ĐỀ CƯƠNG ÔN KHOA HỌC LỚP 4 (2017-2018)<br />
Câu 1(0,5đ):Nhữngthức ănchứa nhiều chất đạm là:<br />
A. thịt<br />
B. trứng<br />
C. rau<br />
D. tôm<br />
Câu 2(0,5đ): Thức ăn chứa nhiều chất béo là:<br />
A. Mỡ<br />
B. Dầu<br />
C. Khoai lang<br />
D. Bơ<br />
Câu 3:(0,5đ) Để có sức khỏe tốt chúng ta cần phải:<br />
A.Ăn nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn<br />
B.ăn một loại thức ăn C. ăn ít thức ăn<br />
D. ăn nhiều chất béo<br />
Câu 4(0.5đ):Chúng ta nên ăn cá trong các bữa ăn vì:<br />
A. Cá là loại thức ăn dễ tiêu. Cá có chứa chất phòng chống xơ vữa động mạch.<br />
B. Cá dễ tiêu<br />
Câu 5(0,5đ): Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần:<br />
A. Giữ vệ sinh ăn uống<br />
B. Giữ vệ sinh cá nhân<br />
C. Giữ vệ sinh môi trường<br />
D. Thực hiện tất cả các việc trên<br />
Viết chữ Đ trước câu đúng,Viết chữ S trước câu sai sau:<br />
Câu 6.(1đ) Để phòng tránh tai nạn đuối nước:<br />
Đ a. Chơi đùa gần hồ,ao,sông ,suối<br />
đ b. Không lội qua sông,suối khi trời giông,bão<br />
c.Tập bơi nơi người lớn,hoặc có phương tiện cứu hộ.<br />
đ<br />
d. Không cần đậy nắp chum vại,bể chứa nước.<br />
s<br />
Câu 7(1,5đ). Khi sử dụng nước uống cần chú ý:<br />
đ<br />
<br />
a. Đun sôi trước khi uống<br />
b. Uống ngay nước mưa vì nước mưa sạch.<br />
<br />
đ c. Đun sôi nước lọc khi đã loại bỏ một số chất không tan trong nước<br />
Khoanh vào trước chữ cái câu trả lời đúng<br />
<br />
Câu 8(0.5đ) Hiện tượng nước trong tủ biến thành đá:<br />
E. Ngưng tụ<br />
F. Đông đặc<br />
G. Nóng chảy<br />
H. Bay hơi<br />
Câu 9:(0,5đ) Cần ăn uống như thế nào:<br />
A. Ăn nhiều thức ăn có chứa chất béo:<br />
<br />
B. Ăn nhiều loại thức ăn chứa chất đạm<br />
C. Ăn nhiều loại thức ăn chứa chất đạm ,chất khoáng,chất sơ.<br />
D. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên đổi món.<br />
Câu 10:(1.5đ) Nối cột A với cột B sao cho phù hợp<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
Thiếu chất đạm<br />
<br />
Mắt nhìn kém có thể bị mù lòa.<br />
<br />
Thiếu vi -ta min A<br />
<br />
Bị còi xương<br />
<br />
Thiếu I ốt<br />
<br />
Bị suy dinh dưỡng<br />
<br />
Thiếu Vi -ta min D<br />
<br />
Có thể kém thông minh và bị bướu cổ<br />
<br />
Câu 11.(1,5đ) Điền các từ có sẵn sao cho phù hợp<br />
Thức ăn, Nước; không khí, chất thừa; cặn bã<br />
lấy vào<br />
<br />
thải ra<br />
<br />
....Thức...ăn..<br />
<br />
...chất thừa.<br />
<br />
.........nước uống..<br />
...không khí.<br />
..................................<br />
<br />
con người<br />
<br />
.cặn bã.<br />
......................................<br />
.....................................<br />
<br />
...<br />
..................................<br />
...<br />
Câu 12: Để đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa em cần phải làm gì?(1đ)<br />
Ăn sạch, ăn chín uống sôi, giữ vệ sinh ăn uống,vệ sinh môi trường<br />
…………………………………………………………………………………….<br />
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:<br />
Câu 1: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra<br />
chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường thường được gọi chung là<br />
quá trình gì?<br />
A. Quá trình trao đổi chất<br />
B. Quá trình hô hấp<br />
C. Quá trình tiêu hóa<br />
D. Quá trình bài tiết<br />
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của chất đạm?<br />
<br />
A. Xây dựng cơ thể mới<br />
B. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K<br />
C. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của<br />
bộ máy tiêu hóa.<br />
D. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men để thúc đẩy và điều khiển hoạt động<br />
sống<br />
Câu 3: Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm?<br />
A. Cá.<br />
B. Thịt gà.<br />
C.Thịt bò.<br />
D. Rau xanh.<br />
Câu 4: Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo?<br />
A.Trứng.<br />
B. Vừng.<br />
C. Dầu ăn.<br />
D. Mỡ động vật.<br />
Câu 5: Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần:<br />
A. Giữ vệ sinh ăn uống<br />
B. Giữ vệ sinh cá nhân<br />
C. Giữ vệ sinh môi trường.<br />
D. Tất cả các ý trên.<br />
Câu 6: Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần:<br />
A. Chơi đùa gần ao, hồ, song, suối.<br />
B. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.<br />
C. Tập bơi, hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.<br />
D. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước.<br />
Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là của nước:<br />
A. Trong suốt.<br />
B. Có hình dạng nhất định.<br />
C. Không mùi.<br />
D. Chảy từ cao xuống thấp.<br />
Câu 8: Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên là:<br />
A. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước.<br />
B. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước.<br />
C. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất.<br />
D. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra<br />
lặp đi lặp lại.<br />
Câu 9: Không khí có những tính chất gì?<br />
A. Không màu, không mùi, không vị.<br />
B. Không có hình dạng nhất định.<br />
C. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra.<br />
D. Tất cả các ý trên.<br />
Câu 10: Trong không khí có những thành phần nào sau đây:<br />
A. Khí ô-xi và khí ni-tơ.<br />
B. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác.<br />
C. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc.<br />
Câu 11: Em phải làm gì để phòng bệnh béo phì?<br />
Câu 12: Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống<br />
(mỗi tính chất nêu một ví dụ)<br />
Nước chảy từ trên cao xuống:..........................................................................<br />
Nước có thể hòa tan một số chất.......................................................................<br />
<br />
Đáp án<br />
Câu 1, 2, 7, 8, 9, 10: Mỗi câu 1 điểm.<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10<br />
a<br />
a<br />
b<br />
d<br />
d<br />
b<br />
Câu 3, 4, 5, 6: Mỗi câu 0,5 điểm.<br />
Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6<br />
d<br />
a<br />
d<br />
b, c<br />
Câu 11: (1 đ)<br />
Ăn uống hợp lí, rèn thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.<br />
Năng vận động thân thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao.<br />
Câu 12: (1 đ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm<br />
Viết chữ Đ vào ô trước câu đúng , chữ S vào trước câu sai( từ câu 1 đến câu 2).<br />
Câu 1. Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần:<br />
a. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.<br />
b. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.<br />
c.Tập bơi, hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.<br />
d. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước.<br />
Câu 2. Khi sử dụng nước uống cần chú ý:<br />
d. Đun sôi nước trước khi uống để diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ hết các vi<br />
khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nước.<br />
e. Uống ngay nước mưa vì nước mưa là nước sạch, không có vi khuẩn.<br />
f. Đun sôi nước đã lọc chỉ loại bỏ được một số chất không tan trong nước .<br />
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( từ câu 3 đến câu 4)<br />
Câu 3. Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng:<br />
I. Ngưng tụ.<br />
J. Đông đặc.<br />
K. Nóng chảy.<br />
L. Bay hơi.<br />
Câu 4. Để có sức khoẻ tốt chúng ta cần:<br />
E. Ăn nhiều loại thức ăn có chất béo.<br />
F. Ăn nhiều loại thức ăn có chất đạm.<br />
G. Ăn nhiều loại thức ăn có chứa vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.<br />
<br />
H. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn.<br />
5. Điền từ thích hợp.<br />
+ Khí…ô –xi .duy trì sự cháy .Khi một vật cháy ô –xi .sẽ bị mất đi, Vì vậy cần<br />
liên tục cấp không khí có chứa ô xi để duy trì sự cháy.<br />
Con người :<br />
-Lấy vào : Thức ăn; Nước ; Không khí (0,75 điểm).<br />
-Thải ra : Chất thừa : Cặn bã (0,75 điểm).<br />
Câu 7.(2 điểm). Học sinh cần trả lời các ý sau :<br />
- Giữ vệ sinh ăn uống, ăn uống sạch sẽ (0,75 điểm).<br />
- Giữ vệ sinh cá nhân : rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiểu tiện (0,5 điểm).<br />
- Giữ vệ sinh môi trường : sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh ; xử lí phân, rác thải đúng cách :<br />
diệt ruồi, muỗi thường xuyên (0,75 điểm).<br />
<br />