Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
lượt xem 1
download
"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Địa lí. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
- TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I TỔ XÃ HỘI Môn: Địa lí Năm học 2022 – 2023 A. LÝ THUYẾT I. Kiến thức cơ bản Chủ đề 1 SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC - Nhận biết sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế xã hội của các nhóm nước: nước phát triển, nước đang phát triển, nước công nghiệp mới (NICs) Trình bày được đặc điểm nổi bật của cách mạng khoa học và công nghệ Trình bày được tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại tới sự phát triển kinh tế: xuất hiện ngành kinh tế mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức Dựa vào bản đồ, nhận xét sự phân bố của các nhóm nướ c theo GDP/người. Phân tích bảng số liệu về: bình quân GDP/ngườ i, cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của t ừng nhóm nướ c. Chủ đề 2 XU HƯỚNG TOÀN CẦU HOÁ, KHU VỰC HOÁ Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hóa Trình bày được hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế Trình bày được biểu hiện của khu vực hóa kinh tế Biết lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực và một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực Sử dụng bản đồ Thế giới để nhận biết phạm vi của các liên kết kinh tế khu vực: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN), Hiệp ước tự do Bắc Mĩ (NAFTA), Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC), Liên minh châu Âu (EU), Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOUR). Chủ đề 3 MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU Giải thích được hiện tượng bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển, già hóa dân số ở các nước phát triển Biết và giải thích được đặc điểm dân số của thế giới, của nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển. Nêu hậu quả Trình bày được một số biểu hiện, nguyên nhân ô nhiễm của từng loại môi trường và hậu quả; nhận thức được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường Hiểu được nguy cơ chiến tranh và sự phần thiết phải bảo vệ hòa bình Thu thập và xử lí thông tin, viết báo cáo ngắn gọn về một số vấn đề mang tính toàn cầu: bùng nổ dân số, già hóa dân số thế giới, ô nhiễm môi trường không khí, ô nhiễm môi trường nước, suy giảm đa dạng sinh vật. Chủ đề 4 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC (CHÂU PHI; KHU VỰC MĨ LA – TINH; KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á) Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở châu Phi; Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia ở châu Phi; Ghi nhớ địa danh: Nam Phi Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở Mĩ La –tinh; Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia ở ở Mĩ La tinh ; Ghi nhớ địa danh: Amadôn. Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở khu vực ; Trình bày được một số vấn đề kinh tế xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á; Ghi nhớ địa danh: Giêrusalem, Arập. Phân tích bảng số liệu để thấy được tốc độ tăng trưởng kinh tế của một số nước châu Phi. Sử dụng bản đồ Thế giới để phân tích ý nghĩa vị trí địa lí của các khu vực Trung Á và Tây Nam Á: vị trí chiến lược trên đường thông thương giữa 3 châu lục, tiếp giáp một số cường quốc. II. Câu hỏi ôn tập. 1. Trắc nghiệm khách quan. Câu 1: Các nước đang phát triển thường có
- A. cơ cấu dân số già. B. tỉ lệ sinh rất thấp. C. đầu tư nước ngoài D. GDP/người rất cao. ít. Câu 2: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có công nghệ trụ cột nào sau đây? A. Công nghệ sinh học. B. Công nghệ vật liệu. C. Công nghệ khai thác. D. Công nghệ thông tin. Câu 3: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển không thể hiện ở chỉ số nào sau đây? A. Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế. B. Thu nhập bình quân theo đầu người. C. Số người trong độ tuổi lao động. D. Chỉ số phát triển con người (HDI). Câu 4: Thương mại thế giới phát triển mạnh là biểu hiện của toàn cầu hóa về A. kinh tế. B. văn hóa. C. môi trường. D. khoa học. Câu 5: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Thái Lan. B. Đan Mạch. C. Thụy Điển. D. Phần Lan. Câu 6: Hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế hiện nay là A. thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh. B. làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế. C. hạn chế sự hợp tác giữa các khu vực. D. làm giảm giá trị xuất khẩu, nhập khẩu. Câu 7: Thương mại thế giới phát triển mạnh là biểu hiện của toàn cầu hóa về A. kinh tế. B. văn hóa. C. môi trường. D. khoa học. Câu 8: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Thái Lan. B. Đan Mạch. C. Thụy Điển. D. Phần Lan. Câu 9: Bùng nổ dân số có biểu hiện nào sau đây? A. Tỉ lệ sinh thấp. B. Số dân giảm nhanh. C. Cơ cấu dân số già. D. Dân số tăng nhanh. Câu 10: Biến đổi khí hậu toàn cầu do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Khí thải công B. Nguồn nước ô C. Khai thác thủy sản. D. Suy giảm sinh vật. nghiệp. nhiễm. Câu 11: Hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế hiện nay là A. thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh. B. làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế. C. hạn chế sự hợp tác giữa các khu vực. D. làm giảm giá trị xuất khẩu, nhập khẩu. Câu 12: Nguồn nước ngọt trên thế giới hiện nay bị ô nhiễm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Chất thải công nghiệp chưa xử lí. B. Khí thải của các khu công nghiệp. C. Đắm tàu chở dầu trên đại dương. D. Khai thác mạnh tài nguyên rừng. Câu 13: Phần lớn lãnh thổ châu Phi khí hậu có đặc điểm nào sau đây? A. Mưa nhiều. B. Khô nóng. C. Lạnh giá. D. Ôn hòa. Câu 14: Địa danh nào sau đây là tên hoang mạc lớn nhất ở châu Phi? A. Cônggô. B. Êtiôpi. C. Xahara. D. Cairô. Câu 15: Khó khăn nào sau đây hạn chế sự phát triển nông nghiệp của châu Phi? A. Địa hình có các cao nguyên lớn. B. Khí hậu có tính chất khô nóng. C. Diện tích rừng nhiệt đới thu hẹp. D. Sông ngòi chảy trên địa hình dốc. Câu 16: Cảnh quan nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu ở Mĩ La tinh? A. Bán hoang mạc. B. Rừng, xa van. C. Hoang mạc cát. D. Đài nguyên. Câu 17: Địa danh nào sau đây là tên đồng bằng lớn nhất ở Mĩ La tinh? A. Laplata. B. Braxin. C. Amadôn. D. Caribê. Câu 18: Khu vực Mĩ La tinh có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Khí hậu có tính chất khô nóng. B. Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc. C. Nguồn khoáng sản phong phú. D. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. Câu 19: Tây Nam Á đứng đầu thế giới về trữ lượng khoáng sản nào sau đây? A. Dầu mỏ. B. Đá vôi. C. Quặng sắt. D. Than đá. Câu 20: Khu vực Trung Á khí hậu có đặc điểm nào sau đây? A. Mưa lớn. B. Khô hạn. C. Hải dương. D. Ẩm ướt. Câu 21: Thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế của Tây Nam Á là
- A. khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. B. tài nguyên dầu trữ lượng lớn. C. cảnh quan hoang mạc chủ yếu. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 22: Thế mạnh về tự nhiên để phát triển chăn nuôi gia súc của khu vực Trung Á là A. khí hậu ôn hòa, lượng mưa lớn. B. có nhiều sơn nguyên rộng lớn. C. đồng cỏ trên thảo nguyên rộng. D. sông ngòi dày đặc, nhiều nước. Chủ đề 1 HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ I. Kiến thức cơ bản Biết được vị trí, phạm vi lãnh thổ Hoa Kì Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế (bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai). Phân tích được đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của dân cư tới phát triển kinh tế Trình bày và giải thích được đặc điểm kinh tế, vai trò của một số ngành kinh tế chủ chốt, sự chuyển dịch cơ cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kì Sử dụng bản đồ Hoa Kì để phân tích đặc điểm địa hình và sự phân bố khoáng sản, phân bố dân cư, các thành phố lớn, phân bố các ngành công nghiệp. Phân tích số liệu, tư liệu về đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế Hoa Kì; so sánh sự khác biệt giữa các vùng công nghiệp. II. Câu hỏi ôn tập 1. Trắc nghiệm khách quan. Câu 1. Hoa Kì có diện tích lớn A. thứ 2 thế giới. B. thứ 3 thế giới. C. thứ 4 thế giới. D. thứ 5 thế giới. Câu 2. Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 3. Haoai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về A. muối mỏ, hải sản. B. hải sản, du lịch. C. kim cương, đồng. D. du lịch, than đá. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì? A. Nằm ở bán cầu Đông. B. Nằm ở bán cầu Tây. C. Tiếp giáp Canađa và các nước Mĩ La Tinh. D. Nằm giữa hai đại dương lớn Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 5. Lãnh thổ Hoa Kì phần lớn nằm trong vành đai khí hậu A. xích đạo. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. hàn đới. Câu 6. Vùng phía Tây Hoa Kì gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây trong việc phát triển kinh tế? A. Sông ngòi dốc, đồng bằng khá nhỏ. B. Nhiều núi cao, khí hậu khô hạn. C. Nghèo các khoáng sản năng lượng. D. Diện tích rừng và đồng cỏ còn ít. Câu 7. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì ? A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ. B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt. C. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên. D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mêhicô có khí hậu nhiệt đới. Câu 8. Vùng tập trung các dãy núi già của Hoa Kì là A. vùng Tây Hoa Kì. B. vùng phía Đông Hoa Kì. C. vùng Trung tâm Hoa Kì. D. vùng bán đảo Alatxca.
- Câu 9. Phần lớn các bang ở phía Bắc của vùng trung tâm lãnh thổ Hoa Kì có khí hậu A. ôn đới. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới hải dương. D. ôn đới lục địa khô hạn. Câu 10. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của bang Alaxca (Hoa Kì) là A. bán đảo rất rộng lớn, nằm ở phía đông bắc. B. địa hình gồm đồi núi, cao nguyên, đồng bằng. C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. D. có trữ lượng lớn về than đá và khí tự nhiên. Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. B. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn dân cư. C. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. D. Nguồn nhập cư là nguồn lao động lớn. Câu 12. Dân số Hoa Kì tăng nhanh chủ yếu do A. nhập cư. B. tỉ suất sinh cao. C. gia tăng tự nhiên. D. tỉ suất tử thấp. Câu 13. Lợi ích lớn nhất do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. nguồn lao động có trình độ cao. B. nguồn vốn đầu tư lớn. C. nền văn hóa đa dạng. D. đa dạng về chủng tộc. Câu 14. Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng A. đồi núi phía Tây. B. đồi núi phía Đông. C. đồng bằng phía Nam. D. đồi gò phía Bắc. Câu 15. Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến phía Nam và ven Thái Bình Dương chủ yếu do A. Đông Bắc kinh tế chậm phát triển. B. Đông Bắc có khí hậu khắc nghiệt. C. chủ trương di dân của nhà nước. D. sản xuất công nghiệp được mở rộng. Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây không phải thể hiện tính chất siêu cường về kinh tế của Hoa Kì? A. Tổng GDP lớn nhất thế giới. B. Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP. C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới. D. Tốc độ tăng trưởng cao, ổn định trừ một số năm bị khủng hoảng. Câu 17. Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay? A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. C. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. Câu 18. Loại hình giao thông vận tải có tốc độ phát triển nhanh nhất ở Hoa Kì hiện nay là A. đường bộ. B. đường biển. C. đường hàng không. D. đường sông hồ. Câu 19. Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho nền kinh tế của Hoa Kì hiện nay? A. Ngân hàng và tài chính. B. Du lịch và thương mại. C. Hàng không và viễn thông. D. Vận tải biển và du lịch. Câu 20. Hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của Hoa Kì không thay đổi theo hướng nào dưới đây? A. Từ khu vực sản xuất vật chất sang khu vực phi sản xuất vật chất. B. Từ nông nghiệp chuyên canh sang nông nghiệp sinh thái tổng hợp. C. Từ công nghiệp truyền thống sang công nghiệp hiện đại. D. Từ dịch vụ sang công nghiệp và nông nghiệp. Câu 21. Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm D. 5 nhóm. Câu 22. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành A. nông nghiệp. B. thủy sản. C. công nghiệp chế biến. D. công nghiệp khai khoáng. Câu 23. Đặc điểm chủ yếu của ngành Công nghiệp Hoa Kì hiện nay A. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
- B. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. C. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. D. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. Câu 24. Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp, chủ yếu do A. nguồn dầu mỏ phong phú. B. giàu than, sắt và thủy năng. C. đồng bằng diện tích rộng lớn. D. có nhiều kim loại quý hiếm. Câu 25. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hoá chất, dệt,… là các ngành công nghiệp chủ yếu của A. vùng Phía Tây. B. vùng Đông Bắc. C. vùng phía Nam. D. vùng Nội địa. Câu 26. Hoá dầu, hàng không vũ trụ, điện tử, viễn thông là các ngành công nghiệp chủ yếu của A. vùng Đông Bắc. B. vùng Nội địa. C. Alaxca và Haoai. D. phía Nam và ven thái Bình Dương Câu 27. Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là: A. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt. B. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, điện tử, viễn thông. C. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo máy bay. D. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo tên lửa vũ trụ. Câu 28. Ý nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay? A. Giá trị nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ. B. Hình thức tổ chức chủ yếu là trang trại. C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D. Nông nghiệp hàng hóa được hình thành và phát triển muộn. Câu 29: Nền nông nghiệp Hoa Kì có thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển? A. Nhiều núi trẻ và bồn địa rộng lớn. B. Các đồng bằng phù sa màu mỡ. C. Sông chảy trên địa hình khá dốc. D. Khí hậu phân hóa, lượng mưa ít. Câu 30. Các nông sản chính của khu vực phía Đông Hoa Kì là A. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò. B. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò. C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn. D. Lúa gạo, lúa mì, bò, lợn. 2. Câu hỏi tự luận Câu 1. Nhận xét xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Hoa Kì và giải thích nguyên nhân. Chủ đề 2 LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) I. Kiến thức cơ bản Trình bày được lí do hình thành, quy mô và biểu hiện của mối liên kết toàn diện giữa các nước trong EU Phân tích được vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới: trung tâm kinh tế và tổ chức thương mại hàng đầu thế giới Sử dụng bản đồ để nhận biết các nước thành viên EU Phân tích số liệu, tư liệu về dân số của EU, cơ cấu GDP, một số chỉ tiêu kinh tế để thấy được ý nghĩa của EU thống nhất, vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới. II. Câu hỏi ôn tập 1. Trắc nghiệm khách quan. Câu 1. Những quốc gia nào có vai trò sáng lập EU? A. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển. B. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lucxambua.
- C. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. D. Đức, Anh, Pháp, Thụy Sĩ, Phần Lan, Bỉ. Câu 2. Liên minh Châu Âu ra đời vào năm nào? A. 1951. B. 1957. C. 1958. D. 1967. Câu 3. Nước nằm giữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là A. Thụy Sĩ. B. Ailen. C. Na Uy. D. Bỉ. Câu 4. Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của EU? A. Kinh tế. B. Luật pháp. C. Nội vụ. D. Chính trị. Câu 5. Cơ quan nào đưa ra những quyết định cơ bản của EU? A. Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng bộ trưởng EU. C. Hội đồng châu Âu. D. Ủy ban liên minh châu Âu. Câu 6. Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A. Liên minh châu Âu (EU). B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA). C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR. Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng với EU? A. Là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị. B. Liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế. C. Số lượng thành viên của EU tính đến 2007 là 27. D. Tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công nhất. Câu 8. Kinh tế EU phụ thuộc chủ yếu vào A. Việc đi lại tự do giữa các nước thành viên. B. Tự do buôn bán giữa các nước thành viên. C. Họat động của Hội đồng bộ trưởng. D. Hoạt động ngoại thương. Câu 9. Loại khoáng sản bị EU hạn chế nhập khẩu A. than, sắt. B. vàng, kim cương. C. dầu mỏ, khí đốt. D. Uranium, đá quý. Câu 10. Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì A. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản. B. giá lao động nông nghiệp rẻ. C. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp. D. trợ cấp cho hàng nông sản EU. Câu 11. Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Người dân EU được tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán được tăng cường. C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối. D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung. Câu 13. Tự do lưu thông tiền vốn trong EU không phải là việc A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán. B. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất. C. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác. D. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước Câu 14. Một mặt hàng nông sản của Pháp bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế là hình thức biểu hiện của tự do A. di chuyển. B. lưu thông dịch vụ. C. lưu thông hàng hóa. D. lưu thông tiền vốn. Câu 15. Tự do lựa chọn nơi làm việc thuộc loại tự do lưu thông nào sau đây của EU? A. Di chuyển. B. Dịch vụ. C. Hàng hóa. D. Tiền vốn.
- Câu 16. Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơrô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào? A. 1990 B. 1995. C.1999 D. 2002. Câu 17. Việc sử dụng đồng Ơ rô không mang lại lợi ích nào sau đây cho EU? A. Nâng cao sức cạnh tranh thị trường chung châu Âu. B. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. D. Thu hẹp trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên. Câu 18. Đường hầm giao thông dưới biển Măng sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Đan Mạch. Câu 19. Một chiếc máy bay do Pháp sản xuất khi xuất khẩu sang Hà Lan A. cần giấy phép của chính phủ Hà Lan. B. phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. C. không phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. D. thực hiện chính sách thương mại riêng ở Hà Lan. Câu 20. Trụ sở lắp ráp cuối cùng của máy bay Airbus tại quốc gia nào? A. Đức. B. Anh. C. Pháp. D. Hà Lan. Câu 21. Nguyên nhân nào sau đây là đúng nhất trong việc phát triển các liên kết vùng? A. Thực hiện chung các dự án về giáo dục. B. Thực hiện chung các dự án về văn hóa. C. Tận dụng những lợi thế riêng của mỗi nước. D. Tăng cường tình đoàn kết hữu nghị giữa các nước. Câu 22. Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực A. biên giới của EU. B. nằm giữa mỗi nước của EU. C. nằm ngoài EU. D. không thuộc EU. Câu 23. Ở vùng Maxơ Rainơ hằng ngày có khoảng bao nhiêu người đi sang nước láng giềng làm việc A. 5000 người. B. 500 nghìn người. C. 50 nghìn người. D. 30 nghìn người. Câu 24. Liên kết vùng Maxơ Rainơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước A. Hà Lan, Bỉ và Đức. B. Hà Lan, Pháp và Áo. C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. D. Đức, Hà Lan, Pháp. Câu 25. Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU? A. Pháp. B. Đức. C. Anh. D.Thụy Điển. 2. Câu hỏi tự luận Câu 1: Chứng minh rằng EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới? Câu 2: Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2017 (Đơn vị: %) Chỉ số GDP Số dân Các nước, khu vực EU 21,5 6,8 Hoa Kì 24,1 4,3 Nhật Bản 6,0 1,7 Trung Quốc 15,0 18,4 Ấn Độ 3,3 17,9 Các nước còn lại 30,1 50,9
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018) a.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng GDP , dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2017? b. Rút ra nhận xét cần thiết. B. KỸ NĂNG I. Nhận dạng biểu đồ thích hợp và nhận xét từ bảng số liệu 1. Cách nhận dạng biểu đồ cột Đề bài có cụm từ thể hiện"tình hình, quá trình, động thái phát triển, so sánh...". Số liệu thường là đơnvị tuyệt đối Đơn vị có dấu “/” như:kg/người, tấn/ha, USD/người, người/km². 2. Cách nhận dạng biểu đồ đường Khi đề bài xuất hiện cụm từ: “phát triển”, “tăng trưởng”, “tốcđộ gia tăng”,… Khi đề bài yêu cầu vẽ biểu đồ nhiệt độ từng tháng trong năm ở một địa phương nào đó. 3. Cách nhận dạng biểu đồ kếthợp (cột và đường) Khi đề bài có hai đơn vị tính khác nhau Khi đề bài có cụm từ thể hiện "tình hình", "quá trình" phát triển. Thường là hai đại lượng có liên quan với nhau. 4. Cách nhận dạng biểu đồ tròn Trong đề có cụm từ: “quy mô và cơ cấu/tỉlệ”, “tỉ trọng so với toàn phần”, với số mốc thờ i gian hoặc số vùng nhỏ hơn hoặc bằng 3. II. Nhận dạng tên biểu đồ và nhận xét từ biểu đồ Căn cứ vào biểu đồ, đơn vị ở trục đứng để chọn tên phù hợp. Biểu đồ cột: chọn tên biểu đồ thường là thể hiện sản lượng, khối lượng, so sánh… của các đại lượng địa lí từ năm đến năm. Biểu đồ đường: chọn tên biểu đồ thường là thể hiện tốc độ tăng trưởng, sự phát triển của đối tượng địa lí theo giai đoạn… Biểu đồ kết hợp: chọn tên biểu đồ thường là thể hiện tình hình phát triển hoặc sản lượng, số lượng và doanh thu giai đoạn… III. Bài tập vận dụng Câu 1. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 2016 Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 323,1 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê 2017) Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 2016? A. Biến động mạnh. B. Tăng nhanh. C. Giảm nhanh. D. Ít có sự biến động. Câu 2. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Giá trị xuất khẩu 1852,3 2198,2 2375,3 2264,3 Giá trị nhập khẩu 2365,0 2763,8 2884,1 2786,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 2015? A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên. Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
- GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2010 (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Nhật Bản 769,8 692,4 Hoa Kì 1 831,9 2 316,7 (Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2018) Nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản? A. Tỉ trọng nhập khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn xuất khẩu. B. Tỉ trọng xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn nhập khẩu. C. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn xuất khẩu. D. Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản bằng tỉ trọng nhập khẩu. Câu 4. Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XINGAPO, GIAI ĐOẠN 2010 2015 (Đơn vị: tỷ USD) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xingapo, giai đoạn 2010 2015? A. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015. B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010. Câu 5. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia Philippin In đônêxia Campuchia Mian ma Diện tích (nghìn km2) 300,0 1913,6 181,0 676,6 Dân số (triệu người) 108,1 268,4 16,5 54,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Campuchia. B. Philippin. C. Mianma. D. Inđônêxia. Câu 6. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 2015: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 2015. B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Philippin, giai đoạn 2010 2015. C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 2015. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 2015.
- Câu 7. Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA XINGAPO NĂM 2010 VÀ 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của Xingapo? A. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm. D. Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu. Câu 8. Cho bảng số liệu SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1840 1880 1920 1960 2005 2015 Số dân 5 17 50 105 179 296,5 321,8 (Nguồn tổng cục thống kê năm 2015) Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 2015? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 9. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Hoa Kì 14 964 16 692 17 393 18 121 18 624 Nhật Bản 5 700 5 156 4 849 4 383 5 700 Trung Quốc 6 101 9 607 10 482 11 065 11 199 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 10. Cho bảng số liệu Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2017 Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản Số dân (triệu người) 512,2 325,4 126,7 GDP (tỉ USD) 17367,0 19485,0 4860,0 Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%) 44,4 12,1 17,8
- Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới 33,3 8,7 3,9 (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2017 là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn (3 vòng tròn). C. biểu đồ đường. D. biểu đồ miền. Câu 11. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Giá trị xuất khẩu 1852,3 2198,2 2375,3 2264,3 Giá trị nhập khẩu 2365,0 2763,8 2884,1 2786,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016) Theo bảng số liệu trên, để thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 – 2015, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. cột. B. miền. C. kết hợp. D. đường. Câu 12. Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2017 (Đơn vị: %) Chỉ số GDP Số dân Các nước, khu vực EU 21,5 6,8 Hoa Kì 24,1 4,3 Nhật Bản 6,0 1,7 Trung Quốc 15,0 18,4 Ấn Độ 3,3 17,9 Các nước còn lại 30,1 50,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018) Theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2017 là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ miền. HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn