súc đẻ 7 Thuyết trình,phát 4
- 4.1 Rặn đẻ quá yếu 4.1.1 Nguyên nhân 4.1.2 Triệu chứng 4.1.3 Điều trị 4.2 Rặn đẻ quá mạnh 4.2.1 Nguyên nhân 4.2.2 Triệu chứng 4.2.3 Điều trị 4.3 Hẹp xương chậu 4.3.1 Nguyên nhân 4.3.2 Triệu chứng vấn, động não, 4.3.3 Điều trị thảo luận xem 4.4 Bệnh sát nhau hình ảnh 4.4.1 Nguyên nhân 4.4.2 Triệu chứng 4.4.3 Chẩn đoán 4.4.4 Tiên lượng 4.4.5 Điều trị 4.5 Bệnh tử cung lộn bít tất 4.5.1 Nguyên nhân 4.5.2 Triệu chứng 4.5.3 Tiên lượng 4.5.4 Điều trị Chương 5: Những bệnh trong thời gian sau đẻ 5.1 Viêm âm môn tiền đình âm đạo 5.1.2 Nguyên nhân 5.1.3 Triệu chứng 5.1.4 Điều trị 5.2 Viêm nội mạc tử cung 5.3 Viêm cơ tử cung, viêm tương mạc tử cung Thuyết trình, phát 5.4 Bệnh bại liệt sau khi đẻ vấn, động não, 5.4.1 Nguyên nhân 4 xem hình ảnh, 5.4.2 Triệu chứng 5.4.3 Tiên lượng thảo luận 5.4.4 Điều trị 5.5 Bệnh liệt nhẹ sau đẻ 5.5.1 Nguyên nhân 5.5.2 Triệu chứng 5.5.3 Tiên lượng 5.5.4 Điều trị Chương 6: Đẻ khó 7 Thuyết trình, phát 6.1 Kiểm tra trước khi thủ thuật vấn, động não, 6.1.1 Kiểm tra toàn thân xem hình ảnh, 6.1.2 Kiểm tra cơ quan sinh dục 5
- 6.1.3 Kiểm tra bào thai 6.2 Một số dụng cụ dùng trong can thiệp đẻ khó 6.2.1 Dụng cụ kéo thai 6.2.2 Dụng cụ đẩy thai 6.2.3 Dụng cụ cắt thai 6.3 Một số loại đẻ khó Kích thước của thai không phù hợp với xoang thảo luận 6.3.1 chậu 6.3.2 Tư thế của thai không bình thường 6.4 Hướng của thai không bình thường 6.5 Chiều của thai không bình thường Chương 7: Bệnh ở tuyến vú 7.1 Bệnh viêm vú thể thanh dịch 7.1.1 Nguyên nhân 7.1.2 Triệu chứng 7.1.3 Điều trị 7.2 Viêm vú thể cata 7.2.1 Nguyên nhân Thuyết trình, phát 7.2.2 Triệu chứng vấn, động não, 7.2.3 Điều trị 5 xem hình ảnh, thảo 7.3 Viêm vú thể fibrin 7.3.1 Nguyên nhân luận 7.3.2 Triệu chứng 7.3.3 Điều trị 7.4 Bệnh viêm vú thể áp xe 7.4.1 Nguyên nhân 7.4.2 Triệu chứng 7.4.3 Điều trị Chương 8: Hiện tượng không sinh sản 4 Thuyết trình, phát 8.1 Hiện tượng không sinh sản ở gia súc cái vấn, xem hình ảnh, 8.1.1 Các phương pháp chẩn đoán gia súc cái không sinh thảo luận sản 8.1.2 Không sinh sản do nuôi dưỡng và chế độ sử dụng 8.1.3 Không sinh sản do gia súc già yếu 8.1.3 Không sinh sản do bẩm sinh 8.1.4 Không sinh sản do quá trình bệnh lý ở cơ quan sinh dục và các bộ phận khác 8.2 Hiện tượng không sinh sản ở gia súc đực 8.2.1 Tìm hiểu bệnh sử 8.2.2 Kiểm tra lâm sàng chung 8.2.3 Kiểm tra dịch hoàn 8.2.4. Kiểm tra bao dương vật, dương vật và khuy đầu 6
- 8.2.5 Kiểm tra hành động của đực giống 8.2,5 Không sinh sản do gia súc bẩm sinh 8.2.6 Không sinh sản do gia súc già yếu Không sinh sản do nuôi dưỡng và chế độ sử 8.2.7 dụng Không sinh sản do quá trình bệnh lý ở cơ quan 8.2.8 sinh dục và các bộ phận khác 8.2.9 Không sinh sản do dịch hoàn tích dich 6.2.Các bài thực hành: Phương pháp giảng TT Nội dung kiến thức Số tiết dạy 1 Kiểm tra đường sinh dục gia súc cái 2 Hướng dẫn thực hiện 2 Chẩn đoán gia súc có thai 2 các thao tác kỹ thuật và xử lý các tình huống sảy ra 3 Phương pháp điều trị bệnh viêm tử cung 2 Hướng dẫn thực hiện ở gia súc các thao tác kỹ thuật và xử lý các tình huống sảy ra 7. Tài liệu học tập 1. Trần Tiến Dũng, Dương Đình Long (2002), Sinh sản gia súc, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 7
