TR NG Đ I H C KHOA H C HUƯỜ
B MÔN XÃ H I H C
-------------------------------------
TR N XUÂN BÌNH
Đ C NG H NG D N ÔN T P ƯƠ ƯỚ
XÃ H I H C Đ I C NG ƯƠ
( Tài li u l u nh n i b ) ư
HU , THÁNG 6 NĂM 2007
1
1. h i h c gì? Đ i t ng nghiên c u m i quan h gi a h i h c v i các ượ
ngành khoa h c khác?
1.1. Xã h i h c là gì?
1.1.1. Xã h i h c là m t khoa h c
Cũng nh t t c các b môn khoa h c khác, h i h c (XHH) m t khoa h cư
đ c l p, có đ y đ các tiêu chí đ kh ng đ nh v trí c a nó trong n n khoa h c th gi i: ế
Th nh t : XHH m t đ i t ng nghiên c u c th . tr l i cho câu h i “nghiên c u ượ
ai, nghiên c u cái g ?”. Đi u đó nghĩa m t s v t ho c hi n t ng đ c đ t trong ượ ượ
s quan tâm c a m t môn khoa h c nh th nào. Cũng th đ i t ng nghiên c u ư ế ượ
c a nh ng b môn khoa h c khác nhau, nh ng m i khoa h c nghiên c u đ i t ng đó ư ượ
trên các góc đ , khía c nh khác nhau.
Th 2: XHH có m t h th ng thuy t riêng tr l i cho câu h i: “ D a trên c s nào đ ế ơ
nghiên c u h i?”. H th ng thuy t các khái ni m, ph m trù, quy lu t, các h c ế
thuy t xã h i đ c s p x p m t cách lôgíc và h th ng.ế ư ế
Th 3: XHH có m t h th ng ph ng pháp nghiên c u riêng, tr l i cho câu h i: “Nghiên ươ
c u nh th nào? B ng cách nào?”. M i khoa h c m t h th ng ph ng pháp đ c ư ế ươ
tr ng cũng g m 2 b ph n ph ng pháp riêng ph ng pháp k th a t các khoaư ươ ươ ế
h c khác.
Th 4: XHH có m c đích ng d ng rang nh m đáp ng yêu c u phát tri n c a cu c
s ng và xã h i. Nó th ng tr l i cho câu h i: “Nghiên c u đ làm gì?” ườ
Th 5: XHH có m t quá trình l ch s hình thành, phát tri n và có m t đ i ngũ các nhà khoa
h c đóng góp, c ng hi n đ khoa h c phát tri n không ng ng. ế
1.1.2. Đ nh nghĩa v xã h i h c
nhi u cách đ nh nghĩa khác nhau v h i h c tuỳ thu c vào h caanjvaf c p ướ
đ ti p c n. Sau đây m t s cách đ nh nghĩa th ng hay g p trong nghiên c u h i ế ườ
h c:
- h i h c khoa h c nghiên c u v con ng i h i. (Arce Alberto, ườ
Lan)
- h i h c khoa h c nghiên c u v các quan h h i thông qua các s ki n,
hi n t ng và quá trình xã h i. (TS Nguy n Minh Hoà) ượ
- Xã h i h c là khoa h c nghiên c u có h th ng v đ i s ng c a các nhóm ng i. ườ
(Bruce J Cohen và c ng s )
1.2. Đ i t ng nghiên c u c a xã h i h c ượ
1.2.1. Khái ni m xã h i h c (Sociology)
Thu t ng “Sociology” (xã h i h c) m t t ghép b i hai ch g c nghĩa khác
nhau, ch Latinh: Societas (xã h i) ch Hy L p: logos (h c thuy t). Nh v y h i ế ư
h c có nghĩa là h c thuy t nghiên c u v xã h i. Thu t ng này l n đ u tiên đ c nhà xã ế ượ
h i h c ng i Pháp: Auguste Comte đ a ra vào năm 1839, trong tác ph m “Giáo trình tri t ườ ư ế
h c th c ch ng” (1830-1842).
1.2.2. Đ i t ng nghiên c u c a xã h i h c ượ
Có nhi u cách nhìn khác nhau v đ i t ng c a xã h i h c: ượ
- Theo Durkheim, đ i t ng nghiên c u c a xã h i là “s ki n xã h i”. ượ
2
- Theo quan đi m c a M. Weber, h i h c khoa h c nghiên c u v hành
đ ng xã h i”.
- Đ i v i Auguste Comte, h i h c khoa h c nghiên c u v các quy lu t t
ch c xã h i.v.v.
Tuy nhiên, xem xét toàn b l ch s phát tri n c a xã h i h c th gi i, có ba khuynh ế
h ng chính trong cách ti p c n xã h i h c nh sau:ướ ư
- Khuynh h ng ti p c n vi mô: Các nhà h i h c theo khuynh h ng này choướ ế ướ
r ng hành vi hay hành đ ng h i c a con ng i đ i t ng nghiên c u c a h i ườ ượ
h c.
- Khuynh h ng ti p c n mô: H th ng h i, c u trúc h i đ i t ngướ ế ượ
nghiên c u c a xã h i h c.
- Khuynh h ng ti p c n t ng h p: h i loài ng i hành vi h i c a conướ ế ườ
ng i là đ i t ng nghiên c u c a xã h i h c.ườ ượ
Đ i di n cho khuynh h ng ti p c n th c ba Osipov (Bungari). Theo ông, “Xã ướ ế
h i h c khoa h c v các quy lu t tính quy lu t h i chung đ c thù c a s phát
tri n v n hành c a các h th ng h i đ c xác đ nh v m t l ch s , khoa h c v ượ
các c ch tác đ ng các hình th c bi u hi n c a các quy lu t đó trong ho t đ ng c aơ ế
các cá nhân, các nhóm xã h i, các giai c p các dân t c” (Xã h i h c và th i đ i, T p 3,
s 23/1992, tr. 8). Đ nh nghĩa này c a ông đ c s d ng khá r ng rãi trong nhi u n c ượ ướ
khi bàn đ n đ i t ng nghiên c u c a xã h i h c.ế ượ
1.3. M i quan h c a xã h i h c v i các khoa h c khác?
h i h c m i quan h ch t ch v i nhi u ngành khoa h c nh tri t h c,toán ư ế
h c, lu t h c, kinh t h c.v.v… ế
1.3.1. Xã h i h c và tri t h c ế
Tri t h c khoa h c nghiên c u các quy lu t chung nh t v s v n đ ng phátế
tri n c a t nhiên, xã h i và t duy. ư
V y m i quan h gi a tri t h c h i h c m i quan h gi a th gi i quan ế ế
khoa h c c th . Tri t h c th gi i quan, ph ng pháp lu n c a vi c nghiên c u, ế ế ươ
phân tích các s ki n h i trong h i h c. Ng c l i, các nghiên c u h i đã cung ượ
c p thông tin, d ki n, các b ng ch ng phát hi n các v n đ m i giúp cho quá trình ế
khái quát hoá lý lu n ngày càng phong phú và chính xác h n. ơ
- C n ph i tránh 2 khuynh h ng làm c n tr đ n s phát tri n c a xã h i h c: ướ ế
+ Đ ng nh t h i h c v i tri t h c ho c coi h i h c m t b ph n c a tri t ế ế
h c.
+ Tách r i xã h i h c ra kh i tri t h c, hay xã h i h c bi t l p v i tri t h c. ế ế
1.3.2. Xã h i h c và tâm lý
- Tâm h c khoa h c nghiên c u v hành vi c a các th , v các quy lu t
hình thành tâm lý (c m xúc, tình c m). Trong m i quan h này, XHH cũng nghiên c u con
ng i nh ng nh ng con ng i h i, nh ng thành t h i c a con ng i, nghiênườ ư ườ ườ
c u xem t i sao con ng i ta l i k t b n, l i tham gia vào các nhóm, các t ch c xã h i… ườ ế
- XHH tâm h c m i quan h m t thi t khá g n gũi v i nhau. v y ế
trong l ch s phát tri n c a XHH đã lúc TLH b c tu t (Durkhem), ho c đ c s ỵệ ượ
d ng nhi u trong nghiên c u h i (Mead). S gi ng co gi a XHH TLH đã đ a đ n ư ế
3
k t qu s ra đ i c a chuyên nghành Tâm h c h i. Trong th c t m t s lĩnhế ế
v c tâm lý h c và xã h i h c đ u s d ng các khái ni m, lý thuy t c a nhau. ế
Tuy nhiên s xác đ nh th t r ch ròi ranh gi i gi a XHH TLH h t s c khó ế
khăn, đ c bi t là gi a TLH xã h i và XHH.
1.3.3. Xã h i h c và kinh t h c ế
- Kinh t h c khoa h c nghiên c u quá trình s n xu t, phân ph i,tiêu dung cácế
s n ph m hành hoá, d ch v h i. Ng c l i h i h c nghiên c u b i c nh văn hoá, ượ
cách th c t ch c xã h i, quan h xã h i c a các hi n t ng và quá trình kinh t . ượ ế
- XHH KTH m i quan h ch t ch v i nhau. KTH cũng nghiên c u nh ng
v n đ nh vi c làm, th t nghi p, l m phát, marketing…. Còn trong lĩnh v c này XHH ư
ch y u nghiên c u các m i quan h gi a con ng i trong kinh t ( trong s n xu t, phân ế ườ ế
ph i, l u thông), nghiên c u nh ng mô hình t ng tác trong quan h kinh t . ư ươ ế
- M t s khái ni m thuy t c a kinh t h c đã đ c v n d ng trong nghiên ế ế ượ
c u h i h c khái ni m th tr ng, giá tr , l i ích, qu n kinh t …Lý thuy t trao đ i ườ ế ế
h i…Ng c l i m t s khái ni m, ph ng pháp thành t u nghiên c u XHH đ c ượ ươ ượ
các nhà kinh t h c h t s c quan tâm. S giao thoa gi a KTH và XHH đã cho ra đ i ngànhế ế
kinh t h c xã h i.ế
1.3.4. Xã h i h c và nhân ch ng h c
Đ i t ng c a 2 nghành khoa h c này có nhi u đi m gi ng nhau. Cái khác là nhân ượ
ch ng h c th ng nghiên c u v ngu n g c, đ c tr ng văn hoá c a h i loài ng i, ườ ư ườ
nghiên c u các xã h i hi n đ i, các xã h i phát tri n, và các xã h i công nghi p.
2. C c u, ch c năng và nhi m v c a xã h i h cơ
2.1. C c u c a xã h i h c:ơ
m t ngành khoa h c đ c l p, h i h c cũng c c u c a nó. Nói đ n c ơ ế ơ
c u c a XHH c n ph i hi u XHH g m nh ng b ph n nào m i liên h qua l i gi a
các b ph n đó ra sao trong quá trình nh n th c xã h i.
nhi u các trình bày khác nhau v c c u c a XHH. đây s trình bày hai các ơ
xem xét v c c u c a XHH d a trên hai c s khác nhau: ơ ơ
Th nh t : D a trên c p đ riêng- chung; b ph n ch nh th c a tri th c ph m vi
nghiên c u c a XHH, ng i ta chia ra thành h i h c đ i c ng h i h c chuyên ườ ươ
bi t.
h i h c đ i c ng nghiên c u nh ng quy lu t nh ng đ c đi m chung nh t ươ
c a các hi n t ng và quá trình xã h i. Nó nghiên c u nh ng m i quan h , nh ng c c u ượ ơ
chung nh t c a h th ng h i. XHH đ i c ng h th ng khái ni m, ph m trù, ươ
thuy t c b n c a XHH, là c s lý thuy t cho các nghành XHH chuyên bi t.ế ơ ơ ế
XHH chuyên bi t đ c phát tri n trên đ i t ng chung c a XHH. nghiên c u ượ ượ
nh ng m i quan h XHH c th , nh ng khía c nh nh ng lĩnh v c khác nhau c a đ i
s ng h i. ch ra nh ng quy lu t cho s v n đ ng phát tri n c a các đ i t ng ượ
trong đó đi u ki n th i gian không gian xác đ nh. Trên c s này, th đ i t ng ơ ượ
nh ng c c u h i theo khu v c, lãnh th c a h th ng h i hay nh ng ngành ngh ơ
khác nhau nh nh ng h th ng con t o nên c c u c a h th ng xã h i.ư ơ
M i quan h gi a XHH đ i c ng XHH chuyên bi t m i quan h c a vi c ươ
nghiên c u cái chung, cái t ng th v i v c nghiên c u cái riêng cái b ph n. Rõ rang vi c
4
nghiên c u các hi n t ng, các quá trình h i c th k t qu ch trong tr ng h p ượ ế ườ
n u nó liên h h u c v i vi c nghiên c u các quy lu t c a xã h i nói chung.ế ơ
Th hai: Cách phân chia này liên quan đ n quan ni m c a Ferdinand Tonies (1855- 1939)ế
v c c u h i. Căn c vào m c đ tr u t ng, khái quát c a tri th c XHH đ chia ơ ượ
thành 3 c p đ khác nhau: XHH tr u t ng- thuy t, XHH c th - th c nghi m, XHH ượ ế
tri n khai ng d ng.
+ XHH tr u t ng- thuy t: m t b ph n c a XHH nghiên c u m t cách ượ ế
khách quan, khoa h c v hi n t ng, quá trình h i nh m phát hi n tri th c m i và xây ượ
d ng lý thuy t, khái ni m, ph m trù XHH. ế
+ XHH c th - th c nghi m: m t b ph n c a XHH nghiên c u hi n t ng, ượ
quá trình h i b ng cách v n d ng thuy t, khái ni m XHH các ph ng pháp ế ươ
nghiên c u th c nghi m.
+ XHH tri n khai - ng d ng: m t b ph n c a XHH v n d ng các nguyên lý,
ý t ng vào vi c phân tích gi i quy t các tình hu ng, s ki n th c c a đ i s ng ưở ế
h i. nghiên c u c ch ho t đ ng, đi u ki n, hình th c bi u hi n c a các quy lu t ơ ế
XHH nh m ch ra gi i pháp đ a tri th c XHH vào cu c s ng. ư
Ngoài ra ng i ta có th chia XHH làm hai b ph n: XHH vi mô và XHH vĩ mô.ườ
2.2. Ch c năng c a XHH
XHH có 3 ch c năng c b n: ch c năng nh n th c, ch c năng th c ti n ch c ơ
năng t t ng.ư ưở
2.1.1. Ch c năng nh n th c
- Th c t XHH m t h th ng tri th c v lĩnh v c đ i t ng nghiên c u. ế ượ
XHH vai trò l n trong vi c làm cho tri th c nhân lo i phát tri n đa d ng, phong phú
h n. Đ c bi t trong vi c phát tri n t duy, kh năng sáng t o, óc phân tích, khái quátơ ư
trong các ho t đ ng t duy c a con ng i. ư ườ
- XHH trang b cho chúng ta tri th c v nh ng quy lu t khách quan c a s v n
đ ng, phát tri n c a các hi n t ng, các quá trình h i… XHH đã góp ph n h th ng ượ
hoá nh ng hi u bi t c a con ng i v h i, góp ph n sáng t o nên m t b c tranh hoàn ế ườ
ch nh v xã h i, cũng nh các b ph n, các lĩnh v c khác nhau c a đ i s ng xã h i. ư
- XHH v i c s lu n c a mình giúp chúng ta nh n th c sâu h n v s phát ơ ơ
tri n t ng lai c a xã h i. ươ
- Thông qua các nghiên c u XHH th c nghi m, XHH t o c s khách quan cho ơ
vi c nh n bi t đúng b n ch t khuynh h ng, tính quy lu t c a các quá trình các hi n ế ướ
t ng xã h i đang hàng ngày x y ra xung quanh ta.ượ
T t c cái đó giúp con ng i nh n th c đúng v đi u ki n t n t i c a b n thân và ườ
áp d ng nh n th c đó vào quá trình ho t đ ng th c ti n theo tinh th n c i t o xã h i.
2.2.2. Ch c năng th c ti n
m c đ nào đó th xem ch c năng này nh m t ch c năng c b n ph ư ơ
bi n c a XHH. XHH cung c p kh i l ng thông tin kh ng l cho các ho t đ ng th c ti nế ượ
c a con ng i. ườ
S phong phú đa d ng c a nh n th c XHH c m t lu n th c nghi m làm
cho XHH tr thành công c quan tr ng trong qu n lý xã h i.
5