Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh chuẩn bị bước vào kì thi học kì 1 sắp tới có thêm tư liệu tham khảo phục vụ quá trình ôn tập, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân" sau đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
- Đề cương ôn tập công nghệ 12 cuối học kỳ I 1. Linh kiện điện tử thụ động: Nêu công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu, các số liệu kỹ thuật của điện trở, tụ điện và cuộn cảm? Hãy đọc được trị số điện trở, tụ điện. 2. Linh kiện điện tử tích cực: Hãy trình bày cấu tạo, ký hiệu, phân loại, công dụng của các linh kiện bán dẫn (điốt, tranzito, tirixto, điac, triac, quang điện tử và vi mạch tổ hợp)? Hãy xác định điốt phân cực thuận, phân cực ngược, tốt, xấu? 3. Khái niệm về mạch điện tử Chỉnh lưu – Nguồn một chiều: Nêu khái niệm, phân loại mạch điện tử? Thế nào là mạch chỉnh lưu? Vẽ sơ đồ mạch điện và nêu được ưu nhược của các mạch chỉnh lưu? Vẽ sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều và nêu nhiệm vụ của từng khối? 4. Mạch khuếch đại – Mạch tạo xung: Trình bày chức năng, sơ đồ nguyên lý làm việc của mạch khuếch đại? Trình bày chức năng của mạch tạo xung? Khi cần thay đổi xung đa hài thì làm thế nào? 5. Thiết kế mạch điện đơn giản: Trình bày nguyên tắc chung và nếu các bước thiết kế mạch điện tử. 6. Khái niệm về mạch điện tử điều khiển: Nêu khái niệm, nhận biết công dụng và phân loại của mạch điện tử điều khiển? 7. Mạch điều khiển tín hiệu: Nêu khái niệm, vẽ sơ đồ và nhiệm vụ của các khối của mạch điều khiển tín hiệu? Trắc nghiệm ôn tập 1. Công dụng điện trở là gì ? A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. 1
- C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. 2. Đây là kí hiệu của linh kiện nào? A. Chiết áp. B. Tụ điện. C. Cuộn cảm. D. Điện trở. 3. Cấu tạo của tụ điện như thế nào ? A. Tập hợp của hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. B. Tập hợp từ ba vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. C. Tập hợp từ bốn vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. D. Tập hợp từ năm vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. 4. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito.B. Điôt. C. Tirixto. D. Triac. 5. IC là gì? A. Là mạch vi điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ liên ngành. B. Là mạch vi điện tử tích hợp và dễ dàng chế tạo. C. Là mạch điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ thường. D. Là mạch vi điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ đặc biệt. 6. Linh kiện bán dẫn có ba cực và chỉ cho dòng điện chạy qua một chiều là linh kiện nào? A. Tirixto. B. Điac. C. Triac. D. Tranzito. 7. Hãy chọn câu sai khi nói điốt bán dẫn dùng để A.chỉnh lưu. B.tách sóng trong máy thu thanh. C.ổn định điện áp. D.khuếch đại âm thanh trong amly. 8. Linh kiện bán dẫn nào có khả năng khuếch đại tín hiệu điện? A. Tranzito. B. Tirixto. C. Điac. D. Triac. 9. Cho sơ đồ khối mạch nguồn một chiều, khối số mấy trong sơ đồ có nhiệm vụ giữ cho điện áp ra tải luôn luôn ổn định? A. 1 B. 2 và 3C. 4 và 5 D. 4 2
- 10. Mạch chỉnh lưu là mạch biến đổi A. dòng điện không đổi thành dòng điện một chiều. B. dòng điện xoay chiều thành dòng điện ba pha. C. dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi. D. dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. 11. Trong các mạch điện sau đây, mạch nào mắc đúng là mạch chỉnh lưu cầu? A. B. C. D. 12. Mạch chỉnh lưu nào có thể nắn 2 nửa chu kỳ, có độ gợn sóng nhỏ, dễ lọc và các điốt chịu điện áp ngược thấp? A. Mạch chỉnh lưu cầu. B. Mạch chỉnh lưu 2 điốt. C. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ. D. Mạch chỉnh lưu. 13. IC khuếch đại thuật toán (OA) có số lượng đầu vào và đầu ra lần lượt là bao nhiêu? A. Hai đầu vào và hai đầu ra. B. Hai đầu vào và một đầu ra. C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Một đầu vào và hai đầu ra. 14. Chức năng của mạch khuếch đại là gì? A. Khuếch đại: Điện áp, tần số, công suất.B. Khuếch đại: Điện áp, dòng điện, công suất. C. Khuếch đại: Điện áp và công suất.D. Khuếch đại: Dòng điện và công suất. 15. Chức năng của mạch tạo xung là biến đổi tín hiệu điện..... A. xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số. B. xoay chiều thành tín hiệu điện có dạng xung và tần số theo yêu cầu. C. một chiều thành tín hiệu điện có dạng sóng và tần số theo yêu cầu. D. một chiều thành tín hiệu điện có dạng xung và tần số theo yêu cầu. 16. Để tăng hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA (như hình vẽ dưới) thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tăng giá trị của điện trở Rht hoặc giảm R1. 3
- B. Thay đổi biên độ của điện áp vào. C. Thay đổi tần số của điện áp vào. D. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht). 17. Trong mạch khuếch đại thuật toán (OA) để tín hiệu đầu ra cùng dấu với tín hiệu đầu vào thì tín hiệu vào được đưa vào đầu nào? A. UVĐB. UVKC. +ED. E 18. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển? A. Mạch tạo xung. B. Mạch điều khiển tín hiệu giao thông. C. Mạch bảo vệ quá điện áp. D. Mạch điều khiển bảng điện tử. 19. Theo tiêu chí công suất, có loại mạch điện tử điều khiển nào sau đây? A. Công suất trung bình. B. Công suất nhỏ. C. Điều khiển tín hiệu. D. Điều khiển có lập trình. 20. Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển, tín hiệu điều khiển được đưa vào khối nào? A. Mạch điện tử điều khiển. B. Đối tượng điều khiển C. Cả mạch điện tử điều khiển và đối tượng điều khiển. D. Mạch vi xử lý 21. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng gì? A. Thay đổi tín hiệu của tần số. B. Thay đổi biên đổi tần số. C. Thay đổi trạng thái của tín hiệu. D. Thay đổi đối tượng điều khiển. 22. Khối khuếch đại trong mạch điều khiển tín hiệu có nhiệm vụ gì? A. Khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết. B. Phát lệnh báo hiệu bằng chuông. C. Nhận tín hiệu điều khiển. D. Gia công tín hiệu. 23. Mạch bảo vệ quá điện áp có nhiệm vụ gì? A. Thông báo và cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. B. Thông báo khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. 4
- C. Thông báo và cắt điện khi điện áp thấp hơn ngưỡng nguy hiểm. D. Cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. 24. Các khối của mạch điều khiển tín hiệu được sắp xếp theo trình tự nào sau đây? A. Nhận lệnh Xử lí Tạo xung Chấp hành. B. Nhận lệnh Xử lí Khuếch đại Chấp hành. C. Đặt lệnh Xử lí Khuếch đại Ra tải. D. Nhận lệnh Xử lí Điều chỉnh Thực hành. 25. Trong mạch điện tử bảo vệ quá điện áp, linh kiện Đ1, C làm nhiệm vụ gì? A. Tạo thiên áp cho tranzito T2. B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều để nuôi mạch điều khiển. C. Điều khiển rơle hoạt động. D. Điều chỉnh ngưỡng tác động khi quá điện áp. 26. Thông báo về tình trạng hoạt động của máy móc đó là công dụng của mạch A. đèn giao thông. B. biển hiệu quảng cáo dùng đèn led. C. đèn báo có nguồn trên ti vi. D. bộ bảo vệ tủ lạnh. 27. Mạch điều khiển tín hiệu có ….. loại công dụng. A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 28. Trong mạch bảo vệ quá điện áp Đ0 và R2 thực hiện chức năng gì? 5
- A. Tạo dòng đặt ngưỡng tác động cho T1 và T2. B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện xoay chiều để nuôi mạch điều khiển. C. Điều khiển rơle hoạt động. D. Điều chỉnh ngưỡng tác động khi quá điện áp. 29. Hãy chọn câu sai. Trong mạch điều khiển tín hiêu, khối nhận lệnh là khối lấy tín hiệu từ A. loa. B. micro. C. cảm biến ánh sáng. D. đĩa từ. 30. Thiết kế mạch điện tử đơn giản cần thực hiện theo mấy nguyên tắc? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 31. Nguyên tắc đầu tiên trong thiết kế mạch điện tử đơn giản là: A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế B. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy C. Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành và sửa chữa D. Hoạt động ổn định và chính xác 32. Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu: A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt. B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt. C. Mạch chỉnh lưu cầu. D. Mạch chỉnh lưu bất kì. 33. Yếu tố nào sau đây không thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử: A. Hoạt động ổn định và chính xác. B. Linh kiện có sẵn trên thị trường. C. Mạch thiết kế phức tạp. 6
- D. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy. 34. Điôt phân cực thuận cho biết A. cho dòng điện đi từ K sang A. B. điện trở ở vô cùng. C. cho dòng điện đi từ cực A sang cực K. D. không cho dòng điện qua điốt. 35. Khi đo điện trở của điốt, kết quả nào sau đây chứng tỏ điốt còn tốt? A. Điện trở cả hai chiều đo đều rất nhỏ. B. Điện trở cả hai chiều đo đều rất lớn. C. Điện trở một chiều rất lớn, một chiều rất nhỏ. D. Điện trở hai chiều khác nhau, nhưng không khác nhiều. 36. Trong mạch điều khiển tốc độ động cơ dùng triac, tụ điện có công dụng gì? A. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông Triac. B. Cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. C. Giảm độ gợn sóng của nguồn điện. D. Ngăn cản dòng điện. 37. Linh kiện nào sau đây có chức năng điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của Triac? A. Điện trờ R. B. Biến trở VR. C. Tụ điện C. D. Tríac. 38. Cuộn cảm có công dụng gì? A. Ngăn dòng điện một chiều. B. Ngăn điện áp xoay chiều tần số thấp. C. Cản trở dòng điện một chiều. D. Chặn dòng điện cao tần. 39. Kí hiệu ở hình bên là của linh kiện điện tử nào? A. Biến trở. B. Tụ xoay. C. Tụ điện. D. Điện trở. 40. Phân loại mạch điện tử theo phương thức gia công và xử lý tín hiệu thì có A. 4 loại mạch. B. 3 loại mạch. C. 5 loại mạch. D. 2 loại mạch. 7
- 41. Công dụng của tụ điện là gì ? A. Có tác dụng ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. B. Có tác dụng ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua. C. Có tác dụng cho dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. D. Có tác dụng không cho dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. 42. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào vật liệu làm A. vỏ của tụ điện. B. hai bản cực của tụ điện. C. chân của tụ điện. D. lớp điện môi. 43. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho dòng điện một chiều và phải mắc đúng cực? A. Tụ hóa. B. Tụ xoay. C. Tụ giấy. D. Tụ gốm. 44. Ký hiệu bên là kí hiệu của linh kiện A. tirixto. B. điôt. C. triac. D. điac. 45. Vi mạch tổ hợp dùng để khuếch đại, tạo dao động, làm ổn áp, thu, phát sóng vô tuyến điện, giải mã cho ti vi màu…là A. IC số. B. IC tương tự C. điốt. D. tranzito. 46. Linh kiện bán dẫn có năm cực và cho dòng điện chạy qua hai chiều là linh kiện nào? A. Tirixto B. Điac C. Triac D. Tranzito 47. Hãy chọn câu sai khi nói điốt bán dẫn dùng để A.chỉnh lưu. B.tách sóng trong máy thu thanh. C.ổn định điện áp. D.khuếch đại âm thanh trong amly. 48. Linh kiện bán dẫn nào có khả năng khuếch đại tín hiệu điện? A. Tranzito. B. Tirixto. C. Điac. D. Triac. 49. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ cho dòng điện qua tải A. liên tục. B. bằng phẳng. C. xoay chiều. D. gián đoạn. 52. Mạch chỉnh lưu nào có thể nắn 2 nửa chu kỳ, có độ gợn sóng nhỏ, dễ lọc và các điốt chịu điện áp ngược thấp? A. Mạch chỉnh lưu cầu. B. Mạch chỉnh lưu 2 điốt. C. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ. D. Mạch chỉnh lưu. 53. IC khuếch đại thuật toán (OA) có số lượng đầu vào và đầu ra lần lượt là bao nhiêu? A. Hai đầu vào và hai đầu ra. B. Hai đầu vào và một đầu ra. C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Một đầu vào và hai đầu ra. 8
- 54. Nếu phân loại mạch điện tử theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch nào? A.Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin B. Mạch điện tử số và mạch ổn áp C. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu. D. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số. 55. Thông báo về tình trạng hoạt động của máy móc đó là công dụng của mạch A. đèn giao thông. B. biển hiệu quảng cáo dùng đèn led. C. đèn báo có nguồn trên ti vi. D. bộ bảo vệ tủ lạnh. 56. Mạch điều khiển tín hiệu có ….. loại công dụng. A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 57. Để thay đổi chu kỳ trong mạch tạo xung ta có thể A. thay đổi điện dung C. B. thay đổi R, C và cả C và R. C. thay đổi điện cảm L. D. thay đổi điện trở R. 58. Có mấy phương pháp điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 59. Cuộn cảm có công dụng gì? A. Ngăn dòng điện một chiều. B. Ngăn điện áp xoay chiều có tần số cao. C. Cản trở dòng điện một chiều. D. Chặn dòng điện cao tần. 60. Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển, tín hiệu điều khiển được đưa vào khối nào? A. Mạch điện tử điều khiển. B. Đối tượng điều khiển C. Cả mạch điện tử điều khiển và đối tượng điều khiển. D. Mạch vi xử lý 61. Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do A. do dòng điện qua cuộn cảm lớn. B. điện áp đặt vào lớn. C. tần số dòng điện lớn. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. 62. Tụ điện chặn được dòng điện 1 chiều vì: A. Vì tần số dòng 1 chiều bằng ∞. B. Vì tần số dòng 1 chiều bằng 0. C. Tụ dễ bị đánh thủng. D. Do sự phóng điện của tụ điện. 63. Mạch điện tử điều khiển trong máy quạt, máy điều hoà không khí là mạch 9
- A. điều khiển tín hiệu B. điều khiển các thiết bị dân dụng C. tự động hoá các máy móc và thiết bị D. điều khiển trò chơi, giải trí 64. Ở mô hình điều khiển trong công nghiệp từ máy tính, tín hiệu được lấy từ: A. Màn hình B. Bàn phím C. Bộ điều khiển D. Động cơ 65. Trên thực tế, có mấy cách phân loại mạch điện tử? A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều 66. Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu, có loại mạch điện tử nào? A. Mạch điện tử tương tự B. Mạch điện tử số C. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số D. Mạch khuếch đại 67. Mạch điện tử nào sau đây được phân loại theo chức năng và nhiệm vụ? A. Mạch khuếch đại B. Mạch tạo xung C. Mạch điện tử số D. Mạch khuếch đại và mạch tạo xung 68. Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác? A. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu. B. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt. C. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì. D. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc. Chúc các con làm bài tốt 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn