1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
1. Tên môn học: Kinh Tế Học Lao Động
2. Ging viên : Vũ Hải Anh
3. Bậc đào tạo: Đại học Chuyên ngành: Kinh Tế Học Môn: tự chọn
4. Thời lượng: 3 tín chỉ.
5. Điều kiện tiên quyết:
- Sinh viên cần hiểu rõ về Kinh Tế Học Vi Mô. Đặc biệt là quy luật cung cầu, đường bàng
quan, độ thỏa dụng, hàm sản xuất
- Sinh viên cần kiến thức về Kinh Tế Lượng. Hiểu được các nguyên tắc chung v
thống kê, phân tích số liệu.
6. Mô tmôn học:
- Kinh Tế Học Lao Động một môn học nghiên cứu về các hiện tượng kinh tế - lao động
trong thtrường lao động. Kinh Tế Học Lao Động tập trung vào việc y dựng đường
cung đường cầu lao động. Tđó, Kinh Tế Học Lao Động giải bản chất của tiền
lương, thời gian làm việc, và đưa ra các giải thích cho các vấn đề trong lao động như: di
dân, đào tạo tại doanh nghiệp, phân biệt đối xử người lao động, nghiệp đoàn, học vấn
ảnh hưởng gì đến tiền lương, …
- Đối tượng nghiên cứu chính của Kinh Tế Học Lao Động là: người lao động (đóng vai
trò cung lao động), các doanh nghiệp thuê mướn lao động (đóng vai trò cầu lao động) và
Chính ph(đưa ra các chính sách ảnh hưởng đến thị trường lao động).
7. Mục tiêu:
- Nhận biết được các khái niệm, mô hình cơ bản của kinh tế học lao động.
- Nắm được cách xác định các hàm cung và hàm cu lao động trên thtrường.
- Giải thích được các quyết định cung lao động của những người lao động trong th
trường (Ví dụ: khi nào đi làm và khi nào không đi làm, …).
- giải được một số tác động của chính sách lao động của Chính phủ lên cung lao động
(Ví d: trcấp xã hội; thuế thu nhập, ….).
- Giải thích được các quyết định thuê mướn lao động của những công ty trên thtrường
(Ví dụ: thuê mướn bao nhiêu lao động; có cần bỏ tiền ra đào tạo cho lao động trong
công ty hay không; …).
- Giải thích được cách vận hành của thị trường lao động trên sở cân bằng thị trường.
Từ đó, sinh viên có thể lý giải được một số hiện tượng trong lĩnh vực lao động (Ví dụ: di
dân; tại sao nhiều người muốn học Đại học mà không phải Cao đẳng, Trung cấp ...).
8. Phương pháp giảng dạy :
2
- Cung cấp đề cương cho sinh viên để sinh viên thhình dung ra những nội dung mà
sinh viên cần nắm bắt.
- Dựa vào đề cương, yêu cầu sinh viên đọc tài liệu trước nhà để thể hiểu một cách
tổng quát nội dung sẽ học trong ngày.
- Tóm tắt và giải thích cho sinh viên những nội dung quan trọng, những điểm cần lưu ý
trong sách.
- Cho sinh viên nêu ra những điểm không hiểu trong bài cho clớp cùng thảo luận.
Cuối cùng sẽ tổng kết và đưa ra câu trả lời cuối cùng.
- Giải một vài bài tập trong lớp và yêu cầu sinh viên vnhà làm thêm bài. Vào buổi học
hôm sau sẽ đưa ra cách giải cho những bài mà sinh viên không làm được.
9. Phương pháp đánh giá:
- Phương pháp đánh giá quá trình (chuyên cần, bài tập, kiểm tra giữa kỳ): 30%
- Thi hết môn: thi viết (gồm câu hỏi lý thuyết và bài tập) 70%
Tổng cộng : 100%
10. Tài liệu đọc bắt buộc:
- Giáo trình chính: “Kinh Tế Học Lao Động Labor Economics” của giáo GEORGE
J.BORJAS thuộc Đại học Harvard, xuất bản năm 2000 ã dịch ra tiếng Việt).
- Tài liệu tham khảo:
o Tài liệu dịch: Bài giảng Kinh Tế Học Lao Động” của giáo sư Bryan Caplan
thuộc Đại học George Mason, do dịch giả Lê Nga dịch năm 2006.
o Các tài liệu khác về lao động. Ví dụ: tạp chí Lao Động Và Xã Hội.
11. Nội dung môn học:
Ngày Nội dung giảng dạy
(tên chương, phần, phương
pháp giảng dạy)
Tài liệu đọc
(chương, phần)
Sinh viên chuẩn bị
(bài tập, thuyết trình,
tình huống…)
Ghi
chú
Ngày 1
(4 tiết)
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
MÔN HỌC
1.1 Câu chuyện kinh tế của thị
trường lao động.
1.2 Những nhân vật trên th
trường lao động.
1.3 S cần thiết phải nghiên cứu
môn học.
1.4 Cơ cấu môn học.
BORJAS
,“Kinh
Tế Học Lao Động
– Labor
Economics”,
Chương 1, pg. 4
Ngày 2
(4 tiết)
CHƯƠNG 2: CUNG LAO
ĐỘNG
2.1 Một số khái niệm cơ bản.
BORJAS,“Kinh
Tế Học Lao Động
– Labor
Chun bị câu hỏi thảo
luận.
3
2.2
Hàm thỏa dụng.
2.3 Đường bàng quan
2.4 Giới hạn thời gian và ngân
sách.
2.5 Đường ngân sách.
2.6 Quyết định gilàm việc.
* Làm bài tập và thảo luận.
Economics”,
Chương 2, pg. 21
Ngày 3
(4 tiết)
CHƯƠNG 2: CUNG LAO
ĐỘNG
2.7 Mức lương giới hạn.
2.8 Chương trình phúc lợi và động
cơ làm việc.
2.9 Cung lao động.
* m tắt những nội dung cần nhớ
của Chương 2.
* Làm bài tập và thảo luận.
Giải thử bài tập ở nhà.
Ngày 4
(4 tiết)
CHƯƠNG 3: CẦU LAO ĐỘNG
3.1 m sản xuất.
3.2 Sản phẩm biên và sản phẩm
trung bình.
3.3 Ti đa hóa lợi nhuận.
3.4 Cầu lao động trong ngn hạn.
3.5 Tác động của giá lên đường
cầu ngắn hạn.
* Làm bài tập và thảo luận.
BORJAS,
Kinh
Tế Học Lao Động
– Labor
Economics”,
Chương 4, pg. 105
Chun bị câu hỏi thảo
luận.
Ngày 5
(4 tiết)
CHƯƠNG 3: CẦU LAO ĐỘNG
3.6 Cầu lao động trong dài hạn.
3.7 Đường đẳng lượng.
3.8 Đường đẳng p.
3.9 Cầu lao động trong dài hạn.
3.10 Tác động của giá lên đường
cầu dài hạn.
* Làm bài tập và thảo luận.
BORJAS,
Kinh
Tế Học Lao Động
– Labor
Economics”,
Chương 4, pg. 105
Xem lại nội dung và bài
tập của Chương 2 và 3.
Ngày 6
(4 tiết)
* Kiểm tra lấy điểm giữa k.
* Giải bài kiểm tra.
4
Ngày 7
(4 tiết)
CHƯƠNG 4: CÂN BẰNG TH
TRƯỜNG LAO ĐỘNG
4.1 n bằng trong thị trường
cạnh tranh riêng biệt.
4.2 n bằng tính cạnh tranh
trên nhiều thì trường lao động.
4.3 nh mng nhện trên th
trường lao động.
4.4 Th trường lao động không
tính cạnh tranh: độc quyền
mua.
4.5 Th trường lao động không
tính cạnh tranh: độc quyền
bán.
BORJAS,
Kinh
Tế Học Lao Động
– Labor
Economics”,
Chương 5, pg. 154
Chun bị câu hỏi thảo
luận.
Ngày 8
(4 tiết)
CHƯƠNG 4: CÂN BẰNG TH
TRƯỜNG LAO ĐỘNG
4.6 Tác động của mức lương tối
thiểu.
4.7 Thuế lương bổng.
* Bài tập và thảo luận.
BORJAS,
Kinh
Tế Học Lao Động
– Labor
Economics”,
Chương 5, pg. 154
Ngày 9
(4 tiết)
CHƯƠNG 5: KHÁC BIỆT
LƯƠNG ĐỀN BÙ
5.1 Cung lao động cho những
công việc nguy hiểm.
5.2 Đường cung lao động đối với
công việc nguy hiểm
5.3 Cầu lao động cho những ng
việc nguy hiểm.
5.4 Đường cầu lao động đối với
công việc nguy hiểm.
5.5 m tiền lương an lạc
* d và thảo luận
BORJAS,
Kinh
Tế Học Lao Động
– Labor
Economics”,
Chương 6, pg. 191
Chun bị câu hỏi tho
luận.
Ngày 10
(4 tiết)
CHƯƠNG 6: VỐN CON NGƯỜI
– HỌC VẤN VÀ THU NHẬP
6.1 Đường tiền lương theo học vấn
6.2 Mức lợi ích biên thọc vấn
6.3 Quyết định nghỉ học
6.4 Khác biệt tiền lương do khác
nhau về tỉ lệ chiết khấu
6.5 Khác biệt tiền lương do khác
nhau về năng lực
6.6 Hc sinh chọn mc học vấn
BORJAS,
Kinh
Tế Học Lao Động
– Labor
Economics”,
Chương 7, pg. 223
5
tối đa hóa thu nhập hay không.
* dvà thảo luận
Ngày 11
(4 tiết)
Ôn tập
* Giải thử mt số đề thi mẫu
Tổng cộng: 45 tiết