- 8. Tài liệu tham khảo 1.Trần Văn Bình (2013), Chẩn đoán và phòng trị 6 bệnh nguy hiểm ở lợn, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. 2.Trần Văn Bình (2013), Chẩn đoán và phòng trị bệnh ở lợn nái & lợn con, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. 3.Vũ Văn Hóa (2007), Bệnh tiểu gia súc: Chó, Heo và Mèo, Nxb Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh. 4.Phan Sỹ Lăng (2002), Bệnh thường gặp ở bò sữa Việt Nam và kỹ thuật phòng trị, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 5.Phạm Sỹ Lăng, Bạch Đăng Phong (2002), Bệnh sinh sản và kỹ thuật thực hành ngoại khoa ở bò sữa, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 6.Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Thọ (2006), Các bệnh ký sinh trùng và bệnh nội sản khoa thường gặp ở lợn và biện pháp phòng trị, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 7.Đặng Quang Nam, Phạm Đức Chương (2002), Giải phẫu vật nuôi, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 8.Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong (2002), Bệnh sinh sản gia súc, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 9. Cán bộ giảng dạy STT Họ tên giảng viên Thuộc đơn vị quản lý Học vị, học hàm 1 Đỗ Quốc Tuấn Phòng công tác HSSV Tiến sĩ 2 La Văn Công Khoa chăn nuôi thú y Tiến sĩ 3 Phan Thị Hồng Phúc Khoa chăn nuôi thú y Tiến sĩ 3 Trần Nhật Thắng Khoa chăn nuôi thú y Thạc sĩ Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giáo viên TS. Nguyễn Thị Thúy TS. Phan Thị Hồng Phúc TS. La Văn Công Mỵ 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần: Phân tích thực phẩm
8 p | 90 | 11
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh học thủy sản
5 p | 72 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Hóa học - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 p | 51 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y (Dùng cho ngành Chăn nuôi thú y - Chương trình POHE)
8 p | 77 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Dược liệu
7 p | 126 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Độc học môi trường
5 p | 140 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Vệ sinh an toàn thực phẩm
6 p | 82 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Dược Thú y): Vi sinh vật đại cương
7 p | 83 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Rèn nghề 1: Sản xuất và chế biến cây dược liệu
4 p | 62 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Mô phôi động vật thuỷ sản (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản)
7 p | 74 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần trình độ thạc sỹ: Chăn nuôi gia cầm
7 p | 62 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Tài nguyên thiên nhiên đại cương
5 p | 64 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh ở động vật thủy sản
5 p | 70 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 3 (Ngành/chuyên ngành đào tạo: Thú y)
5 p | 53 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Giải tích 2 chung cấp độ 4
4 p | 112 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Hóa sinh đại cương (Mã học phần: CP02005)
11 p | 11 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Toán kinh tế (Mã số học phần: CS030)
19 p | 8 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Toán cho các nhà kinh tế (Mã học phần: TOCB1110)
10 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn