Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
lượt xem 1
download
"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Lượng O2 trong đất như thế nào so với trong khí quyển? A. Ít hơn B. Nhiều hơn C. Như nhauD. Không xác định Câu 2. Lượng CO2 trong đất như thế nào so với trong khí quyển? A. Ít hơn B. Nhiều hơn C. Như nhauD. Không xác định Câu 3. Không khí trong đất cung cấp O2 cho A. rễ cây.B. hệ sinh vật đất hô hấp. C. Cả A và B đều đúngD. quá trình cố định đạm trong đất. Câu 4. Không khí trong đất cung cấp N2 cho A. rễ câyB. hệ sinh vật đất hô hấp C. Cả A và B đều đúngD. quá trình cố định đạm trong đất. Câu 5. Đất trồng có nhóm tính chất nào sau đây? A. Nhóm tính chất lí học. B. Nhóm tính chất hóa học. C. Nhóm tính chất sinh học. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6. Nhóm tính chất lí học của đất là A. thành phần cơ giới của đất. B. phản ứng dung dịch đất. C. hoạt động của vi sinh vật. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 7. Nhóm tính chất hóa học của đất là A. thành phần cơ giới của đất. B. phản ứng dung dịch đất. C. hoạt động của vi sinh vật . D. Cả 3 đáp án trên. Câu 8. Nhóm tính chất sinh học của đất là A. thành phần cơ giới của đất. B. phản ứng dung dịch đất. C. hoạt động của vi sinh vật. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 9. Dung dịch đất có loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng chua của đất. B. Phản ứng kiềm của đất. C. Phản ứng trung tính của đất. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 10. Đất chua có độ pH như thế nào? A. < 6,5 B. Từ 6,5 – 7,5 C. > 7,5 D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Đất trung tính có độ pH như thế nào? A. < 6,5 B. Từ 6,5 – 7,5 C. > 7,5 D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Đất kiềm có độ pH như thế nào? A. < 6,5 B. Từ 6,5 – 7,5 C. > 7,5 D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Đâu là biện pháp giúp bảo vệ đất trồng? A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp thủy lợi. C. Biện pháp bón phân. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 14. Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu gồm 1. Làm đất. 2. Xây dựng hệ thống tưới tiêu. 3. Bón nhiều phân hữu cơ. 4. Bố trí cơ cấu cây trồng hợp lí. 5. Trồng cây bảo vệ đất. A. 1,2,3,4 B. 1,3,4,5 C. 1,2,3,5 D. 1,2,3,4,5 Câu 15. Nguyên nhân dẫn đến đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là gì? A. Do khí hậu B. Do địa hình C. Do con người D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Để cải tạo đất mặn, người ta dùng cách nào? A. Thủy lợi B. Bón vôi C. Trồng cây chịu mặnD. Cả 3 đáp án trên Câu 17. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là A. quá trình lớp đất mặt bị chuyển đi nơi khác do tác động của các yếu tố vật lí hoặc các yếu tố liên quan đến hoạt động trồng trọt. B. đất chứa nhiều muối hòa tan. C. đất có tiến trình hình thành sản sinh ra lượng sulfuric acid ảnh hưởng lâu dài đến đặc tính chủ yếu của đất D. có tính chua với pH < 4,5 Câu 18. Đất mặn là A. quá trình lớp đất mặt bị chuyển đi nơi khác do tác động của các yếu tố vật lí hoặc các yếu tố liên quan đến hoạt động trồng trọt. B. đất chứa nhiều muối hòa tan
- C. đất có tiến trình hình thành sản sinh ra lượng sulfuric acid ảnh hưởng lâu dài đến đặc tính chủ yếu của đất D. có tính chua với pH < 4,5 Câu 19. Đất phèn là A. quá trình lớp đất mặt bị chuyển đi nơi khác do tác động của các yếu tố vật lí hoặc các yếu tố liên quan đến hoạt động trồng trọt. B. đất chứa nhiều muối hòa tan C. đất có tiến trình hình thành sản sinh ra lượng sulfuric acid ảnh hưởng lâu dài đến đặc tính chủ yếu của đất D. có tính chua với pH < 4,5 Câu 20. Đất xám bạc màu là A. quá trình lớp đất mặt bị chuyển đi nơi khác do tác động của các yếu tố vật lí hoặc các yếu tố liên quan đến hoạt động trồng trọt. B. đất chứa nhiều muối hòa tan C. đất có tiến trình hình thành sản sinh ra lượng sulfuric acid ảnh hưởng lâu dài đến đặc tính chủ yếu của đất D. có tính chua với pH < 4,5 Câu 21. Giá thể có loại nào sau đây? A. Giá thể hữu cơ B. Giá thể vô cơ C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 22. Giá thể hữu cơ có nguồn gốc từ đâu? A. Thực vật B. Động vật C. Thực vật và động vậtD. Đá, cát, sỏi Câu 23. Giá thể vô cơ có nguồn gốc từ đâu? A. Thực vật B. Động vật C. Thực vật và động vật D. Đá, cát, sỏi Câu 24. Đâu là giá thể hữu cơ? A. Rêu than bùn B. Đá trân châu Perlite C. Đá VermiculiteD. Sỏi nhẹ Keramzit Câu 25. Đâu là giá thể vô cơ? A. Rêu than bùn B. Đá trân châu Perlite C. Mùn cưa D. Vỏ cây thông Câu 26. Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây? A. Công nghệ sản xuất viên nén sơ dừa. B. Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 27. Quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa gồm mấy bước? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 28. Bước đầu tiên của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là A. dừa nguyên liệu.B. tách vỏ dừa.C. tách mụn dừa thô. D. xử lí tannin, lignin. Câu 29. Bước thứ hai của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là A. dừa nguyên liệu. B. tách vỏ dừa.C. tách mụn dừa thô. D. xử lí tannin, lignin. Câu 30. Bước thứ ba của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là A. dừa nguyên liệu.B. Tách vỏ dừa. C. tách mụn dừa thô. D. xử lí tannin, lignin. Câu 31. Phân hóa học là loại phân bón A. sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp. B. có nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ. C. chứa các vi sinh vật có ích. D. Cả 3 đáp án trên Câu 32. Phân vi sinh là loại phân bón A. sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp. B. nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ. C. chứa các vi sinh vật có ích. D. Cả 3 đáp án trên Câu 33. Đặc điểm của phân bón vi sinh là A. chứa vi sinh vật sống. B. mỗi loại phân bón vi sinh chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm cây trồng nhất định. C. an toàn cho người, vật nuôi, cây trồng và môi trường. D. Cả 3 đáp án trên Câu 34. Phân bón hữu cơ là A. loại phân bón được sản xuất theo quy trình công nghiệp.
- B. các chất hữu cơ được vùi vào đất, dùng trong nông nghiệp nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và cải tạo đất. C. loại phân bón có chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật sống. D. Cả 3 đáp án trên Câu 35. Phân bón vi sinh là A. loại phân bón được sản xuất theo quy trình công nghiệp. B. các chất hữu cơ được vùi vào đất, dùng trong nông nghiệp nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và cải tạo đất. C. loại phân bón có chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật sống. D. Cả 3 đáp án trên Câu 36. Phân hóa học là loại phân bón A. được sản xuất theo quy trình công nghiệp. B. có chứa các loài VSV. C. sử dụng tất cả các chất thải. D. hữu cơ vùi vào đất. Câu 37. Chọn câu trả lời đúng trong những câu sau đây? A. Phân hoá học chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng thấp. B. Phân hoá học chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao. C. Phân hoá học dễ tan nên dùng để bón lót là chính. D. Phân hoá học khó tan nên dùng bón lót là chính. Câu 38. Vì sao không nên sử dụng phân hóa học quá nhiều? A. Dễ tan. B. Dễ tan cây không hấp thụ hết. C. Không có tác dụng cải tạo đất. D. Dễ tan, cây không hấp thụ hết → gây lãng phí, không có tác dụng cải tạo đất còn làm đất chua. Câu 39.Khi bón nhiều phân đạm và bón liên tục nhiều năm sẽ gây hiện tượng gì cho đất? A. Đất sẽ kiềm hơn.B. Đất sẽ mặn hơn.C. Đất sẽ chua hơn. D. Đất trung tính. Câu 40. Loại phân nào dùng bón thúc là chính? A. Đạm, kali. B. Phân lân. C. Phân chuồng. D. Phân VSV. Câu 41. Khi sử dụng phân hữu cơ cần chú ý điểm gì? A. Phân đạm, kali chủ yếu dùng bón thúc là chính. B. Phải bón vôi C. Phải ủ trước khi bón D. Ít nguyên tố khoáng Câu 42.Phân hữu cơ có đặc điểm gì? A. Khó hoà tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. B. Dễ hoà tan, có nhiều chất dinh dưỡng. C. Khó hoà tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng. D. Dễ hoà tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp. Câu 43.Phân có tác dụng cải tạo đất là A. Phân Hóa học. B. Phân hữu cơ, phân vi sinh. C. Phân vi sinh. D. Phân lân. Câu 44. Phân hữu cơ trước khi sử phải ủ cho hoai mục nhằm A. thúc đẩy nhanh quá trình phân giải và tiêu diệt mầm bệnh. B. thúc đẩy nhanh quá trình phân giải. C. tiêu diệt mầm bệnh. D. giúp cây hấp thụ được. Câu 45. Để tăng độ phì nhiêu của đất chúng ta cần làm gì? A. Bón phân hữu cơ. B. Làm đất, tưới tiêu hợp lí. C. Bón phân hữu cơ, tưới tiêu hợp lí. D. Làm đất, tưới tiêu hợp lí, bón phân hữu cơ. Câu 46. Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ là loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật A. phân giải chất hữu cơ. B. cố định nitơ tự do. C. chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ. D. chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan. Câu 47.Phân vi sinh vật cố định đạm là loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật A. phân giải chất hữu cơ. B. cố định nitơ tự do sống cộng sinh hoặc hội sinh. C. chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ.
- D. chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan. Câu 48. Hàm lượng dinh dưỡng trong phân hóa học như thế nào so với các loại phân khác? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Đáp án khác Câu 49. Phân đạm dùng để A. bón thúc là chính.B. bón lót là chính.C. bón lót với một lượng lớn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 50. Phân kali dùng để A. bón thúc là chính. B. bón lót là chính. C. bón lót với một lượng lớn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 51. Đâu không phải là nhược điểm của phân hữu cơ vi sinh? A. Hiệu quả chậmB. Bảo quản phức tạpC. Hạn sử dụng ngắn. D.Độc hại với con người. Câu 52. Đâu không phải là ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh? A. An toàn với con người B. Hạn sử dụng dài C. Thân thiện với môi trường D. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ Câu 53. So với phân bón thông thường, phân bón tan chậm có kiểm soát giảm lượng phân bón khoảng: A. 20% B. 40- 60% C. 80% D. 40% Câu 54. Phân nào sau đây thường dùng bón thúc? A. Phân đạmB. Phân kaliC. Cả A và B đều đúng D. Phân lân Câu 55. Đâu là ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón? A. Ứng dụng công nghệ vi sinh.B. Ứng dụng công nghệ nano. C. Ứng dụng công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát. D. Cả 3 đáp án trên Câu 56.Công nghệ vi sinh là A. công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người. B. công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử. C. một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón. D. Cả 3 đáp án trên Câu 57. Công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát là A. công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người. B. công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử. C. một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón. D. Cả 3 đáp án trên Câu 58. Cấu tạo hạt phân bón tan chậm có kiểm soát có A. phần vỏ bọc B. phần nhânC. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 59. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh là A. an toàn với con người. B. thân thiện với môi trường. C. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 60. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm. B. hạn chế ô nhiễm không khí. C. hạn chế thoái hóa đất. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 61. Công nghệ nano là A. công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người. B. công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử. C. một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón. D. Cả 3 đáp án trên Câu 62. Phân bón hóa học sử dụng nguồn nguyên liệu nào? A. Tự nhiên B. Tổng hợp C. Tự nhiên hoặc tổng hợp D. Đáp án khác Câu63. Loại phân nào sau đây dùng chủ yếu để bón lót? A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân kali D. Phân tổng hợp Câu 64. Loại phân hóa học dễ tan là
- A. phân đạm.B. phân kali. C. Cả A và B đều đúng D. phân lân. Câu 65. Loại phân hóa học nào khó tan? A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Cả A và B đều đúng D. Phân lân. Câu 66. Phân vi sinh chứa loại vi sinh vật nào sau đây? A. Vi sinh vật cố định đạm. B. Vi sinh vật chuyển hóa lân. C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 67. Tác dụng của phân vi sinh là gì? A. Cải tạo đấtB. Ngăn ngừa sâu bệnh hại trong đấtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác Câu 68. Phân vi sinh chủ yếu dùng để A. bón lót. B. bón thúc. C. bón lót và bón thúc.D. Đáp án khác Câu 69. Loại phân nào cần lưu ý không chồng nhiều bao lên nhau? A. Phân bón dạng viên. B. Phân bón dạng viên nén. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 70. Phân hữu cơ đã ủ có đặc điểm là A. màu nâu. B. màu nâu đen. C. xốp D. Cả 3 đáp án trên Câu 71. Loại phân nào khi đốt có mùi khai? A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân kali D. Cả 3 đáp án trên Câu 72. Loại phân nào khi đốt không có mùi khai? A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân kali D. Phân lân, phân kali Câu 73. Phân bón giúp A. thay đổi độ pH. B. tăng độ phì nhiêu.C. có khả năng giữ nước. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 74. Đặc điểm của giống cây trồng là A. bị kiểm soát bởi gen. B. phụ thuộc vào môi trường. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai Câu 75. Cây trồng nào sau đây nhân giống bằng hạt? A. Cây đậu B. Cây mía C. Cây lá bỏng D. Cây mai Câu 76. Cây trồng nào sau đây nhân giống bằng thân? A. Cây đậu B. Cây mía C. Cây lá bỏng D. Cây mai Câu 77. Cây trồng nào sau đây nhân giống bằng lá? A. Cây đậu B. Cây mía C. Cây lá bỏng D. Cây mai Câu 78. Cây trồng nào sau đây nhân giống bằng rễ? A. Cây đậu B. Cây mía C. Cây lá bỏng D. Cây mai Câu 79. Vật liệu nhân giống cây trồng có thể là A. hạt. B. thân. C. Lá. D. Cả 3 đáp án trên Câu 80. Vai trò của giống cây trồng là A. tăng năng suất cây trồng, hạn chế sâu bệnh và yếu tố bất lợi của môi trường. B. tăng số vụ trong năm, luân canh cây trồng. C. dễ cơ giới hóa. D. Cả 3 đáp án trên. II. TỰ LUẬN 1. Vì sao bón phân cần tuân thủ 4 nguyên tắc 4 đúng: “ đúng loại, đúng liều, đúng lúc, đúng cách”? 2. Vì sao bón nhiều phân hoá học, bón liên tục sẽ làm cho đất thoái hoá? 3. Phân biệt ưu, nhược điểm của các sản phẩm phân bón: phân hữu cơ vi sinh, phân nano, phân tan chậm có kiểm soát. 4. Theo em, có nên sử dụng rộng rãi phân nano và phân tan chậm có kiểm soát trong trồng trọt ở địa phương em? Vì sao? 5. Vì sao phải chọn, tạo ra các giống mới? 6. Để tạo ra một giống cây trồng mới cần tác động lên những yếu tố nào? --------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 85 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn