Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, nâng cao khả năng ghi nhớ và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh dưới đây. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh
- ĐỀ CƯƠNG THI HK1 MÔN: ĐỊA LÍ 8 (20192020) I. TRẮC NGHIỆM. 1. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1 . Châu lục có diện tích lớn nhất trên thế giới là A. châu Phi. B. châu Mĩ. C. châu Á. D. châu Âu. Câu 2. Quốc gia nào sau đây được coi là nước phát triển cao nhất châu Á? A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Thái Lan. D. Xingapo. Câu 3. Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 4 . Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là A. Antai. B. Côn Luân. C. Himalaya. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 5. Sông Hoàng Hà khác sông Trường Giang ở điểm nào? A. Lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. B. Chế độ nước thất thường, hay có lũ lớn vào mùa hạ. C. Bồi đắp thành những đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. D. Bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía Đông. Câu 6. Điểm giống nhau giữa các tôn giáo ở châu Á là đều A. ăn chay, không ăn mặn. B. thờ chung một số vị thần. C. có kiến trúc nhà thờ giống nhau. D. khuyên tín đồ làm việc thiện, tránh điều ác. Câu 7. Lúa mì, bông, chà là được trồng nhiều ở Tây Nam Á và Trung Á là do các khu vực này có A. khí hậu nóng ẩm, có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. B. khí hậu nóng ẩm, địa hình chủ yếu là núi và sơn nguyên. C. khí hậu khô hạn, địa hình chủ yếu là núi và sơn nguyên. D. khí hậu khô hạn, có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. Câu 8. Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Kitô giáo. B. Phật giáo. C. Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo. Câu 9. Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ A. tiếp giáp với kênh đào Xuyê. B. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi. C. có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt. D. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương. Câu 10. Đại bộ phận Nam Á có khí hậu A. nhiệt đới. B. ôn đới núi cao. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt đới gió mùa. Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực Nam Á là A. dịch vụ du lịch. B. sản xuất nông nghiệp. C. công nghiệp và du lịch. D. công nghiệp khai thác dầu mỏ. Câu 12. Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo A. Hồi giáo và Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. C. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo. Câu 13. Về mặt tự nhiên, phần hải đảo khu vực Đông Á thường xuyên có hiện tượng gây tai họa cho nhân dân là A. bão và sóng thần. B. động đất và núi lửa. C. nước biển dâng cao. D. thời tiết khô và lạnh. Câu 14. Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào? A. Anh. B. Pháp. D. Hà Lan. C. Tây Ban Nha. Câu 15 . Chủng tộc có số dân đông nhất ở châu Á là A. Ơrôpêôít. B. Môngôlôit. C. Nêgrôít. D. Ôxtralôit. Câu 16. Việt Nam thuộc châu Á và nằm trong khu vực A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á. Câu 17. Quốc gia nào ở khu vực Đông Á thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa ? A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Triều Tiên. Câu 18. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế các nước Đông Á đều A. phát triển. B. ổn định. C. kiệt quệ. D. rất phát triển.
- Câu 19. Trung Quốc đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho gần 1,3 tỉ người (2002) là nhờ vào A. diện tích lãnh thổ rộng. B. khí hậu mưa thuận gió hòa. C. nhiều núi và Sơn nguyên cao. D. đồng bằng rộng, màu mỡ, áp dụng khoa học kĩ thuật trong nông nghiệp. Câu 20 . Sông bị đóng băng về mùa đông thuộc khu vực nào của châu Á? A. Đông Á B. Tây Nam Á. C. Bắc Á. D. Nam Á. Câu 21. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là A. Nêpan. B. Ấn Độ. C. Bănglađét. D. Xrilanca. Câu 22. Phần đất liền khu vực Đông Á gồm những quốc gia nào? A. Quần đảo Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc. B. Hàn Quốc, quần đảo Nhật Bản, Triều Tiên. C. Hàn Quốc, Triều Tiên, Trung Quốc. D. Quần đảo Nhật Bản, Triều Tiên, Trung Quốc. 2. Bài tập nối Câu 1. Hãy nối các ý ở cột A (Khu vực) với cột B (Tên các sông) sao cho đúng kiến thức A. (Khu vực) B. (Tên các sông) Đáp án 1. Đông Á A. Sông Tigrơ va sông ̀ Ơphrat́ 1+ 2. Bắc Á B. Sông Ân va Sông Hăng ́ ̀ ̀ 2+ 3. Tây Nam Á C. Sông Hoang Ha va sông Amua ̀ ̀ ̀ 3+ 4. Nam Á D. Sông Ôbi va sông Lêna ̀ 4+ Câu 2. Hãy nối các ý ở cột A (Khu vực) với cột B (Các quốc gia) sao cho đúng kiến thức A. CÁC KHU VỰC B. CÁC QUỐC GIA Đáp án 1. Tây Nam Á A. Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan……. 1+ 2. Đông Nam Á B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc……. 2+ 3. Nam Á C. Ấn Độ, Pakixtan, Butan, Nêpan…….. 3+ 4. Đông Á D. Iran, Apganixtan, Irac , Arập xêut……….. 4+ 4+ II. TỰ LUẬN Câu 1. Khu vực Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu đặc điểm các miền địa hình đó. Câu 2. Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Á? Câu 3. Trình bày đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị của khu vực Tây Nam Á? Câu 4. Hãy giải thích tại sao khu vực Nam Á lại có sự phân bố dân cư không đều? Câu 5. Cho bảng số liệu về diện tích và dân số một số khu vực châu Á. Diện tích Dân số năm 2017 Khu vực (Nghìn km ) 2 (Triệu người) Đông Á 11762 1648,2 Nam Á 4489 1869,0 Đông Nam Á 4495 648,8 Trung Á 4002 70,8 Tây Nam Á 7016 267,7 Dựa vào bảng số liệu trên và kiến thức đã học hãy: a. Tính mật độ dân số các khu vực trên. b. Nhận xét mật độ dân số của các khu vực Châu Á và giải thích nguyên nhân.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 85 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn