iĐ C
Ề ƯƠ Ả Ể NG KI M TOÁN CĂN B N
ấ ủ ướ ữ ể ể ể ả
ự ộ ộ ộ ộ ộ ể ể ể ắ ả Câu 1: B n ch t c a ki m toán là gì ? S khác nhau gi a ki m toán nhà n ? Ki m soát n i b là gì ? Ki m soát n i b có b t bu c ph i là ki m toán viên hay không ộ ậ c và ki m toán đ c l p ?
ả ờ Tr l i :
ậ ẩ ề
ị ủ ượ ằ ề ứ ộ ộ ậ ng c a m t t ể ch c, nh m xác đ nh và báo cáo v m c đ phù ệ c thi t l p; Ki m toán còn đánh giá tính hi u ế ị ớ ồ ự ữ ệ ử ụ ứ quá trình các chuyên gia đ c l p, có th m quy n thu th p và đánh giá các b ng ch ng ằ ế ậ ệ ự ủ
(cid:0) ề ữ
ộ ượ ể ể ị ứ ề ứ ộ ị ầ ượ ươ ự ể ệ t l p. Ki m toán c n đ ở c th c hi n b i c thi ằ ậ ộ : m t quá trình tích lũy ( thu th p ) và đánh giá b ng ch ng v nh ng ượ ủ ế ể ự đ xác đ nh và báo cáo v m c đ phù c c a m t th c th kinh t ớ ế ậ ẩ ạ
ướ ể ể ể ơ
ườ ể ơ c ( c quan ki m ng ti n hành ki m toán tuân th k t h p v i ủ ế ợ ậ ệ ạ ộ ế ấ ớ ế ộ , ch đ ơ c.
ạ ộ ế ả ử ụ ể ả ủ ở ượ
(cid:0) Ki m toán là : ể ộ ổ ứ ể ị ề ữ v nh ng thông tin có th đ nh l ượ ẩ ợ ủ h p c a nh ng thông tin đó v i các tiêu chu n đã đ ả ạ ộ ả ủ qu c a vi c s d ng các ngu n l c , các ho t đ ng, hi u l c c a các chính sách và quy t đ nh qu n lý. ấ ủ ả B n ch t c a ki m toán là ể thông tin có th đ nh l ng đ ữ ợ ữ h p gi a nh ng thông tin đó v i các tiêu chu n đã đ ườ ộ ậ ộ m t ng (cid:0) Ki m toán Nhà n ể tra tài chính nhà n ki m toán BCTC, xem xét hi u qu ho t đ ng, tình hình ch p hành các chính sách,lu t l ố qu n lý kinh t c a các đ n v có s d ng v n, kinh phí, tài s n c a nhà n (cid:0) Ki m toán đ c l p ể ể ể
ể ả ể ộ ổ ứ ế ự ạ ộ ộ ậ ệ ự ệ ể ề ế ủ ị ộ ộ ậ ể ể ụ ư ấ v n v k toán , thu , tài chính…
i đ c l p và thành th o. ướ là : là ho t đ ng ki m toán do c quan ki m toán Nhà n c ướ ộ ậ c đ c l p ) ti n hành. KTNN th ệ ướ ị ế ủ ộ ậ là : ho t đ ng ki m toán đ ệ ạ ộ c ti n hành b i các ki m toán viên chuyên nghi p ọ ủ ế thu c các t ch c ki m toán đ c l p. H ch y u th c hi n các cu c ki m toán BCTC; ngoài ra và ầ ủ tùy theo yêu c u c a khách hàng ki m toán đ c l p còn th c hi n ki m toán ho t đ ng, ki m toán ấ tuân th và cung c p các d ch v t (cid:0) Ki m toán Nhà n ế (cid:0) Ki m toán Đ c l p ộ ậ (cid:0) (cid:0) ể ể ữ ườ c : là ướ ướ ề ạ ộ ủ c ệ ứ ể ượ ấ (cid:0) (cid:0) ằ ả ổ ứ ứ ch c cung ng ả ả ổ ứ ờ ch c m i ki m toán ph i tr phí
(cid:0) ấ ủ ự ể ộ (cid:0) ể ộ ơ ở ư ờ ệ ể ắ ộ ữ ế ể ướ c ướ Ki m toán viên nhà n ứ công ch c nhà n c do nhà n ả ươ tr l ng. ệ ả ể Ki m toán nh m b o v tài s n, ố ủ ồ ị ướ ơ c,đ n v ngu n v n c a Nhà n ả ả ể ượ đ c ki m toán không ph i tr ể phí ki m toán. ấ ủ Tính ch t c a cu c ki m toán : là mang tính b t bu c. ể ể i ho t đ ng chuyên Ki m toán viên : là nh ng ng ỹ ệ nghi p, có chuyên môn, có k năng, có đ các đi u ỉ ki n đ đ c c p ch ng ch KTV. ạ Do các công ty KTĐL là lo i hình t ị ể ụ d ch v nên t ể ki m toán. Tính ch t c a cu c ki m toán : mang tính t ồ ợ nguy n trên c s th m i ki m toán và h p đ ng ớ ơ ể ki m toán đã ký k t gi a công ty ki m toán v i đ n ể ị ờ v m i ki m toán. (cid:0) ổ ứ ố ượ (cid:0) ủ ế ố ượ ườ ử ụ ữ
ủ ế ề ướ ả ch c, cá ng : là các t Đ i t ạ ộ nhân và các ho t đ ng có liên ử ụ ả quan đ n qu n lý, s d ng ngân sách, ti n và tài s n nhà n c. ủ ủ ưở ơ i s d ng báo ng : ch y u là nh ng ng Đ i t ầ ứ cáo tài chính ( bên th ba ), ngoài ra tùy theo yêu c u ụ ủ ơ c a c quan NN hay c a ch DN mà đ i t ng ph c ụ v là c quan QL NN hay th tr ố ượ ị ơ ng đ n v .
(cid:0) ự ể ướ ộ ậ ể ữ S khác nhau gi a ki m toán nhà n c và ki m toán đ c l p:
ủ ụ ể ể
ộ ữ ả ạ ộ ả ủ ệ ẽ ả ặ ộ ộ ằ ế ậ ả : là toàn b nh ng chính sách và th t c ki m soát do Ban Giám ệ t l p nh m đ m b o vi c qu n lý ch t ch và hi u qu c a các ho t đ ng trong
(cid:0) H th ng ki m soát n i b ( ICS ) ị ể
ệ ố ố ủ ơ ả (cid:0) ưở ả ị
ị ả ộ ộ là m t quy trình ch u nh h ế ế ể ủ ng b i H i Đ ng Qu n Tr , các nhà ả ợ c thi t k đ cung c p s đ m b o h p lý trong ồ ộ ở ấ ự ả ố ượ ị ả ệ ự ụ ệ ả Đ c c a đ n v thi kh năng có th .(IAS 400) ộ ể Theo ( COSO ) : Ki m soát n i b ộ ổ ứ ch c, đ qu n lý và các nhân viên khác c a m t t ả ộ ồ vi c th c hi n các m c tiêu mà H i đ ng qu n tr , các nhà qu n lý mong mu n là :
ệ ạ ộ
ậ ệ ự ủ ệ Hi u l c và hi u qu c a các ho t đ ng. ệ ự ả ủ Tính ch t đáng tin c y c a các báo cáo tài chính. ậ ủ ấ S tuân th các lu t l ị và các quy đ nh hi n hành.
ể ệ ầ ả ộ là ki m soát viên nh ng ki m toán viên c n ph i có kinh nghi m
(cid:0) Ki m soát n i b không b t bu c ộ ộ
ạ ộ ể ả ể ủ ệ ư ắ qu n lý tài chính, ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
ứ ạ ồ ể ể t Nam ? Ki m toán báo cáo tài chính bao g m ki m ữ Câu 2 : Phân lo i ch c năng ki m toán c a Vi ể toán nh ng báo cáo nào ể ủ ơ ị ượ c a đ n v đ ủ ệ c ki m toán.
ả ờ Tr l i :
ề ằ ẩ ậ ề ượ ằ ị ề ứ ộ ệ ế ậ ả ủ ể ủ ẩ ạ ộ ả (cid:0) ộ ậ ứ là : quá trình các chuyên gia đ c l p, có th m quy n thu th p và đánh giá các b ng ch ng v ợ ủ ộ ổ ứ ng c a m t t ch c, nh m xác đ nh và báo cáo v m c đ phù h p c a ệ ượ t l p; Ki m toán còn đánh giá tính hi u qu c a vi c c thi ế ị ệ ự ủ ể ứ ể ạ ứ ể ể : Căn c theo ch c năng ki m toán, có th chia công vi c ki m toán ki m toán
(cid:0) Ki m toán ể ữ ể ị nh ng thông tin có th đ nh l ớ ữ nh ng thông tin đó v i các tiêu chu n đã đ ồ ự ử ụ s d ng các ngu n l c , các ho t đ ng, hi u l c c a các chính sách và quy t đ nh qu n lý. ệ ứ Phân lo i ch c năng thành ba lo i :ạ
ể ể ể Ki m toán báo cáo tài chính. Ki m toán ho t đ ng. ạ ộ Ki m toán tuân th . ủ
ể ộ ơ ủ ị ị
(cid:0) Ki m toán báo cáo tài chính ợ
ớ ỉ ộ c ch ra hay không. (cid:0) : là vi c xác đ nh xem toàn b báo cáo tài chính c a m t đ n v đã công ượ ẩ ủ ơ ị bao g m :ồ ệ ố b có phù h p v i các tiêu chu n đã đ Báo cáo tài chính c a đ n v
ạ ộ
ả ả ố ế
ể ề ệ .
ế
ả Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh. ế B ng cân đ i k toán. Báo cáo l u chuy n ti n t ư Thuy t minh báo cáo tài chính. B ng cân đ i s phát sinh. ố ố
ố ệ ệ ế Ngoài ra, là các báo cáo, tài li u, s li u k toán.
ủ ể ủ ủ ể ể ả ạ
ả ể Câu 3 : Ki m toán tuân th là gì ? T i sao ph i ki m toán tuân th ? Ki m toán tuân th ki m toán ụ ữ viên ph i làm nh ng gì ? Cho ví d .
Tr l iả ờ :
ậ ề ộ ậ ứ ằ
ượ ị ề ứ ộ ệ ằ ế ậ ể ẩ : là quá trình các chuyên gia đ c l p,có th m quy n thu th p và đánh giá các b ng ch ng ộ ổ ứ ợ ch c, nh m xác đ nh và báo cáo v m c đ phù h p ượ ả ủ t l p ; ki m toán còn đánh giá tính hi u qu c a c thi ệ ự ủ ủ ẩ ạ ộ ế ị ả
ệ ể ậ ứ ộ ấ ủ : là vi c ki m tra nh m đánh giá m c đ ch p hành lu t pháp, chính sách, ch đ ế ộ ằ ủ ơ ả ị (cid:0) ị ạ ể ự ệ ề ả ắ ộ ự ủ : b t bu c ban lãnh đ o ph i th c hi n đúng tiêu chí ngành ngh , lĩnh v c ủ qu n lý,hay các văn b n ,quy đ nh nào đó c a đ n v . Ph i ki m toán tuân th vì ho t đ ng c a công ty.
(cid:0) Ki m toán ể ể ị ề ữ v nh ng thông tin có th đ nh l ng c a m t t ủ ớ ữ c a nh ng thông tin đó v i các tiêu chu n đã đ ệ ử ụ ồ ự vi c s d ng các ngu n l c, các ho t đ ng; hi u l c c a các chính sách và các quy t đ nh qu n lý. (cid:0) Ki m toán tuân th ể ả ả ạ ộ ể
ề ệ ủ ế ậ ả ki m tra, đ a ra ý ki n v vi c tuân th pháp lu t , ể ự ị ượ ệ ể ế (cid:0) ể ệ
(cid:0) Ki m toán tuân th ki m toán viên ph i làm : ủ ể ư ả ơ c ki m toán ph i th c hi n. ị ế ở ơ đ n v .
ậ ủ các lu t thu ị quy ch , quy đ nh mà đ n v đ Ví d :ụ Ki m toán vi c tuân th
ộ ố ớ ể ẩ ắ ệ ệ ố ế ể tNam là gì ? Th nào là h th ng ki m soát
Câu 4 : Tiêu chu n b t bu c đ i v i ki m toán viên Vi n i bộ ộ
ạ ả ế ậ ủ ệ ố ộ ộ ụ ệ ố ộ ộ ể ể T i sao ph i thi t l p h th ng ki m soát n i b , m c tiêu c a h th ng ki m soát n i b là gì ?
ả ờ Tr l i :
ộ ậ ủ ể ạ ạ ứ ộ c đào t o đ có đ trình đ chuyên môn, đ c l p v à có đ o đ c ữ : là nh ng ng ể ề ứ (cid:0) ệ ượ ấ ẩ ố ớ ể ệ
(cid:0) Ki m toán viên ườ ượ i đ ỉ c c p ch ng ch KTV. ngh nghi p đ Tiêu chu n đ i v i ki m toán viên Vi
t Nam :
ậ ọ ự ả ư ệ ự ộ ậ 1) Đ c l p. 2) Chính tr c.ự 3) Khách quan. 4) Năng l c chuyên môn và tính th n tr ng. ậ 5) Tính b o m t. ề 6) T cách ngh nghi p. ẩ ủ 7) Tuân th chu n m c chuyên môn.
ể ủ ụ ể
ế ậ ộ ữ ả ạ ộ ả ủ ệ ẽ ặ ả ả : là toàn b nh ng chính sách và th t c ki m soát do Ban Giám ệ t l p nh m đ m b o vi c qu n lý ch t ch và hi u qu c a các ho t đ ng trong
(cid:0) ệ ố ể ể ệ ố ể h th ng ki m soát n i b dùng đ ki m tra, so sánh , ể t l p h th ng ki m soát n i b vì : ộ ộ ự ộ ộ ế ố ệ ố ệ ủ ự ể ệ ệ ể ế ố ệ ộ ộ ớ ố
(cid:0) H th ng ki m soát n i b ( ICS ) ệ ố ộ ộ ị ố ủ ơ ằ Đ c c a đ n v thi ể ả kh năng có th . ( IAS 400 ) ế ậ ả Ph i thi ệ phê duy t các s li u, tài li u ; ki m soát s chính xác c a các s li u k toán; ki m tra s phê duy t ứ các ch ng t
k toán; đ i chi u s li u n i b v i bên ngoài…
ụ ể ừ ế ủ ệ ố ộ ộ :
(cid:0) M c tiêu c a h th ng ki m soát n i b
ả ạ ộ ụ ế ạ ộ ệ ả ệ Hi u qu và hi u năng ho t đ ng.
1. M c tiêu k t qu ho t đ ng :
ồ ự ả ả
ử ụ ạ ả ệ ủ ộ ể ạ ượ ụ ủ ệ ớ S d ng có hi u qu các tài s n và các ngu n l c khác. ệ H n ch r i ro. Đ m b o s ph i h p, làm vi c c a toàn b nhân viên đ đ t đ c m c tiêu c a DN v i hi u ự ấ ế ủ ả ự ố ợ năng và s nh t quán.
ệ ặ ợ ủ ủ Tránh đ c các chi phí không đáng có/ vi c đ t các l i ích khác ( c a nhân viên, c a khách ợ ượ hàng…) lên trên l ủ i ích c a DN.
ụ ậ ủ ệ ả ậ ậ ộ Đ tin c y, tính hoàn thi n và c p nh t c a thông tin tài chính và TT qu n lý.
2. M c tiêu thông tin :
ế ị ậ ạ ế ượ ậ t đ
ộ ộ ả ả ố ổ ơ Các báo cáo c n thi ể c l p đúng h n và đáng tin c y đ ra quy t đ nh trong n i b DN. Thông tin g i đ n Ban Giám Đ c, HĐQT, các c đông và các c quan qu n lý ph i có ch t ấ ượ l
ượ ự ộ ợ ầ ử ế ấ ng và tính nh t quán . BCTC và các báo cáo qu n lý khác đ ả ế c trình bày m t cách h p lý và d a trên các chính sách k ượ ị toán đã đ c xác đ nh rõ ràng.
ạ ộ ự ủ ủ ề ậ ả ọ ị ả ủ S tuân th pháp lu t và quy đ nh. Đ m b o m i ho t đ ng c a DN đ u tuân
3. M c tiêu tuân th :
ụ th .ủ
ậ ủ ị
ả ầ
ệ ụ ủ Các lu t và quy đ nh c a NN. Các yêu c u qu n lý. Các chính sách và quy trình nghi p v c a DN.
ệ ố ộ ộ ứ ể ể ả ạ Câu 5 : T i sao ki m toán viên ph i nghiên c u và đánh giá h th ng ki m soát n i b ( ICS ) ?
ệ ố ộ ộ ữ ể ụ Đánh giá h th ng ki m soát n i b (ICS) là đánh giá nh ng gì ? Cho ví d .
ả ờ Tr l i :
ể ủ ụ ể
ế ậ ả ộ ữ ả ạ ộ ả ủ ệ ẽ ả ặ : là toàn b nh ng chính sách và th t c ki m soát do Ban Giám ệ t l p nh m đ m b o vi c qu n lý ch t ch và hi u qu c a các ho t đ ng trong
H th ng ki m soát n i b ( ICS ) ộ ộ ị ằ Đ c c a đ n v thi ể kh năng có th . ( IAS 400 )
ệ ố ố ủ ơ ả ể ệ ố ộ ộ ứ ể ả
Ki m toán viên ph i nghiên c u và đánh giá h th ng ki m soát n i b (ICS) vì :
ầ ủ
ừ ụ ừ ừ ữ ớ ạ ủ ể Xu t phát t ấ Xu t phát t ấ Xu t phát t ấ ụ ủ ệ m c tiêu, nhi m v c a ICS. ể yêu c u c a ki m toán. ộ i h n c a cu c ki m toán. nh ng gi
ừ ẽ ứ ộ ế ể T đánh giá ICS s xác đ nh đ ử ợ c ph m vi quy mô ki m toán h p lý, m c đ ti n hành các th ượ ạ ứ ộ ẫ ơ ả ệ ể ị nghi m c b n, quy mô và m c đ m u ki m toán.
ứ ơ ấ ủ ủ ủ ụ ệ ọ Nghiên c u c c u KSNB c a khách hàng và đánh giá r i ro KS là nhi m v quan tr ng c a Auditors.
ộ ủ ể
ầ ế ể ạ ể ậ t đ y đ v c c u KSNB đ l p k ho ch ki m toán và xác ệ ế ấ ạ ầ
ị đ nh b n ch t, th i hi u và ph m vi các th nghi m c n ti n hành ”. ự ủ ể Là m t trong nh ng chu n m c chung c a ki m toán. ữ ẩ ự “Auditor c n đ t đ ế ầ ủ ề ơ ấ ạ ượ ự ể c s hi u bi ử ệ ờ ả S quan tâm c a KTV khi ki m toán BCTC :
(cid:0) ả ưở ự ế ế ẫ ng tr c ti p đ n BCTC và các d n ậ ủ ả Tính tin c y c a quá trình ghi chép tài chính : vì chúng nh h ố ệ s li u ( gi i trình ) có liên quan.
(cid:0) ả ưở ớ ụ ủ nh h ng t i m c tiêu xem xét c a KTV.
(cid:0) ạ ể ướ ế ệ ầ ị ạ c h t KTV c n nh n m nh vào vi c KS các giao ấ ộ ấ ặ ố ư ủ ầ ụ ị ử ế ầ ự ấ S nh n m nh ki m soát trên các giao d ch : Tr ủ ế ả ơ ị d ch h n là s d các tài kho n. Đ u ra c a k toán ph thu c r t n ng vào tính chính xác c a thông tin đ u vào và quá trình x lý k toán ( các giao d ch ).
(cid:0) Đánh giá ICS :
ủ ệ ậ ả ộ Đánh giá đ tin c y ( hi u qu ) c a ICS .
ứ ộ ủ ữ ể ệ ả ặ ạ (cid:0) M c đ r i ro ki m soát, kh năng phát hi n và ngăn ch n nh ng sai ph m.
ườ ể ng ki m soát.
ế
ể ứ ủ ụ ể ố Đánh giá môi tr Đánh giá h th ng k toán. ệ ố Đánh giá các th t c, th th c và các ch t ki m soát.
(cid:0) ế ủ ệ ố ữ ể ể ể ế ế ạ ố Đánh giá nh ng đi m m nh,đi m y u c a h th ng, các ch t ki m soát còn y u, còn thi u.
(cid:0) Ví dụ:
ị ế ự ợ ọ ế ế ể ế t th nào là trung th c, h p lý? Th nào là tr ng y u trong ki m toán? Cho
Câu 6: Anh (ch ) cho bi VD
(cid:0) ọ ọ ả ậ ả ẽ ậ ỗ ự ậ i khi ph i, th t thà và dũng c m nh n l ể (cid:0) ơ ợ ỗ ả ợ ố ắ ế ấ ị ợ ứ ả ợ ế ư ủ ơ ả ơ ố ặ ủ ộ ư ệ ơ ớ ộ ơ ơ ả ế ệ ế ợ ố ụ ạ ộ ơ ế ườ ượ ơ ạ ệ ệ ợ c xem là chi phí h p lý và không đ ậ ả ụ ụ ậ ả ể ệ ng ti n v n t i có hóa đ n mua nhiên li u ph c v v n t
(cid:0) ế ế ọ ế ọ ọ ữ ể ể ệ ầ ả ủ ế ọ ủ ế ế c coi là tr ng y u có nghĩa là n u thi u thông tin đó hay thi u tính chính xác c a thông tin đó s ế ị ọ ế ế ầ ộ ng đ n các quy t đ nh c a ng ủ ả ưở ủ ọ ưỡ ứ ủ ể ả ộ ộ ộ ắ ể ẩ ầ ọ ệ ệ ị ị ọ ư ề ẩ ị ộ ụ ế ạ ụ ồ ọ ọ ị ế ỷ ệ l ạ ượ ể ợ ề ế ậ ợ ơ ệ ỏ ng h p DN đó đ t đ ể c ít l ủ ự Trung th c là luôn tôn tr ng s th t, tôn tr ng chân lí, l ắ ế m c khuy t đi m. ừ ự ợ H p lý là s đúng đ n, phù h p trong m i hoàn c nh nh t đ nh, VD: Khi nói đ n hoá đ n, ch ng t ẫ ợ Chi phí có hoá đ n h p pháp v n ch a đ , nó còn ph i h p lý, h p lý là mu n nói đ n chi phí h p lý. ạ ộ ợ nghĩa là n i dung trên hóa đ n ph i đúng phù h p v i n i dung kinh doanh và tình hình ho t đ ng ạ ư cũng nh hi n tr ng c a Doanh nghi p. Thí d , hóa đ n ăn u ng m c dù là hóa đ n h p pháp nh ng ạ ơ ấ ph i xem hóa đ n y có liên quan đ n ho t đ ng SXKD hay không ? N u hóa đ n ăn u ng là do b n ạ ộ ợ i thân, gia đình, ... không liên quan đ n ho t đ ng SXKD thì cho dù có hóa đ n h p chiêu đãi ng ư ượ ạ c h ch toán vào chi phí, giá thành. Hay nh pháp cũng không đ ươ i mà l doanh nghi p không có ph i đ kê ợ ạ khai thu GTGT và h ch toán chi phí là không h p lý. ậ ưở Theo VSA 330, tr ng y u là thu t ng nghiêm tr ng. Sai sót tr ng y u là nh ng sai sót gây nh h ộ ữ ộ ố ệ ng dùng đ th hi n t m quan tr ng c a m t thông tin (m t s li u k toán) trong BCTC. Thông tin ẽ ế ượ ế đ ả ườ ử ụ ủ ứ ộ ọ nh h i s d ng BCTC. M c đ tr ng y u tùy thu c vào t m quan ụ ể ượ ấ ủ ọ c đánh giá trong hoàn c nh c th . tr ng c a thông tin và tính ch t c a thông tin hay c a sai sót đ ứ ầ ế ng, m t đi m chia c t, ch không ph i là n i dung c a thông tin c n M c tr ng y u là m t ng ả có. ph i ế ủ ả ự ặ ệ ể M c dù chu n m c ki m toán Vi t Nam yêu c u ki m toán viên ph i xem xét tính tr ng y u c a ở ố ề ế ả ươ ể ượ ng và đ nh tính, vì sai l ch có th là tr ng y u b i s ti n (tiêu ng di n đ nh l thông tin trên c ph ệ ấ ủ ấ ố ề ị ẩ ả ặ ượ ị ng) ho c do b n ch t c a v n đ (tiêu chu n đ nh tính), nh ng vi c xác đ nh s ti n chu n đ nh l ừ ệ ể ợ ườ ọ ặ i tùy thu c vào t ng tr bao nhiêu ho c sai l ch nào là tr ng y u l ng h p c th . ố ớ ế ư ạ ớ ế ệ ố ớ i là tr ng y u đ i v i Ví d : sai l ch 100 tri u đ ng là không tr ng y u đ i v i DN l n, nh ng l ậ ớ ợ ộ ầ ọ ứ m t DN nh . Ki m toán viên có th xác đ nh m c tr ng y u là t i nhu n, ph n trăm so v i l ả ườ ư nh ng tr i nhu n hay NĐT quan tâm nhi u h n đ n kh năng thanh toán c a DN thì sao?
ạ ể ể ả
ủ ơ ị ượ ạ ầ ủ ừ ứ ứ
ỏ c ki m toán, trong khi Câu 7: T i sao ki m toán viên ph i xác minh thông tin tài chính c a đ n v đ ệ ằ ả ơ đó doanh nghi p đã có đ y đ hóa đ n, ch ng t ch ng minh? T i sao ph i xác minh tài chính b ng ấ cách ph ng v n khách hàng?
(cid:0) ơ ể ủ ị ượ ể ơ ệ ừ ứ ủ ể ự ồ ủ ể c ki m toán trong khi đó doanh ứ ợ ch ng minh vì đ xác minh tính trung th c, h p lý c a ch ng ờ ệ phát sinh c a doanh nghi p, đ ng th i ki m tra tính ư ợ ệ ủ c a ch ng t ế ệ ụ ạ và cách h ch toán. (cid:0) ủ ơ ả ỏ ể ư ợ ụ ể ế ả ợ ỏ ườ ệ ậ ế ầ ấ ị ứ ế ậ ố ể ể ữ ị ượ c ki m toán vì nh ng kho n đ ki m ả ả ủ ng là liên quan đ n doanh thu, chi phí, c th nh n ph i thu và n ph i tr c a ệ ng liên quan đ n bên ngoài doanh nghi p. Ph ng v n giúp ặ ủ ủ t ho c c ng c thêm nh n đ nh c a ơ ằ ườ ổ ớ ữ ệ ả Ki m toán viên ph i xác minh thông tin tài chính c a đ n v đ ầ ủ ứ nghi p đã có đ y đ hóa đ n, ch ng t ả ừ t cũng nh cách ph n ánh các nghi p v kinh t ứ ừ ợ h p pháp, h p l ể ấ Ph ng v n khách hàng đ xác minh tài chính c a đ n v đ ườ toán tài chính th ữ doanh nghi p, nh ng thông tin này th KTV thu th p, xác minh thêm thông tin, b ng ch ng c n thi mình thông qua vi c trao đ i v i nh ng ng ị i bên trong và bên ngoài đ n v .
ề ủ ệ ể ụ Câu 8: Trình bày khái ni m v r i ro ki m toán ? Cho ví d .
ủ ế ố ả ưở ế ủ ề ề Th nào là r i ro ti m tàng, các nhân t nh h ụ ng đ n r i ro ti m tàng ? Cho ví d .
iả ờ :
ề ẩ ậ ằ Tr l Ki m toán : ứ ợ ủ ượ ằ ị ế ậ ả ủ ể ề ứ ộ ệ ả ủ ẩ ạ ộ ế ị ể ộ ậ ề là quá trình các chuyên gia đ c l p,có th m quy n thu th p và đánh giá các b ng ch ng v ữ ộ ổ ứ ể ị ng c a m t t ch c, nh m xác đ nh và báo cáo v m c đ phù h p c a nh ng thông tin có th đ nh l ệ ượ ớ ữ c thi nh ng thông tin đó v i các tiêu chu n đã đ t l p ; ki m toán còn đánh giá tính hi u qu c a vi c ệ ự ủ ồ ự ử ụ s d ng các ngu n l c, các ho t đ ng; hi u l c c a các chính sách và các quy t đ nh qu n lý.
ủ ể ủ ư ể ế ề r i ro mà chuyên gia ki m toán đ a ra ý ki n không xác đáng v các thông tin tài
R i ro ki m toán là
ế ọ ạ chính và đó là các sai ph m tr ng y u. (ISA 400).
Ví d :ụ
ấ ậ ộ ượ ể ẫ c ki m toán trong khi nó v n còn có các KTV đ a ra ý ki n ch p nh n toàn b các thông tin đ ặ ư ạ ế ế ọ sai ph m tr ng y u, ho c:
ấ ậ ượ ể KTV đ a ra ý ki n không ch p nh n các thông tin đ c ki m toán trong khi nó không có các sai ế ạ ư ế ọ ph m tr ng y u.
ả ườ ử ụ ế ị ư ế ả H u qu : Ng ậ i s d ng thông tin đ a ra các quy t đ nh kinh t , qđ qu n lý.. . sai
ượ ữ ả ọ ứ ự ằ ể ạ ạ ể ặ ộ ớ
R i ro ti m tàng: ế ề ủ c ki m toán có ch a đ ng nh ng sai ph m (tr ng y u) Là kh năng các thông tin đ ộ ộ ệ t ho c khi tính g p v i các sai ph m khác, dù r ng có hay không có ki m soát n i b . khi tính riêng bi
ố ả ưở ế ủ ề Các nhân t nh h ng đ n r i ro ti m tàng:
ự Lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ
ủ ơ ệ ể ặ ả ấ B n ch t công vi c kinh doanh và đ c đi m c a đ n v . ị
ệ ụ ế ườ Các nghi p v kinh t không th ng xuyên.
ể ơ ấ ổ ứ ệ ổ Qui mô t ng th , c c u t ch c doanh nghi p.
ố ư Qui mô s d TK…
Ví dụ:
ị ế ố ả ủ ệ ế t th nào là r i ro phát hi n, các y u t nh h ố ệ
ế ủ ự ề ỷ ấ ợ ể ự ấ ớ ề ự ưở ư ạ ủ ế ố ị ệ ệ ẽ ệ Câu 9: Anh (ch ) cho bi VD?Vi c ban giám đ c b áp l c r t l n v doanh s bán hàng, cũng nh áp l c v t su t l ủ c a doanh nghi p, vi ệ ng đ n r i ro phát hi n, cho ậ i nhu n gia tăng áp l c này thì doanh nghi p s gia tăng lo i r i ro gì trong ki m toán?
ủ ủ ả R i ro phát hi n (Detect RiskDR) là r i ro x y ra khi KTV và công ty ki m toán không phát hi n đ c ọ ủ ụ ể ể ệ ượ ủ ụ ả ọ ế ể ể ứ ượ ướ ậ ạ c các sai ph m tr ng y u. c ki m toán không c sai sót; các b ệ ế ươ ng pháp ki m toán, th t c ki m toán không phát hi n đ ệ ự ể ế ộ ồ ợ ố ề ệ ệ ể ể ệ ượ ụ sai sót tr ng y u trong các báo cáo tài chính do áp d ng sai các th t c ki m toán. Hay là kh năng mà ệ ố h th ng ph ể ủ R i ro phát hi n phát sinh do: Ki m toán viên không nh n th c đ ấ thích h p; có s thông đ ng, nh t trí bên trong doanh nghi p làm sai các chính sách và ch đ do ban giám đ c đ ra làm cho Ki m toán viên không th phát hi n ra sai sót.
ủ ệ ể Vi c BGĐ…=> R i ro ki m soát
ố ượ ủ ứ ể Câu 10: Đ i t ng ch c năng c a ki m toán là gì?
ế ủ ể ế ể ạ ợ c a ki m toán và cho bi t các lo i hình ki m toán ở ệ Vi ệ t Nam hi n nay?
L i ích kinh t iả ờ :
ề ằ ậ ẩ Tr l Ki m toán : ượ ằ ị ế ậ ả ủ ể ề ứ ộ ệ ả ủ ẩ ạ ộ ế ị ể ề ộ ậ ứ là quá trình các chuyên gia đ c l p,có th m quy n thu th p và đánh giá các b ng ch ng v ữ ợ ủ ộ ổ ứ ể ị ng c a m t t ch c, nh m xác đ nh và báo cáo v m c đ phù h p c a nh ng thông tin có th đ nh l ệ ượ ớ ữ c thi nh ng thông tin đó v i các tiêu chu n đã đ t l p ; ki m toán còn đánh giá tính hi u qu c a vi c ệ ự ủ ồ ự ử ụ s d ng các ngu n l c, các ho t đ ng; hi u l c c a các chính sách và các quy t đ nh qu n lý.
Đ i t
ố ượ : ng
ố ượ ể ị ể ượ ổ ứ Đ i t ch c, 1 ng chung c a ki m toán chính là các thông tin có th đ nh l ỏ ế ề ậ ầ ng đ ự ượ ủ c c a 1 t ủ ợ ủ ả DN nào đó c n ph i đánh giá và bày t ý ki n nh n xét v tính trung th c, h p lý c a nó.
ụ ể ủ ừ ừ ể ể ể ạ ộ ộ Đ i t ố ượ ể ng c th c a ki m toán ph thu c vào t ng cu c ki m toán, t ng lo i hình ki m toán, ặ ụ ư có th là các thông tin tài chính (nh các BCTC), ho c thông tin phi tài chính.
ứ ể ấ ị ệ ể ệ t, ki m toán th c hi n ch c năng: ụ ặ ủ ộ ế ự ề ậ ợ ứ ế ự ướ c khi nó đ n tay tr c a các thông tin
Ch c năng c a ki m toán ủ : là m t ngành cung c p d ch v đ c bi ỏ ể ý ki n v tính trung th c, h p lý ki m tra, xác nh n và bày t ườ ử ụ ng
i s d ng.
ứ ự ể ệ
Hay, ki m toán th c hi n ch c năng
:
ể ẩ ị Ki m tra, th m đ nh.
ậ ả ỏ ệ Xác nh n và gi i t a trách nhi m.
ư ấ T v n.
ợ ế ủ :
L i ích kinh t
ể c a ki m toán
ể ủ ề ả Gi m hi u r i ro v thông tin.
ườ ậ ủ ế ộ Tăng c ng đ tin c y c a thông tin k toán.
ệ ầ ạ ế Góp ph n lành m nh hóa các quan h kinh t , tài chính.
ể ạ ệ :
Các lo i hình ki m toán
ở ệ Vi t Nam hi n nay
ứ ụ ể Phân loai theo ch c năng, m c đích ki m toán:
ể Ki m toán báo cáo tài chính.
ạ ộ ể Ki m toán ho t đ ng.
ể Ki m toán tuân th . ủ
ủ ể ể ạ Phân lo i theo ch th ki m toán :
ộ ậ ể Ki m toán đ c l p.
ể ướ Ki m toán nhà n c.
ể Ki m toán n i b . ộ ộ
ự ể ẩ ẩ ạ ẩ
ư ế ự ớ ể ẩ ể ự ệ ố ự Câu 11: Chu n m c ki m toán là gì? T i sao xây d ng h th ng chu n m c ki m toán? Chu n m c ự ế ki m toán khác v i chu n m c k toán nh th nào? Cho VD
(cid:0) ạ ẩ ướ ể c đo chung v ch t l ế ữ ề ấ ượ ữ ủ ữ ụ ể ệ ng công vi c ki m toán t nh ng hành vi c a ki m toán viên và các bên h u quan theo nh ng m c tiêu xác
(cid:0) ự ể ẩ ể ữ ườ ệ ể ề ẩ ư ệ ể ạ ấ ế ệ ể ệ ụ ể ơ ở ể ủ ự ể Chu n m c ki m toán là các quy ph m pháp lý, là th ể ề và dùng đ đi u ti ị đ nh. ệ ự ộ ơ ở ự ể Xây d ng chu n m c ki m toán đ làm c s th c hi n ki m toán m t cách khách quan và minh ạ ề ể ọ ọ i có tay ngh trong vi c ki m toán, nh t là trong n n kinh b ch, là tiêu chu n đ ch n l c nh ng ng ẩ ế ị ườ ng nh hi n nay thì vi c ki m toán là đ t o lòng tin cho công chúng, n u không có chu n th tr t ẽ ự m c thì s không có c s đ đánh giá nghi p v ki m toán c a KTV
(cid:0) ẩ ướ ị ơ ả ế ố ế ầ ng d n các nguyên t c và yêu c u k toán c b n, các y u t và ghi
ắ ệ ậ ằ ự ế Chu n m c k toán quy đ nh, h ế ố ủ nh n các y u t ẫ ủ c a báo cáo tài chính c a doanh nghi p, nh m:
(cid:0) ẩ ệ ự ự ế ế ộ ế ụ ể chu n m c k toán ẫ và ch đ k toán c th theo khuôn m u ố (cid:0) ệ ự ế ế ậ ụ ể ấ ấ ộ ị ế ẩ ằ c quy đ nh c th nh m ề ư ự ả ả ợ (cid:0) ề ự ườ ế ế ườ ử ụ ể ẩ ợ ủ i ki m tra k toán đ a ra ý ki n v s phù h p c a báo cáo tài chính i s d ng báo cáo tài chính hi u và đánh giá ượ ậ ự ế ẩ ớ ơ ở Làm c s xây d ng và hoàn thi n các ấ th ng nh t Giúp cho doanh nghi p ghi chép k toán và l p báo cáo tài chính theo các chu n m c k toán và ch ượ ử ố ộ ế đ k toán đã ban hành m t cách th ng nh t và x lý các v n đ ch a đ ả đ m b o cho cá thông tin trên báo cáo tài chính ph n ánh trung th c và h p lý. ư ể Giúp cho ki m toán viên và ng ự ế ớ v i chu n m c k toán và ch đ k toán; Giúp cho ng thông tin tài chính đ ể ế ộ ế ợ c l p phù h p v i các ế ộ ế và ch đ k toán. chu n m c k toán
(cid:0) ắ ẩ ơ ả ừ ụ ả ẩ ọ ị ự ị c a báo cáo tài chính quy đ nh trong chu n m c ệ ố ớ ượ c quy đ nh c th trong t ng chu n m c k toán, ph i áp d ng đ i v i m i doanh nghi p ọ ế ầ ầ ế Các nguyên t c, yêu c u k toán c b n và các y u t ụ ể này đ ộ thu c m i thành ph n kinh t ế ố ủ ế ự ả ướ ạ trong ph m vi c n c
ế ụ ệ ố ộ ộ ủ ự ể ạ ả ị ể t m c tiêu c a ki m soát n i b là gì? T i sao ph i xây d ng h th ng ki m
Câu 12: Anh(ch ) cho bi ộ ộ soát n i b ?
Tr l iả ờ :
ể ủ ụ ể
ế ậ ả ả ộ ữ ả ạ ộ ả ủ ệ ẽ ặ : là toàn b nh ng chính sách và th t c ki m soát do Ban Giám ệ t l p nh m đ m b o vi c qu n lý ch t ch và hi u qu c a các ho t đ ng trong
(cid:0) H th ng ki m soát n i b ( ICS ) ộ ộ ằ ị Đ c c a đ n v thi ể kh năng có th . ( IAS 400 ) ể
ệ ố ố ủ ơ ả ụ ủ ệ ố ộ ộ :
(cid:0) M c tiêu c a h th ng ki m soát n i b
ạ ộ ạ ộ ụ ệ ệ ế ả ả a. M c tiêu k t qu ho t đ ng : Hi u qu và hi u năng ho t đ ng.
ồ ự ả ả
ử ụ ạ ả ệ ủ ộ ể ạ ượ ụ ủ ệ ớ S d ng có hi u qu các tài s n và các ngu n l c khác. ệ H n ch r i ro. Đ m b o s ph i h p, làm vi c c a toàn b nhân viên đ đ t đ c m c tiêu c a DN v i hi u ự ấ ế ủ ả ự ố ợ năng và s nh t quán.
ệ ặ ợ ủ ủ Tránh đ c các chi phí không đáng có/ vi c đ t các l i ích khác ( c a nhân viên, c a khách ợ ượ hàng…) lên trên l ủ i ích c a DN.
ụ ậ ủ ệ ả ậ ậ ộ Đ tin c y, tính hoàn thi n và c p nh t c a thông tin tài chính và TT qu n lý.
b. M c tiêu thông tin :
ế ị ậ ạ ế ượ ậ t đ
ộ ộ ả ả ơ ổ ố Các báo cáo c n thi ể c l p đúng h n và đáng tin c y đ ra quy t đ nh trong n i b DN. Thông tin g i đ n Ban Giám Đ c, HĐQT, các c đông và các c quan qu n lý ph i có ch t ấ ượ l
ượ ự ợ ộ ầ ử ế ấ ng và tính nh t quán . BCTC và các báo cáo qu n lý khác đ ả ế c trình bày m t cách h p lý và d a trên các chính sách k ượ ị toán đã đ c xác đ nh rõ ràng.
ạ ộ ủ ủ ự ề ả ậ ả ọ ị ủ S tuân th pháp lu t và quy đ nh. Đ m b o m i ho t đ ng c a DN đ u
c. M c tiêu tuân th :
ụ tuân th .ủ
ậ ủ ị
ầ ả
ệ ụ ủ Các lu t và quy đ nh c a NN. Các yêu c u qu n lý. Các chính sách và quy trình nghi p v c a DN.
(cid:0) ệ ố ể ể ệ ố ể ể t l p h th ng ki m soát n i b vì ộ ộ ế ố ệ ố ệ ự ự ủ ệ ể ệ ể ế ố ệ ộ ộ ớ ừ ế ố ộ ộ : h th ng ki m soát n i b dùng đ ki m tra, so sánh , ế ậ ả Ph i thi ệ phê duy t các s li u, tài li u ; ki m soát s chính xác c a các s li u k toán; ki m tra s phê duy t ứ các ch ng t k toán; đ i chi u s li u n i b v i bên ngoài.
i

