TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG<br />
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
MÔN: HÓA – KHỐI 11<br />
<br />
Chương 5: HIĐROCACBON NO (ANKAN)<br />
1. Công thức tổng quát: CnH2n+2 (n 1).<br />
2. Đồng phân: từ C4H10 trở đi xuất hiện đồng phân mạch cacbon. Viết và gọi tên các đồng<br />
phân ankan có CTPT C4H10, C5H12, C6H14.<br />
3. Danh pháp:<br />
- Tên thông thường.<br />
- Tên thay thế.<br />
4. Bậc của nguyên tử C: được tính bằng số liên kết của nguyên tử C đó với nguyên tử C<br />
khác.<br />
5. Tính chất vật lí: t onc , t os , D của các ankan tăng theo chiều tăng của phân tử khối.<br />
6. Tính chất hóa học:<br />
- Phản ứng thế bởi halogen: nguyên tử halogen sẽ thế vào nguyên tử H liên kết với<br />
cacbon bậc cao hơn là sản phẩm chính.<br />
- Phản ứng tách:<br />
+ Phản ứng đề hiđrohóa.<br />
+ Phản ứng crăckinh.<br />
- Phản ứng oxi hóa:<br />
+ Oxi hóa hoàn toàn (phản ứng đốt cháy).<br />
+ Oxi hóa không hoàn toàn.<br />
7. Điếu chế:<br />
- Trong phòng thí nghiệm.<br />
- Trong công nghiệp.<br />
Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO<br />
I.<br />
ANKEN<br />
1. Công thức phân tử: CnH2n (n 2).<br />
2. Đồng phân: C4H8, C5H10, C6H12<br />
- Đồng phân cấu tạo:<br />
+ Đồng phân mạch cacbon.<br />
+ Đồng phân vị trí liên kết đôi.<br />
- Đồng phân hình học:<br />
+ Đồng phân cis.<br />
+ Đồng phân trans.<br />
3. Danh pháp:<br />
- Tên thông thường: đuôi ‘’ilen’’.<br />
- Tên thay thế: đuôi ‘’en’’.<br />
4. Tính chất vật lí: t onc , t os , D của các anken tăng theo chiều tăng của phân tử khối.<br />
5. Tính chất hóa học:<br />
- Phản ứng cộng:<br />
+ Anken hoặc tác nhân đối xứng → 1sp<br />
+ Anken bất đối cộng tác nhân bất đối → 2sp.<br />
Lưu ý: Sản phẩm chính theo quy tắc Mac-cop-nhi-cop.<br />
<br />
II.<br />
<br />
- Phản ứng trùng hợp: tạo hợp chất polime.<br />
- Phản ứng oxi hóa:<br />
+ Oxi hóa hoàn toàn.<br />
+ Oxi hóa không hoàn toàn: Làm mất màu dd KMnO4.<br />
6. Điều chế:<br />
- Trong công nghiệp.<br />
- Trong phòng thí nghiệm.<br />
Phân biệt anken với ankan dùng dung dịch brom hoặc dung dịch thuốc tím.<br />
ANKAĐIEN<br />
1. Ankađien liên hợp: có 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn.<br />
- Buta-1,3-đien (đivinyl): CH2=CH-CH=CH2<br />
- 2-metylbuta-1,3-đien (isopren): CH2=C-CH=CH2<br />
CH3<br />
<br />
2. Tính chất hóa học:<br />
- Phản ứng cộng (H2, Br2, HBr):<br />
+ Hướng cộng 1,2.<br />
+ Hướng cộng 1,4.<br />
- Phản ứng trùng hợp.<br />
- Phản ứng oxi hóa: Buta-1,3-đien và isopren cũng làm mất màu dd KMnO4.<br />
3. Điều chế: cách điều chế buta-1,3-đien và isopren.<br />
III.<br />
ANKIN<br />
1. Công thức phân tử: CnH2n-2 (n 2).<br />
2. Đồng phân: C4H6, C5H8, C6H10.<br />
- Đồng phân mạch cacbon.<br />
- Đồng phân vị trí liên kết ba.<br />
3. Danh pháp:<br />
- Tên thông thường: đuôi ‘’axetilen’’.<br />
- Tên thay thế: đuôi ‘’in’’.<br />
4. Tính chất vật lí:<br />
- Các ankin có nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối.<br />
- Các ankin có nhiệt độ sôi và khối lượng riêng cao hơn các anken tương ứng.<br />
5. Tính chất hóa học:<br />
- Phản ứng cộng: tương tự như anken.<br />
- Phản ứng trùng hợp: phản ứng đime và trime hóa.<br />
- Phản ứng thế bằng ion kim loại: xảy ra với ank-1-in.<br />
- Phản ứng oxi hóa:<br />
+ Oxi hóa hoàn toàn.<br />
+ Oxi hóa không hoàn toàn: ankin làm mất màu dd KMnO4.<br />
6. Điều chế:<br />
- Trong công nghiệp.<br />
- Trong phòng thí nghiệm.<br />
* Lưu ý: Phân biệt ank-1-in và các ankin khác dùng dung dịch AgNO3/NH3.<br />
Chương 7: HIĐROCACBON THƠM, HỆ THỐNG HÓA HIĐROCACBON.<br />
I.<br />
Benzen và đồng đẳng:<br />
1. Công thức ttổng quát: CnH2n-6 (n≥6).<br />
2. Đồng phân:<br />
- Đồng phân về vị trí tương đối của các nhóm ankyl quanh vòng benzen.<br />
- Đồng phân về cấo tạo mạch cacbon của nhánh.<br />
<br />
3. Danh pháp:<br />
- Tên thông thường.<br />
- Tên thay thế.<br />
4. Cấu tạo:<br />
5. Tính chất vật lí: có nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối.<br />
6. Tính chất hoá học:<br />
- Phản ứng thế:<br />
+ Thế nguyên tử H của vòng benzen (với halogen và HNO3).<br />
+ Thế nguyên tử H của mạch nhánh.<br />
- Phản ứng cộng.<br />
- Phản ứng oxi hoá: Toluen làm mất màu dd thuốc tím khi đun nóng.<br />
II.<br />
Stiren: làm mất màu dd brom và dd thuốc tím tương tự như anken.<br />
Chương 8: ANCOL – PHENOL<br />
I.<br />
Ancol:<br />
1. Định nghĩa, phân loại.<br />
2. Bậc ancol: bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm –OH.<br />
3. Đồng phân: Ancol no, đơn chức, mạch hở có đồng phân mạch C và đồng phân vị trí<br />
nhóm –OH.<br />
4. Danh pháp:<br />
- Tên thông thường: Ancol + tên gốc ankyl + ic.<br />
- Tên thay thế: Tên hiđrocacbon tương ứng mạch chính + số chỉ vị trí nhóm –OH + ol.<br />
5. Tính chất vật lí:<br />
- Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng theo chiều tăng của phân tử khối.<br />
- Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon, ete có khối lượng phân tử tương<br />
đương.<br />
- Các ancol tạo ra liên kết hiđro.<br />
6. Tính chất hoá học:<br />
- Phản ứng thế H của nhóm –OH.<br />
- Phản ứng thế nhóm –OH.<br />
- Phản ứng tách nước: sản phẩm chính theo quy tắc Zai-xep.<br />
- Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn:<br />
+ Ancol bậc I tạo anđehit.<br />
+ Ancol bậc II tạo xeton.<br />
7. Điều chế: etanol bằng phương pháp tổng hợp và phương pháp sinh hoá.<br />
II.<br />
Phenol:<br />
1. Định nghĩa, phân loại.<br />
2. Tính chất vật lí: phenol có nhiệt độ sôi cao hơn etanol, và rất độc.<br />
3. Tính chất hoá học:<br />
- Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH.<br />
- Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen.<br />
4. Điều chế: C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH<br />
Chương 9: ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC<br />
I.<br />
Anđehit:<br />
1. Công thức tổng quát anđehit no đơn chức mạch hở: CnH2n+1CHO (n 0).<br />
2. Danh pháp:<br />
- Tên thông thường: anđehit + tên axit tương ứng.<br />
- Tên thay thế: Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + al.<br />
3. Tính chất vật lí:<br />
- Anđehit có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon tương ứng.<br />
<br />
II.<br />
<br />
- Nhiệt độ sôi thấp hơn các ancol tương ứng.<br />
4. Tính chất hóa học:<br />
- Phản ứng cộng H2: tạo ancol bậc I.<br />
- Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:<br />
+ Phản ứng tráng bạc:<br />
t0<br />
TQ: R-CHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 <br />
R-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.<br />
t o , xt<br />
+ Dùng chất oxi hóa khác: 2R-CHO + O2 <br />
2R-COOH.<br />
5. Điều chế:<br />
t0<br />
- Từ ancol bậc I: R-CH2OH + CuO <br />
R-CHO + H2O + Cu.<br />
- Từ hiđrocacbon:<br />
o<br />
, xt<br />
+ CH4 + O2 t<br />
<br />
HCHO + H2O<br />
o<br />
, xt<br />
+ 2CH2=CH2 + O2 t<br />
<br />
2CH3-CHO<br />
6. Ứng dụng của fomanđehit (fomon).<br />
Axit cacboxylic:<br />
1. Định nghĩa, phân loại.<br />
2. Danh pháp:<br />
- Tên thông thường.<br />
- Tên thay thế: Axit + tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + oic.<br />
3. Tính chất vật lí:<br />
- Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối.<br />
- Nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của các ancol tương ứng.<br />
4. Tính chất hóa học:<br />
- Tính axit.<br />
- Phản ứng este hóa.<br />
5. Điều chế:<br />
- Phương pháp lên men.<br />
- Oxi hóa anđehit axetic.<br />
- Oxi hóa ankan.<br />
- Từ metanol.<br />
<br />
BÀI TẬP THAM KHẢO<br />
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM<br />
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON NO<br />
Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:<br />
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.<br />
B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.<br />
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.<br />
D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.<br />
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?<br />
A. 3 đồng phân.<br />
B. 4 đồng phân.<br />
C. 5 đồng phân.<br />
D. 6 đồng phân<br />
Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14?<br />
A. 3 đồng phân.<br />
B. 4 đồng phân.<br />
C. 5 đồng phân.<br />
D. 6 đồng phân<br />
Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H9Cl?<br />
A. 3 đồng phân.<br />
B. 4 đồng phân.<br />
C. 5 đồng phân.<br />
D. 6 đồng phân.<br />
Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H11Cl?<br />
A. 6 đồng phân.<br />
B. 7 đồng phân.<br />
C. 5 đồng phân.<br />
D. 8 đồng phân.<br />
Câu 6: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y<br />
là:<br />
A. C2H6.<br />
B. C3H8.<br />
C. C4H10.<br />
D. C5H12.<br />
Câu 7: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào?<br />
A. ankan.<br />
B. không đủ dữ kiện để xác định.<br />
C. ankan hoặc xicloankan.<br />
D. xicloankan.<br />
Câu 8: a. 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử?<br />
A. 8C,16H.<br />
B. 8C,14H.<br />
C. 6C, 12H.<br />
D. 8C,18H.<br />
b. Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:<br />
A. 2,2,4-trimetylpentan.<br />
B. 2,4-trimetylpetan.<br />
C. 2,4,4-trimetylpentan.<br />
D. 2-đimetyl-4-metylpentan.<br />
Câu 9: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là<br />
A. Phản ứng tách.<br />
B. Phản ứng thế.<br />
C. Phản ứng cộng.<br />
D. Cả A, B và C.<br />
Câu 10: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được<br />
là:<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 11: Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 6<br />
Câu 12: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:<br />
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.<br />
C. 2-clo-3-metylbutan.<br />
D. 1-clo-3metylbutan.<br />
Câu 13: Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của<br />
ankan đó là:<br />
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan.<br />
C. pentan.<br />
D.<br />
2đimetylpropan.<br />
Câu 14: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của<br />
sản phẩm là:<br />
A. CH3Cl.<br />
B. CH2Cl2.<br />
C. CHCl3.<br />
D. CCl4.<br />
Câu 15: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế<br />
monoclo duy nhất là:<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 16: khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế<br />
monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là:<br />
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan.<br />
C. n-hexan.<br />
D. 2,3-đimetylbutan.<br />
<br />